Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
lượt xem 3
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HKII MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 NĂM HỌC 2023 - 2024 TT Chương Nội Số câu Tổng / dung/Đơ hỏi theo % điểm Chủ đề n vị kiến mức độ thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 VIỆT - Việt 2 TN* 1 TL 1 TL 1 TL 5% NAM Nam từ TỪ thế kỉ ĐẦU XIII đến THẾ KỈ đầu thế X ĐẾN kỉ XV: ĐẦU thời THẾ KỈ Trần, Hồ XVI + Thời Trần + Thời 2 TN* 1 TL* 20% Hồ - Cuộc 4 TN* TL 1/2 TL* 1/2 TL* 25% khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) - Việt TL
- Nam thời Lê sơ (1428 - 1527) Tổng 8 TN 1 TL 1/2 1/2 TL 5.0 TL Tỉ lệ 20% 15% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TT Chương Nội Số câu Tổng / dung/Đơ hỏi theo % điểm Chủ đề n vị kiến mức độ thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 CHÂU - Vị trí PHI địa lí,
- phạm vi châu Phi. - Đặc điểm tự nhiên. - Đặc điểm dân cư, xã hội. - Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên. - Khái quát về Cộng hoà Nam Phi. 2 CHÂU - Vị trí MĨ địa lí, phạm vi châu Mỹ. - Phát kiến ra châu Mỹ.
- - Đặc 5TN* 1/2 6 câu điểm tự TL* 2.75đ nhiên, 27.5% dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ). - 1TL* 1/2 2 câu Phương TL* 1.5đ thức con 15% người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ. 3 CHÂU – Vị trí 3TN* 3 câu ĐẠI địa lí, 0.75 DƯƠN phạm vi 7.5% G châu Đại Dương. – Đặc điểm thiên
- nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Australi a. – Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên. Tổng 8 TN 1/2 TL 1 TL 1/2 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 5% 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HKII MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 NĂM HỌC 2023 - 2024 TT Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng kiến thức cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 VIỆT NAM - Việt Nam từ Nhận biết: TỪ ĐẦU thế kỉ XIII - Trình bày 2 TN* THẾ KỈ X đến đầu thế được những ĐẾN ĐẦU kỉ XV: thời nét chính về THẾ KỈ Trần, Hồ tình hình XVI + Thời Trần chính trị, kinh tế, xã 1 TL
- hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. 1 TL Thông hiểu: - Nêu được ý 1 TL nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến 1 TL chống quân xâm lược Mông - Nguyên. 1 TL - Mô tả được sự thành lập nhà Trần. - Nêu được những thành 1 TL tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu. Vận dụng: 1 TL - Lập được sơ đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống 1 TL quân xâm lược Mông - Nguyên. - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần:
- Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... - Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt. Vận dụng cao: - Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên với những vấn đề thực tiễn hiện nay.
- + Thời Hồ Nhận biết: - Trình bày 2 TN* được sự ra đời của nhà Hồ. 1 TL* Thông hiểu: - Giới thiệu được một số 1 TL nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ 1 TL Quý Ly. - Nêu được tác động của 1 TL những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. - Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh. - Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. - Cuộc khởi Nhận biết: nghĩa Lam - Trình bày 4 TN*
- Sơn (1418 - được một số 1427) sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa 1 TL Lam Sơn. Thông hiểu: 1 TL - Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam 1/2 TL* Sơn. - Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến 1/2 TL* thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Vận dụng: - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích... Vận dụng cao: - Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với
- những vấn đề của thực tiễn hiện nay. - Việt Nam Thông hiểu: 1 TL thời Lê sơ - Mô tả được (1428 - 1527) sự thành lập nhà Lê sơ. Số câu/Loại câu 8 câu 1/2 câu 1/2 câu TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20% 10% 5% TT Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng kiến thức cao PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 CHÂU PHI - Vị trí địa lí, Nhận biết: phạm vi châu - Trình bày 1TN
- Phi. được đặc - Đặc điểm tự điểm vị trí nhiên. địa lí, hình - Đặc điểm dạng và kích 1TL dân cư, xã thước châu hội. Phi. - Phương Thông hiểu: thức con - Phân tích 1TL người khai được một thác, sử dụng trong những và bảo vệ đặc điểm thiên nhiên. thiên nhiên - Khái quát châu Phi: địa về Cộng hoà hình; khí hậu; 1TL Nam Phi. sinh vật; nước; khoáng sản. - Phân tích được một trong những vấn đề môi 1TL trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và 1TL buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác... - Trình bày được một trong những vấn đề nổi
- cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự... Vận dụng: - Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao: - Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. 2 CHÂU MĨ - Vị trí địa lí, Nhận biết: phạm vi châu - Trình bày 1TN Mỹ. khái quát về
- - Phát kiến ra vị trí địa lí, 1TN* châu Mỹ. phạm vi châu - Đặc điểm tự Mỹ. nhiên, dân - Xác định 1TN cư, xã hội được trên bản của các khu đồ một số 4TN* vực châu Mỹ trung tâm (Bắc Mỹ, kinh tế quan Trung và trọng ở Bắc Nam Mỹ). Mỹ. - Phương - Trình bày 1TL thức con được đặc người khai điểm của thác, sử dụng rừng nhiệt và bảo vệ đới Amazon. 1TL thiên nhiên ở - Trình bày các khu vực được đặc châu Mỹ. điểm nguồn gốc dân cư Trung và 1TL Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. 1/2TL* Thông hiểu: - Phân tích được các hệ quả địa lí - lịch sử của việc 1TL* Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ 1/2TL* (1492 -
- 1502). - Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. - Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. - Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông - Tây, theo chiều Bắc - Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng:
- - Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao: - Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 3 CHÂU ĐẠI – Vị trí địa lí, Nhận biết DƯƠNG phạm vi châu – Xác định 3TN* Đại Dương. được các bộ – Đặc điểm phận của thiên nhiên châu Đại của các đảo, Dương; vị trí 1TN quần đảo và địa lí, hình lục địa dạng và kích Australia. thước lục địa 1TN – Một số đặc Australia. điểm dân cư, – Xác định xã hội và được trên bản phương thức đồ các khu 1TL con người vực địa hình
- khai thác, sử và khoáng dụng và bảo sản. vệ thiên – Trình bày nhiên. được đặc 1TL điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao – Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia. Số câu/Loại câu 8 câu 1/2 câu 1/2 câu TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20% 10% 5%
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ II Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên: ………………………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Lớp: 7/.… SBD: ………………...... Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ……………………. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Ai là người đã đóng giả Lê Lợi để nhử địch, cứu chủ tướng khỏi sự truy sát và đã hi sinh? A. Nguyễn Trãi. B. Lê Sát. C. Nguyễn Chích. D. Lê Lai. Câu 2. Quốc hiệu của nước ta dưới thời nhà Hồ là A. Đại Cồ Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Đại Việt. Câu 3. Cơ quan nào của nhà Trần đảm nhiệm việc chép sử? A. Thái y viện. B. Quốc sử viện. C. Tôn nhân phủ. D. Ngự sử đài. Câu 4. Năm 1416, Lê Lợi cùng bao nhiêu hào kiệt đã tổ chức Hội thề ở Lũng Nhai (Thanh Hóa)? A. 16. B. 17. C. 18. D. 19. Câu 5. Vào thời nhà Trần cả nước được chia thành bao nhiêu lộ, phủ? A. 12 lộ, phủ. B. 24 lộ, phủ. C. 30 lộ, phủ. D. 63 lộ, phủ. Câu 6. Tướng giặc Liễu Thăng bị nghĩa quân Lam Sơn phục kích và tiêu diệt tại địa danh nào? A. Ải Nam Quan. B. Ải Chi Lăng. C. Tốt Động. D. Thành Đông Quan. Câu 7. Nhà Hồ thành lập trong hoàn cảnh nào? A. Khi nhà Trần ngày càng suy yếu. B. Khi nhà Trần mới thành lập. C. Khi quân Minh sang xâm lược nước ta. D. Khi quân dân ta đánh bại quân Nguyên lần thứ ba. Câu 8. Trong giai đoạn đầu của cuộc khởi nghĩa (1418 - 1423), nghĩa quân Lam Sơn ở trong tình trạng như thế nào? A. Lực lượng nghĩa quân rất hùng mạnh. B. Nhiều lần bị bao vây, gặp nhiều khó khăn. C. Nghĩa quân liên tiếp giành thắng lợi, buộc địch phải rút quân. D. Nghĩa quân đánh đâu thắng đó, địa bàn hoạt động được mở rộng. II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
- Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày những nội dung chính trong cải cách của Hồ Quý Ly. Câu 2. (1.5 điểm) a. Hãy đánh giá vai trò của các vị anh hùng dân tộc Lê Lợi, Nguyễn Trãi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427). b. Từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, em rút ra được bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ II Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên: ………………………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Lớp: 7/.… SBD: ………………...... Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ……………………. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Trung tâm kinh tế quan trọng nào sau đây thuộc lãnh thổ Canada? A. Lốt An-giơ-lét. B. Niu-Oóc. C. Si-ca-gô. D. Van-cu-vơ. Câu 2. Lãnh thổ của châu Đại Dương gồm mấy bộ phận. A. 2 bộ phận. B. 3 bộ phận. C. 5 bộ phận. D. 4 bộ phận. Câu 3. Người châu Âu chủ yếu đến từ những quốc gia nào di chuyển đến khu vực Trung và Nam Mỹ? A. Thụy Điển và Bỉ. B. Tây Ban Nha và Đức. C. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. D. Bồ Đào Nha và Pháp. Câu 4. Tỉ lệ dân đô thị năm 2020 ở khu vực Trung và Nam Mỹ khoảng bao nhiêu? A. 70% dân số. B. 80% dân số. C. 90% dân số. D. 75% dân số. Câu 5. Tốc độ đô thị hóa ở Trung và Nam Mỹ đã để lại những hậu quả nào? A. Ô nhiễm môi trường, thất nghiệp, tệ nạn xã hội, tội phạm. B. Ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội, tội phạm. C. Ô nhiễm môi trường, thất nghiệp, nhu cầu an sinh xã hội không đảm bảo. D. Ô nhiệm môi trường, nhu cầu an sinh xã hội không đảm bảo. Câu 6. Người Anh-điêng ở Trung và Nam Mỹ thuộc chủng tộc nào sau đây?
- A. Nê-grô-it. B. Ơ-rô-pê-ô-it. C. Môn-gô-lô-it. D. Người lai. Câu 7. Vùng đảo châu Đại Dương nằm ở đâu? A. Trung tâm Đại Tây Dương. B. Trung tâm Thái Bình Dương. C. Trung tâm Ấn Độ Dương. D. Trung tâm Bắc Băng Dương. Câu 8. Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông của lục địa Ô-xtrây-li-a rộng nhất là bao nhiêu km? A.3000km B. 5000km C. 6000km D. 4000km II. TỰ LUẬN: (3điểm) Câu 1. (1 điểm) Phân tích phương thức con người khai thác bền vững tài nguyên đất ở khu vực Bắc Mỹ? Câu 2. (2 điểm) a. Trình bày sự phân hóa tự nhiên ở Trung và Nam mỹ theo chiều cao? b. Trình bày được nguyên nhân suy giảm rừng A-ma-dôn? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI KÌ HKII MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 NĂM HỌC 2023 – 2024 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) ` I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B C A B A B II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Trình bày những nội dung chính trong cải cách của Hồ Quý Ly. 1,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn