Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình
- TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7- Thời gian: 60 phút A.PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1. Khung ma trận Mức độ Tổng kiểm tra, % điểm Nội dung/ đánh giá Chương/ đơn vị Thông Vận dụng chủ đề Nhận biết Vận dụng kiếnthức hiểu cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử - Đại Việt từ thế kỉ Chủ đề 1. XIII đến 2 TN 5% Đại Việt đầu thế kỉ thời Lý – XV: thời Trần – Hồ Trần. (1009 - - Nước Đại 1407) Ngu thời 1TN 2,5% Hồ (1400 – 1407) - Khởi Chủ đề 2. nghĩa Lam Khởi nghĩa 2TN 1TL 20% Sơn (1418 Lam Sơn – 1427) và Đại Việt - Đại Việt thời Lê sơ thời Lê sơ (1418 – 2TN 1TL 15% (1428 – 1527) 1527) Chủ đề 3. - Vương 1TN 1TL 7,5% Vùng đất quốc phía Nam Cham-pa Việt Nam và vùng đất từ đầu thế Nam Bộ từ kỉ X đến đầu thế kỉ đầu thế kỉ X đến đầu
- XVI thế kỉ XVI Số câu 8TN 1TL 1TL Số điểm 2đ 1,5đ 0,5đ 5đ Tỉ lệ 20% 15% 5,0 % 50% HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH 2. Bảng đặc tả TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ kiểm tra, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề kiến thức đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề 1. Đại - Đại Việt từ thế Nhận biết Việt thời Lý – kỉ XIII đến đầu – Trình bày được 2TN Trần – Hồ (1009 thế kỉ XV: thời những nét chính - 1407) Trần. về tình hình chính trị *, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Mô tả được sự thành lập nhà Trần.
- - Nêu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá. Vận dụng – Vẽ lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... – Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm
- lược Mông – Nguyên với những vấn đề của thực tiễn hiện nay. -Nước Đại Ngu Nhận biết thời Hồ (1400 – – Trình bày được 1TN 1407) sự ra đời của nhà Hồ* Thông hiểu – Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly. - Giải thích được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. – Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh XL. Vận dụng - Lập bảng hệ thống nội dung chủ yếu của cải cách Hồ Quý Ly. - So sánh đường lối kháng chiến của nhà Hồ với nhà Trần. Vận dụng cao Rút ra bài học kinh nghiệm từ
- cuộc kháng chiến chống quân Minh của nhà Hồ cho công cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc. 2 Nhận biết Chủ đề 2. Khởi -Khởi nghĩa – Trình bày được 2TN nghĩa Lam Sơn Lam Sơn (1418 một số sự kiện và Đại Việt thời – 1427) tiêu biểu của Lê sơ (1418 – cuộc khởi nghĩa 1527) Lam Sơn. * 1TL Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn – Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. * Vận dụng – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay.
- Nhận biết: – Trình bày được 2TN tình hình kinh tế – xã hội thời Lê sơ. Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập nhà Lê 1TL sơ – Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá - Đại Việt thời tiêu biểu thời Lê Lê sơ (1428 – sơ. 1527) Vận dụng So sánh điểm giống và khác nhau về tình hình kinh tế (Nông nghiệp, TCN, Thương nghiệp) thời Lê sơ với thời Trần.* Vận dụng cao Đánh giá những điểm tiến bộ về luật pháp thời Lê sơ. 3 Chủ đề 3. Vùng - Vương quốc Nhận biết đất phía Nam Chăm-pa và – Nêu được 1TN Việt Nam từ vùng đất Nam những nét cơ bản đầu thế kỉ X đến Bộ từ đầu thế kỉ về chính trị, kinh đầu thế kỉ XVI X đến đầu thế kỉ tế, văn hoá ở XVI vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế
- kỉ XVI. Thông hiểu Lí giải nguyên 1TL nhân khiến trong 1 thời kì dài, triều đình Chân Lạp không thể quản lý và kiểm soát được vùng đất Nam Bộ. Vận dụng So sánh tình hình kinh tế Chăm-pa giai đoạn từ thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI với giai đoạn từ thế kỉ II đến đầu thế kỉ X Vận dụng cao Viết bài giới thiệu về di tích lịch sử của Chăm-pa* Số câu/loại câu 8TN 1TL 1TL Số điểm 2đ 1,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 20% 15% 5% B.PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ 1. Khung ma trận TT Chương/ Nội dung/đơn vị Mức độ nhận Tổng chủ đề kiến thức thức % - điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) Châu Phi Vị trí địa lí, 1 phạm vi châu Phi
- - Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ - Phát kiến ra châu Mỹ - Đặc điểm dân cư- xã hội Bắc Mỹ - Đặc điểm tự 1 TN Liên hệ thực tế 30% Châu Mỹ 2 nhiên Trung và 1 TN nước ta. 3,0 đ (10 tiết) Nam Mỹ 2 TN 1 TL (c) - Đặc điểm dân (a, b) cư, xã hội Trung và Nam Mỹ. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên rừng A-ma-dôn. – Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại Dương – Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Ô-xtrây- Châu Đại Dương 17,5% 3 lia 3 TN 1 TL (3 tiết) 1,75đ* – Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên 4 Châu Nam Cực – Vị trí địa lí của 1 TN 2,5% (1 tiết) châu Nam Cực 0,25 đ* – Lịch sử phát kiến châu Nam Cực – Đặc điểm tự
- nhiên và tài nguyên thiên nhiên của châu Nam Cực Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% 2. Bảng đặc tả Chương/ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: Trình bày được đặc Châu Phi Vị trí địa lí, điểm vị trí địa lí, 1 (10 %) phạm vi châu Phi hình dạng và kích thước châu Phi. 2 Châu Mĩ – Vị trí địa lí, Nhận biết (10 tiết) phạm vi châu Mỹ – Trình bày khái – Phát kiến ra quát về vị trí địa châu Mỹ lí, phạm vi châu – Đặc điểm tự Mỹ. nhiên, dân cư, xã – Xác định được hội của các khu trên bản đồ một vực châu Mỹ số trung tâm kinh (Bắc Mỹ, Trung tế quan trọng ở và Nam Mỹ) Bắc Mỹ. – Trình bày được 4 TN đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon. – Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu 1 TL Liên hệ thực tế – Trình bày được ( a, b) địa phương.
- một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Anđét). Vận dụng Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và
- Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. Nhận biết – Xác định được các bộ phận của châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình – Vị trí địa lí, dạng và kích phạm vi châu thước lục địa Đại Dương Ôxtrâylia.. – Đặc điểm thiên – Xác định được 3TN nhiên của các trên bản đồ các đảo, quần đảo và khu vực địa hình lục địa và khoáng sản. Châu Đại Dương 3 Ôxtrâylia. – Trình bày được (3 tiết) – Một số đặc đặc điểm dân cư, điểm dân cư, xã một số vấn đề về hội và phương lịch sử và văn thức con người hoá độc đáo của khai thác, sử Ôxtrâylia. dụng và bảo vệ Thông hiểu thiên nhiên – Đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và 1 TL văn hoá độc đáo của Ôxtrâylia. 4 Châu Nam Cực – Vị trí địa lí của Nhận biết 1TN (1 tiết) châu Nam Cực – Trình bày được – Lịch sử phát đặc điểm vị trí kiến châu Nam địa lí của châu Cực Nam Cực. – Đặc điểm tự – Trình bày được nhiên và tài lịch sử khám phá nguyên thiên và nghiên cứu nhiên của châu châu Nam Cực. Nam Cực – Trình bày được
- đặc điểm thiên nhiên nổi bật của châu Nam Cực: địa hình, khí hậu, sinh vật. Số câu 8 1(a,b) 1 1(c) Số điểm 2đ 1,5đ 1đ 0,5 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Trường THCS Phan Bội Châu ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Điểm Họ và tên:............................... MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Lớp: 7/.......... Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Chọn và khoanh tròn vào phương án đúng 1. Phân môn Lịch sử (2.0 điểm) Câu 1. Dưới thời Trần, cả nước được chia thành: A. 12 lộ, phủ. B. 24 lộ, phủ. C. 14 lộ, phủ. D. 22 lộ, phủ. Câu 2. Bộ luật thành văn được biên soạn dưới thời Trần (1226 - 1400) có tên là A. Hình thư. B. Quốc triều hình luật. C. Hồng Đức. D. Hoàng triều luật lệ. Câu 3. Năm 1400, Hồ Quý Ly lập ra triều Hồ đặt tên nước là A. Đại Ngu. B. Đại Việt. C. Đại Cồ Việt. D. Việt Nam. Câu 4. Trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427), người đã cải trang làm Lê Lợi, phá vòng vây của quân Minh cứu chủ tướng là A. Lê Ngân. B. Lê Lai. C. Lê Sát. D. Trần Nguyên Hãn. Câu 5. Chiến thắng đã đè bẹp ý chí xâm lược của quân Minh, buộc Vương Thông phải giảng hòa, kết thúc chiến tranh trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) là A. Ngọc Hồi – Đống Đa. B. Tốt Động, Chúc Động. C. Tân Bình, Thuận Hóa. D. Chi Lăng – Xương Giang. Câu 6. Nhà Lê sơ (1428 – 1527) chia ruộng đất công làng xã cho nông dân thông qua chính sách A. quân điền. B. lộc điền. C. điền trang, thái ấp. D. thực ấp, thực phong. Câu 7. Lực lượng sản xuất chính trong xã hội nước ta thời Lê sơ (1428 – 1527) là A. nô tì. B. nông dân. C. thương nhân. D. thợ thủ công. Câu 8. Từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI, tôn giáo có vị trí quan trọng nhất ở Chăm-pa là A. Nho giáo. B. Hin-đu giáo. C. Phật giáo. D. Ki-tô giáo. 2. Phân môn Địa lí (2.0 điểm) Câu 1. Sự phân hóa tự nhiên của Trung và Nam Mỹ theo mấy chiều? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. Diện tích của lục địa Ô-x-trây-lia là bao nhiêu? A. 8,8 triệu km2. B. 7,7 triệu km2. C. 7,8 triệu km2 D. 8,7 triệu km2.
- Câu 3. Trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Ô-x-trây-lia? A. Xít-ni. B. Van-cu-vơ. C. Tô-rôn-tô. D. Môn-trê-an. Câu 4. Tỉ lệ dân đô thị của Băc Mỹ năm 2020 bao nhiêu? A.8,2% B.86,2% C. 82,6% D. 80%. Câu 5. Dân cư Trung và Nam Mỹ chủ yếu là nhóm người nào? A. Người lai. B. Anh-điêng. C. Gốc Phi. D. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. Câu 6. Rừng A-ma-dôn tập trung chủ yếu ở Bra-xin và quốc gia nào? A. Chi-lê. B. U-ru-goay. C. Bô-li-vi-a. D. Cô-lôm-bi-a. Câu 7. Châu lục có diện tích rộng 14 triệu km2 là : A. Châu Mỹ. B.Châu Đại Dương. C. Châu Nam Cực. D.Châu Âu. Câu 8. Mật độ dân số của Ô-xtrây-li-a có đặc điểm nào sau đây? A. Thấp. B. Rất thấp. C. Trung bình. D. Cao. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM): 1. Phân môn Lịch sử(3.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Vì sao cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) giành được thắng lợi? Câu 2. (1,0 điểm) Tình hình kinh tế nông nghiệp thời Lê sơ có điểm gì giống và khác thời Trần? Câu 3. (0,5 điểm) Từ kiến thức đã học về văn hóa Chăm-pa, em hãy viết một đoạn (khoảng 5 câu) giới thiệu về một công trình kiến trúc của người Chăm mà em yêu thích. 2. Phân môn Địa lí (3.0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Nguyên nhân nào dẫn đến sự độc đáo về dân cư- xã hội ở Ô-trây-lia? Câu 2. (2,0 điểm)DIỆN TÍCH RỪNG A-MA-DÔN Ở B-RA-XIN GIAI ĐOẠN 1970-2019. Năm 1970 1990 2000 2010 2019 Diện tích( triệu km2) 4,0 3,79 3,6 3,43 3,39 *Dựa vào bảng số liệu, hãy: a) Nhận xét sự thay đổi diện tích rừng A-ma-dôn ở B-ra-xin giai đoạn 1970-2019.(1,0 điểm) b) Vì sao diện tích rừng A-ma-dôn bị suy giảm? (0,5 điểm) c) Là học sinh, em cần làm gì để sử dụng và bảo vệ tài nguyên rừng của nước ta? (0,5 điểm) BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. Trường THCS Phan Bội Châu ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Điểm Họ và tên:............................... MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Lớp: 7/.......... Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Chọn và khoanh tròn vào phương án đúng 1. Phân môn Lịch sử(2.0 điểm) Câu 1. Trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427), người đã cải trang làm Lê Lợi, phá vòng vây của quân Minh cứu chủ tướng là A. Lê Ngân. B. Lê Lai. C. Lê Sát. D. Trần Nguyên Hãn. Câu 2. Chiến thắng đã đè bẹp ý chí xâm lược của quân Minh, buộc Vương Thông phải giảng hòa, kết thúc chiến tranh trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) là A. Ngọc Hồi - Đống Đa. B. Tốt Động, Chúc Động.
- C. Tân Bình, Thuận Hóa. D. Chi Lăng - Xương Giang. Câu 3. Nhà Lê sơ (1428 -1527) chia ruộng đất công làng xã cho nông dân thông qua chính sách A. quân điền. B. lộc điền. C. điền trang, thái ấp. D. thực ấp, thực phong. Câu 4. Lực lượng sản xuất chính trong xã hội nước ta thời Lê sơ (1428 – 1527) là A. nô tì. B. nông dân. C. thương nhân. D. thợ thủ công. Câu 5. Từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI, tôn giáo có vị trí quan trọng nhất ở Chăm-pa là A. Nho giáo. B. Hin-đu giáo. C. Phật giáo. D. Ki-tô giáo. Câu 6. Dưới thời Trần, cả nước được chia thành: A. 12 lộ, phủ. B. 24 lộ, phủ. C. 14 lộ, phủ. D. 22 lộ, phủ. Câu 7. Bộ luật thành văn được biên soạn dưới thời Trần (1226 - 1400) có tên là A. Hình thư. B. Quốc triều hình luật. C. Hồng Đức. D. Hoàng triều luật lệ. Câu 8. Năm 1400, Hồ Quý Ly lập ra triều Hồ đặt tên nước là A. Đại Ngu. B. Đại Việt. C. Đại Cồ Việt. D. Việt Nam. 2. Phân môn Địa lí (2.0 điểm) Câu 1. Mật độ dân số của Ô-xtrây-li-a có đặc điểm nào sau đây? A. Thấp. B. Rất thấp. C. Trung bình. D. Cao. Câu 2. Dân cư Trung và Nam Mỹ chủ yếu là nhóm người nào? A. Người lai. B. Anh-điêng. C. Gốc Phi. D. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. Câu 3. Tỉ lệ dân đô thị của Bắc Mỹ năm 2020 là bao nhiêu? A.8,2% B.86,2% C. 82,6% D. 80% Câu 4. Diện tích của lục địa Ô-x-trây-lia là bao nhiêu? A. 8,8 triệu km2. B. 7,7 triệu km2 . C. 7,8 triệu km2 D. 8,7 triệu km2. Câu 5. Trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Ô-x-trây-lia? A. Xít-ni. B. Van-cu-vơ. C. Tô-rôn-tô. D. Môn-trê-an. Câu 6. Châu lục có diện tích rộng 14 triệu km2 là : A. Châu Mỹ. B.Châu Đại Dương. C. Châu Nam Cực. D.Châu Âu. Câu 7. Sự phân hóa tự nhiên của Trung và Nam Mỹ theo mấy chiều? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Rừng A-ma-dôn tập trung chủ yếu ở Bra-xin và quốc gia nào? A. Chi-lê. B. U-ru-goay. C. Bô-li-vi-a. D. Cô-lôm-bi-a.. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM): 1. Phân môn Lịch sử(3.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Vì sao cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) giành được thắng lợi? Câu 2. (1,0 điểm) Tình hình kinh tế nông nghiệp thời Lê sơ có điểm gì giống và khác thời Trần? Câu 3. (0,5 điểm) Từ kiến thức đã học về văn hóa Chăm-pa, em hãy viết một đoạn (khoảng 5 câu) giới thiệu về một công trình kiến trúc của người Chăm mà em yêu thích. 2. Phân môn Địa lí (3.0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Nguyên nhân nào dẫn đến sự độc đáo về dân cư- xã hội ở Ô-trây-lia?
- Câu 2. (2,0 điểm)DIỆN TÍCH RỪNG A-MA-DÔN Ở B-RA-XIN GIAI ĐOẠN 1970-2019. Năm 1970 1990 2000 2010 2019 Diện tích( triệu km2) 4,0 3,79 3,6 3,43 3,39 *Dựa vào bảng số liệu, hãy: a) Nhận xét sự thay đổi diện tích rừng A-ma-dôn ở B-ra-xin giai đoạn 1970-2019.(1,0 điểm) b) Vì sao diện tích rừng A-ma-dôn bị suy giảm? (0,5 điểm) c) Là học sinh, em cần làm gì để sử dụng và bảo vệ tài nguyên rừng của nước ta? (0,5 điểm) BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................... ....................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 - Thời gian: 60 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng HS được 0,25 điểm. 1. Phân môn Lịch sử(2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề A A B A B D A B B Đề B B D A B B A B A 2. Phân môn Địa lí (2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐỀ A C B A B A D C B ĐỀ B B A B B A C C D II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM): 1. Phân môn Lịch sử(3.0 điểm) Nội dung cần đạt Điểm Câu 1. Vì sao cuộc khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi? 1,5 Nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn: 0,5 - Nhân dân ta luôn có truyền thống yêu nước nồng nàn, ý chí và quyết tâm giành lại độc lập dân tộc.
- - Toàn dân đồng lòng đoàn kết chiến đấu, đóng góp của cải, lương thực, vũ khí, chịu nhiều gian khổ 0,5 hi sinh. - Do đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của bộ chỉ huy nghĩa quân như: Lê Lợi, Nguyễn Trãi,… 0,5 Câu 2. Tình hình kinh tế nông nghiệp thời Lê sơ có điểm gì giống và khác thời Trần? 1,0 * Điểm giống: Chính sách khuyến nông, khuyến khích khai hoang, quan tâm đến vấn đề trị thủy, 0,5 bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp. * Điểm khác: - Thời Lê sơ: không tổ chức “lễ cày tịch điền”; Thực hiện chính sách quân điền và đặt một số chức 0,25 quan chuyên trách về nông nghiệp. - Thời Trần: tổ chức “lễ cày tịch điền”; Thực hiện chính sách ruộng đất: điền trang, thái ấp. 0,25 Câu 3.Từ việc sưu tầm tư liệu sách, báo và internet, em hãy viết một đoạn (khoảng 5 câu) giới thiệu về một di tích đền tháp Chăm-pa được xây dựng trong giai đoạn từ thế kỉ X đến đầu thế 0,5 kỉ XVI. HS viết 1 đoạn ngắn gọn khoảng 5 câu giới thiệu về một di tích đền tháp Chăm-pa (Gợi ý: Tên công 0,5 trình, địa điểm, thời gian, ý nghĩa) 2. Phân môn Địa lí (3.0 điểm) Nội dung Điểm Câu
- * Nguyên nhân nào dẫn đến sự độc đáo về dân cư- xã hội ở Ô-trây-lia? - Ô-xtrây-lia là quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo, đa văn hóa. 0,25đ 1 - Nhiều người nhập cư => Sự dung hòa giữa nhiều nét văn hóa khác nhau trên thế giới 0,25đ (1,0 với văn hóa bản địa. điểm) - Bên cạnh Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức, còn có hơn 300 loại ngôn ngữ khác được 0,5đ sử dụng trong giao tiếp. 2 a) Nhận xét sự thay đổi diện tích rừng A-ma-dôn ở B-ra-xin giai đoạn 1970-2019 1.0đ (2,0 điểm) - Diện tích rừng A-ma-dôn từ năm 1970- 2019 giảm liên tục. 0,5đ -Diện tích rừng A-ma-dôn ở B-ra-xin giảm 0,61 triệu km 2(từ 4,0 triệu km2 năm 1970 xuống còn 3,39 năm 2019) 0,5đ b)Vì sao diện tích rừng A-ma-dôn bị suy giảm? 0,5 đ - Do các vụ cháy rừng. - Do con người khai thác gỗ quá mức - Hạn hán và thay đổi môi trường sống dọc theo ranh giới rừng
- c) Là học sinh, em cần làm gì để sử dụng và bảo vệ tài nguyên rừng : 0.5đ Học sinh có thể nêu các việc làm góp phần sử dụng và bảo vệ tài nguyên rừngở nước 0.5đ ta. (Lưu ý: hs có thể nêu 2 ý trở lên nếu phù hợp vẫn cho điểm tối đa)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn