
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
lượt xem 0
download

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức đã học, tiếp cận thêm những kiến thức mới và luyện tập khả năng làm bài thi một cách hiệu quả, “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My” là tài liệu không nên bỏ qua. Chúc các bạn ôn tập chăm chỉ và đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ chủ đề Nhâṇ biết Thông Vâṇ % TT Nội dung/đơn vi k ̣ iến thức hiểu dụng điểm Phân môn Lịch sử Đại Việt từ thế kỉ XIII đến Thời Trần. 4 1* 10% đầu thế kỉ XV: thời Trần, Hồ Thời Hồ. 2 20% 1 Khởi nghĩa Lam Sơn và Đại Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427). 2 1* 2 20% 2 Việt thời Lê sơ (1418-1527) Số câu 8 1 2 11 Tỉ lệ 20% 15% 15% 50%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức đô TT Chương/ Chủ Nội ̣ nhâṇ thức đề dung/Đơn vị Mức đô đ ̣ ánh giá Nhâṇ Thông Vâṇ kiến thức biết hiểu dụng Phân môn Lịch sử Đại Việt từ Nhận biết thế kỉ XIII Thời Trần. Biết được những nét chính về tình hình chính trị, kinh tế, xã 4 đến đầu thế hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. 1 kỉ XV: thời Thông hiểu Trần, Hồ Trình bày một số thành tựu tiêu biểu về văn hóa, tôn giáo thời 1* Trần. Thời Hồ. Nhận biết Biết được sự ra đời của nhà Hồ. 2 Thông hiểu Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ 1 Quý Ly. Khởi nghĩa Nhận biết Lam Sơn và Cuộc khởi Biết được một số sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam 2 Đại Việt thời nghĩa Lam Sơn. 2 Lê sơ (1418- Sơn (1418 Thông hiểu 1* 1527) – 1427). Trình bày được nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Vận dụng 2 - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộckhởi nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay.
- Số câu/ loại câu 8 1 2 Tỉ lê % ̣ 20% 15% 15%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương/ Nội dung/Đơn vị thức Tổng % TT Mức đô ̣ đánh giá điểm Chủ đề kiến thưć Nhận biết Thông Vận hiểu dụng Vị trí địa lí, phạm vi Nhận biết 0,5đ Châu Biết được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng 2 5% 1 Phi châu Phi. và kích thước châu Phi. - Vị trí địa lí, phạm vi Nhận biết châu Mỹ. - Biết khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu 1* - Phát kiến ra châu Mỹ. Mỹ - Biết được đặc điểm nguồn gốc dân cư 1* 3,5đ - Đặc điểm tự nhiên, Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn 35 % 2 dân cư, xã hội của hoá Mỹ Latinh. 1 (2 ý ) Châu các khu vực châu Mỹ - Biết được đặc điểm của rừng Amadôn Mỹ 1* (Bắc Mỹ, Trung và Thông hiểu Nam Mỹ). Trình bày được một trong những đặc điểm - Phương thức con của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí 1 người khai thác, sử hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. dụng và bảo vệ thiên - Trình sự phân háo tự nhiên theo chiều bắc- 1* nhiên ở các khu vực nam ở Trung và Nam Mỹ châu Mỹ. - Trình sự phân háo tự nhiên theo chiều đông-tây ở Trung và Nam Mỹ 1* Vận dụng 1 - Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. 1 - Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và
- bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. - Chứng minh ý nghĩa của kênh đào Panama đối với giao thông trên biển 3 Châu Vị trí địa lí, phạm vi Nhận biết Đại châu Đại Dương. Xác định được các bộ phận của châu Đại 3 (4 ý) 1,0đ Dương Dương; vị trí địa lí, hình dạng và kích thước 10% Austrailia. Số câu/ loại câu 6 (8 ý) 1 2 9 Tỉ lê % ̣ 20% 15% 15% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 30% 100%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19. 8 Năm học: 2024 – 2025 Họ và tên: …………………………........ Môn: Lịch Sử và Địa Lí Lớp 7 Lớp 7: ……………........................... Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét cuả giáo viên Số báo danh A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Vị vua đầu tiên của nhà Trần là A. Trần Thủ Độ. B. Trần Tự Khánh. C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Cảnh. Câu 2. Quốc hiệu của nước ta dưới thời nhà Hồ là A. Đại Cồ Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Đại Việt. Câu 3. Thời nhà Trần, cả nước Đại Việt được chia thành bao nhiêu lộ, phủ? A. 11 lộ, phủ. B. 12 lộ, phủ. C. 13 lộ, phủ. D. 14 lộ, phủ. Câu 4. Người sáng lập ra nhà Hồ là ai? A. Hồ Hán Thương. B. Hồ Nguyên Trừng. C. Hồ Quý Ly. D. Trần Thủ Độ. Câu 5. Thầy thuốc nổi tiếng nào thời Trần là tác giả của bộ sách “Nam dược thần hiệu” tổng kết việc chữa bệnh bằng thuốc nam? A. Tuệ Tĩnh. B. Lê Hữu Trác. C. Lý Quốc sư. D. Hồ Đắc Di. Câu 6. Trong giai đoạn đầu của khởi nghĩa (1418 -1423), nghĩa quân Lam Sơn ở trong tình trạng thế nào? A. Lực lượng nghĩa quân rất hùng mạnh. B. Lực lượng nghĩa quân còn yếu, gặp nhiều khó khăn. C. Nghĩa quân liên tiếp giành thắng lợi, buộc địch phải rút quân. D. Nghĩa quân đánh đâu thắng đó, địa bàn hoạt động được mở rộng. Câu 7. Thời Trần, quân đội được tuyển chọn theo chủ trương như thế nào? A. Quân phải đông, nước mới mạnh. B. Quân đội phải văn võ song toàn. C. Quân lính vừa đông, vừa tinh nhuệ. D. Quân lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông. Câu 8. Tháng 10/1427, khi Liễu Thăng dẫn quân ào ạt tiến vào Việt Nam, chúng đã bị nghĩa quân Lam Sơn phục kích và giết ở đâu? A. Chi Lăng. B. Đông Quan. C. Nam Quan. D. Vân Nam. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly. Câu 2. (1,0 điểm) Đánh giá vai trò của Lê Lợi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Câu 3*. (0,5 điểm) Từ khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
- B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4 rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Châu Phi ngăn cách với Châu Á bởi Biển Đỏ và A. Địa Trung Hải. B. Biển Đen. C. kênh đào Xuy-ê. D. kênh đào Panama. Câu 2. Hoang mạc Xahara nằm ở khu vực nào của châu Phi? A. Trung Phi. B. Bắc Phi. C. Nam Phi. D. Đông Phi. Câu 3. Lãnh thổ châu Đại Dương gồm mấy bộ phận? A. Hai bộ phận. B. Ba bộ phận. C. Bốn bộ phận. D. Năm bộ phận. Câu 4. Vùng đảo châu Đại Dương nằm ở B. trung tâm Đại Tây Dương. B. trung tâm Ấn Độ Dương. C. trung tâm Bắc Băng Dương. D. trung tâm Thái Bình Dương. Câu 5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (…..): bắc, nam, hình khối, hình tròn. Lục địa Ô-x trây-li-a nằm ở phí tây nam Thái Bình Dương, thuộc bán cầu (1)………... Tuy có diện tích nhỏ nhưng bờ biển ít bị chia cắt nên lục địa Ô- x trây-li-a có dạng (2)……….. rõ rệt, từ bắc xuống nam dài hơn 3000km và từ tây sang đông, nơi rộng nhất khoảng 4000km. Câu 6. Xác định câu đúng, sai về rừng Amadôn. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống Phát biểu Đúng sai 1. Rừng Amadôn được xem là “ lá phổi xanh” của Trái Đất. 2. Rừng Amadôn là rừng nhiệt đới rộng đứng thứ hai trên thế giới. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày sự phân hóa tự nhiên theo chiều bắc-nam ở Trung và Nam Mỹ. Câu 2. (1,0 điểm) Phân tích vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng Amadôn ở Trung và Nam Mỹ? Câu 3*. (0,5 điểm) Em hãy nêu ý nghĩa của kênh đào Panama đối với giao thông đường biển trên thế giới? ------ Hết ------ Người ra đề Người duyệt đề Pơloong Thị Báo Trần Thị Kim Ly Trần Thị Sáu
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B C A B D A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Trình bày một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý (1,5 điểm) Ly - Chính trị, quân sự: 0,25 + Tiến hành các biện pháp để củng cố chế độ quân chủ tập quyền. 0,25 + Chú ý tăng cường lực lượng quân đội chính quy, xây dựng nhiếu thành luỹ (Tây Đô, Đa Bang,...), chế tạo súng thần cơ, đóng thuyền chiến,... 0,25 - Kinh tế, xã hội: + Hạn chế quvền lực của quý tộc Trần, thực hiện các chính sách hạn 0,25 điền, hạn nô. + Phát hành tiền giấy, cải cách chế độ thuế khoá, thống nhất đơn vị đo lường trong cả nước,... 0,25 - Văn hoá, giáo dục: 0,25 + Thực hiện cải cách chế độ học tập và thi cử để tuyển chọn nhân tài. + Văn hoá dân tộc được đề cao với việc khuyến khích sử dụng chữ Nôm để dịch sách chữ Hán, dạy học và sáng tác văn chương,... 2 Đánh giá vai trò của Lê Lợi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1,0 điểm) - Nung nấu một quyết tâm đánh đuổi giặc Minh ra khỏi bờ cõi. 0,25 - Đầu năm 1418, Lê Lợi xưng là Bình Định Vương kêu gọi nhân dân 0,25 đứng lên đánh giặc cứu nước. Lê Lợi là linh hồn, là lãnh tụ tối cao của cuộc khởi nghĩa ấy. - Lê Lợi ông là nhà chỉ đạo chiến lược kiệt xuất. Ông dựa vào nhân 0,25 dân để tiến hành chiến tranh giải phóng dân tộc. - Vừa là nhà tổ chức và chỉ đạo chiến lược về chính trị, quân sự, vừa 0,25 là vị tướng cầm quân mưu trí, quả quyết. 3 Từ khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra bài học kinh nghiệm (0,5 điểm) đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay - Cần có sự đoàn kết đoàn dân trong việc xây dựng và bảo vệ tốt 0,25 quốc. Sự quan tâm của nhà nước đến dân, dựa vào dân để đánh giặc; - Qua đó chúng ta cần phải gìn giữ được truyền thống yêu nước, 0,25 phải có một sự đoàn kết của một tập thể thì mới vượt qua được mọi thứ.
- (Học sinh có thể nêu cách khác nhưng đảm bảo nội dung thì vẫn ghi điểm tối đa) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án C B A D Câu 5. Điền đúng ý đạt 0,25 điểm (1). nam; (2). hình khối Câu 6. Xác định định đúng mỗi ý đạt 0,25 điểm 1-Đ, 2-S II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Câu 1 * Sự phân hóa tự nhiên của khu vực Trung và Nam Mỹ theo (1,5 điểm) chiều bắc – nam - Đới khí hậu xích đạo: nóng ẩm quanh năm, rừng mưa nhiệt đới 0,25 phát triển trên diện rộng. 0,25 - Đới khí hậu cận xích đạo: một năm có hai mùa mưa và khô rõ rệt, thảm thực vật điển hình là rừng thưa nhiệt đới. 0,25 - Đới khí hậu nhiệt đới: nóng, lượng mưa giảm dần từ Đông sang Tây. Cảnh quan thay đổi từ rừng nhiệt đới ẩm đến xa van, cây bụi và hoang mạc. 0,5 - Đới khí hậu cận nhiệt: mùa hạ nóng, mùa đông ẩm. cảnh quan rừng cận nhiệt và thảo nguyên rừng (nơi mưa nhiều); bán hoang 0,25 mạc và hoang mạc (nơi mưa ít). - Đới khí hậu ôn đới: mát mẻ quanh năm. Cảnh quan điển hình là rừng hỗn hợp và bán hoang mạc. Câu 2 * Nguyên nhân: (1,0 điểm) - Con người khai phá rừng A-ma-dôn để lấy gỗ, canh tác, khai thác 0,25 khoáng sản,... các vụ cháy rừng cũng làm diện tích rừng mất đi đáng kể. 0,25 * Một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn: - Trồng phục hồi rừng. 0, 25 - Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng. 0, 25 - Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong việc bảo vệ rừng. Câu 3 Ý nghĩa (0,5 điểm) - Kênh đào Pa-na-ma có vai trò quan trọng, rút ngắn quãng đường 0,5 từ Đại Tây Dương sang Thái Bình Dương từ đó giảm chi phí và thời gian vận chuyển, hạn chế những tai nạn khi gặp thời tiết xấu trên biển.
- Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19. 8 Năm học 2024– 2025 Họ và tên: …………………………........ Môn: Lịch Sử và địa lí 7 Lớp 7: ……………................ Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ SỐ 2 Em hãy chép lại nội dung sau * Phương thức khai thác bền vững tài nguyên đất ở Bắc Mỹ - Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp theo hướng “nông nghiệp xanh”, ứng dụng khoa học - công nghệ trong quá trình sản xuất, nhờ đó đem lại năng suất cao, đồng thời bảo vệ tài nguyên đất. ------ Hết ------ Người ra đề Người duyệt đề Pơloong Thị Báo Trần Thị Kim Ly Trần Thị Sáu
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM HSKT 1 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Nội dung,yêu cầu cần đat Điểm - Học sinh chép đầy đủ, đúng chính tả và đầy đủ nội dung 10,0 - Học sinh chép gần hết câu từ đầy đủ nội dung nhưng còn sai chính tả. 8,0 - Học sinh chép được từ ½ hoặc hơn ½ nội dung và có sai chính tả. Tử 5,0 đến 7,0 - Học sinh chép được ít hơn ½ nội dung và có sai chính tả. 4,0 - Học sinh chép được vài câu và có sai chính tả. Từ 1,0 đến 3,0 - Học sinh nộp giấy trắng. 0,0

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1385 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
296 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
959 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
170 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
233 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
172 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
149 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
207 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
766 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
153 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
133 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
130 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
182 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
160 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
122 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
194 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
141 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
743 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
