
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức cũ, bổ sung kiến thức mới và rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả, “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My” là một tài liệu tham khảo hữu ích để ôn tập trước kỳ kiểm tra. Chúc các bạn ôn luyện tốt và đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung/Đơn vị kiến thức Tổng TT Chương/ Chủ đề thức Nhận Thông Vận Vận điểm biết hiểu dụng dụng % cao 1. Thời Trần 2 0.5 VIỆT NAM TỪ 5% ĐẦU THẾ KỈ X 2. Thời Hồ 3* 4* 1.5đ ĐẾN ĐẦU THẾ 15% 1 KỈ XVI 3. Cuộc khởi nghĩa Lam 4* 2* 3* 1 2đ Sơn (1418 – 1427) 20% 4. Việt Nam thời Lê sơ 6* 3* 1đ (1428 – 1527) 10% Số câu/loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu 11 câu Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Thị Tân Quyên Nguyễn Văn Nhỏ Hiệu trưởng
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng dung/ thức điểm Chương % TT Đơn vị Mức độ đánh giá Vận Chủ đề Nhận Thôn Vận kiến dụng biết g hiểu dụng thức cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ 7 VIỆT 1.Thời Nhận biết NAM Trần - Trình bày được những nét TỪ chính về tình hình chính trị, 2 0.5đ ĐẦU 5% kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn THẾ KỈ 1 X ĐẾN giáo thời Trần. ĐẦU 2. Thời Nhận biết THẾ KỈ Hồ - Trình bày được sự ra đời XVI của nhà Hồ. 3* Thông hiểu - Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly. - Nêu được tác động của 1.5đ những cải cách ấy đối với xã 4* 15% hội thời nhà Hồ. - Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh. - Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. Nhận biết 4* 2* 2đ 3. - Trình bày được một số sự 20% Cuộc kiện tiêu biểu của cuộc khởi khởi nghĩa Lam Sơn. nghĩa Lam Thông hiểu Sơn - Nêu được ý nghĩa của cuộc (1418 – khởi nghĩa Lam Sơn. 1427) - Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Vận dụng 3* - Đánh giá được vai trò của
- một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... Vận dụng cao - Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn 1 với những vấn đề của thực tiễn hiện nay. 4. Việt Nhận biết Nam - Trình bày được tình hình thời Lê 6* kinh tế – xã hội thời Lê sơ. sơ Thông hiểu (1428 – 1527) - Mô tả được sự thành lập nhà 1đ Lê sơ. 10% - Giới thiệu được sự phát 3* triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ. Số câu/loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu 11 câu Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 Nhận biết – Trình bày khái quát về 1* vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. – Xác định được trên bản đồ một số trung tâm 2* kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới – Vị Amazon. 1 trí – Trình bày được đặc địa điểm nguồn gốc dân cư lí, Trung và Nam Mỹ, vấn phạm đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. 4* vi châu Thông hiểu Mỹ – Phân tích được các hệ – Ph quả địa lí – lịch sử của át việc Christopher kiến Colombus phát kiến ra CHÂU ra châu Mỹ (1492 – 1502). MỸ châu – Trình bày được một Mỹ trong những đặc điểm – Đặ của tự nhiên: sự phân c hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới
- điểm thiên nhiên ở Bắc Mỹ. tự – Phân tích được một nhiên trong những vấn đề dân , dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư, cư và chủng tộc, vấn đề xã đô thị hoá ở Bắc Mỹ. hội – Trình bày được sự của phân hoá tự nhiên ở các Trung và Nam Mỹ: theo khu chiều Đông – Tây, theo vực chiều Bắc – Nam và châu theo chiều cao (trên dãy Mỹ núi Andes). (Bắc Vận dụng Mỹ, – Phân tích được 1* Trun phương thức con người 2* g và khai thác tự nhiên bền Nam vững ở Bắc Mỹ Mỹ) – Đưa ra được những – Ph giải pháp nhằm bảo vệ ương rừng Amazon thức Vận dụng cao con – Phân tích được vấn đề 1* ngườ khai thác, sử dụng và i khai bảo vệ thiên nhiên ở thác, Trung và Nam Mỹ sử thông qua trường hợp 1 dụng rừng và Amazon. bảo vệ – Liên hệ thực trạng rừng ở địa phương thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ 2 – Vị trí Nhận biết CHÂU – Xác định được các bộ ĐẠI địa lí, phạm phận của châu Đại 4* DƯƠN vi châu Dương; vị trí địa lí, hình G Đại dạng và kích thước lục Dương địa Australia. Số câu/ loại câu 6 câu 1 câu 1 câu 1 câu 9 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Người duyệt đề Người ra đề
- Nguyễn Thị Tân Quyên Nguyễn Văn Tâm Nguyễn Văn Nhỏ Hiệu trưởng TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KIỂM TRA CUỐI KỲ II Họ và tên:……………………….. NĂM HỌC 2024-2025 Lớp: 7 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Đọc và thực hiện các yêu cầu bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D. Câu 1. Những công trình kiến trúc nổi tiếng nào đã được xây dựng vào thời Trần? A. Tháp Phổ Minh, chùa Một Cột. B. Tháp Phổ Minh, thành Tây Đô. C. Tháp Phổ Minh, chùa Thiên Mụ. D. Tháp Phổ Minh, chùa Tây Phương. Câu 2. Chế độ đặc biệt chỉ có trong triều đình nhà Trần? A. Chế độ lập Thái tử sớm. B. Chế độ Thái Thượng Hoàng. C. Chế độ nhiều Hoàng hậu. D. Chế độ Nhiếp chính vương. Câu 3. Tại ải Chi Lăng (Lạng Sơn), nghĩa quân Lam Sơn đã phục kích và giết tướng Minh là A. Vương Thông. B. Mộc Thạnh. C. Liễu Thăng. D. Trần Trí. Câu 4. Tháng 11 – 1426, nghĩa quân Lam Sơn đã mai phục và giành thắng lợi trước quân Minh ở đâu? A. Tây Đô (Thanh Hoá). B. Tốt Động – Chúc Động (Hà Nội). C. Đông Quan (Hà Nội). D. Chi Lăng - Xương Giang (Lạng Sơn -Bắc Ninh). Câu 5. Lực lượng xã hội có số lượng đông đảo nhất trong xã hội thời Lê sơ là A. nô tì. B. nông dân. C. thương nhân. C. thợ thủ công. Câu 6. Hệ tư tưởng nào chiếm địa vị lớn nhất trong xã hội thời Lê sơ? A. Nho giáo. B. Đạo giáo. C. Phật giáo. D. Thiên Chúa giáo. Câu 7. Thời Lê sơ, một trong những biện pháp phát triển nông nhiệp được đưa vào trong bộ luật Hồng Đức là A. thâm canh tăng vụ. B. sử dụng phân bón trong trồng trọt. C. bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp. D. lai tạo nhiều giống cây trồng mới. Câu 8. Một số cửa khẩu như Vân Đồn (Quảng Ninh), Hội Thống (Hà Tĩnh), Tam Kỳ (Quảng Nam) là nơi
- A. đầu mối các mạng lưới giao thương. B. sản xuất và buôn bán các mặt hàng thủ công. C. xây dựng các hệ thống phòng ngự ở biên giới. D. giao lưu buôn bán với các thương nhân nước ngoài. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày những nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly. Câu 2. (1.0 điểm) Hãy đánh giá vai trò của Lê Lợi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Câu 3. (0.5 điểm) Từ khởi nghĩa Lam Sơn đã để lại cho chúng ta bài học gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc ngày nay? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Đặc điểm nào không đúng với đồng bằng A ma dôn? A. Sông ngòi dày đặc. B. Cao ở phía bắc. C. Đồng bằng rộng lớn. D. Rừng mưa nhiệt đới phát triển. Câu 2. Người Anh-điêng ở Trung và Nam Mỹ thuộc chủng tộc nào? A. Nê-grô-it. B. Người lai. C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Môn-gô -lô- it. Câu 3. Tốc độ đô thị hóa cao ở Trung và Nam Mĩ không để lại hậu quả nào? A. Thất nghiệp. B. Ô nhiễm môi trường. C. Tệ nạn xã hội, tội phạm. D. Phân biệt chủng tộc. Câu 4. Từ bờ Tây sang bờ Đông của lục địa Ô-xtrây-li-a rộng nhất là bao nhiêu km? A. 2000 km. B. 3000 km. C. 4000 km. D. 5000 km. Câu 5. Đánh dấu X vào phát biểu Đúng hoặc Sai về đặc điểm khí hậu cận nhiệt Trung và Nam Mỹ. Phát biểu Đúng Sai (1) Mùa hạ nóng, mùa đông ấm, rừng cận nhiệt và thảo nguyên rừng (nơi mưa nhiều); bán hoang mạc và hoang mạc. (2) Mùa hạ mát, mùa đông lạnh giá, thực vật rất phát triển. Câu 6. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ ...... về hình dạng lãnh thổ châu Đại Dương. Lãnh thổ châu Đại Dương gồm hai bộ phận: Lục địa Ô-xtrây-li-a và (1) ……………… châu Đại Dương. Lục địa Ô-xtrây-li-a có dạng (2) …………………. rõ rệt. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày sự phân hoá tự nhiên của khí hậu xích đạo và nhiệt đới ở khu vực Trung và Nam Mỹ. Câu 2. (1.0 điểm) Em hãy đưa ra những giải pháp nhằm bảo vệ rừng A ma dôn hiệu quả và bền vững.
- Câu 3. (0,5 điểm) Từ thực trạng rừng A ma dôn hãy liên hệ đến thực trạng rừng ở Bắc Trà My. --------------------HẾT-------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 - NĂM HỌC: 2024-2025 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B C B B A C D II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm Câu 1 Một số nội dung cải cách của Hồ Quý Ly: (1.5 điểm) - Chính trị, quân sự: 0.25 + Tiến hành các biện pháp để củng cố chế độ quân chủ tập quyền. + Tăng cường xây dựng lực lượng quân đội chính quy, thành luỹ 0.25 (Tây Đô, Đa Bang,...), chế tạo súng thần cơ, đóng thuyền chiến,... - Kinh tế, xã hội: 0.25 + Hạn chế quyền lực của quý tộc Trần, thực hiện các chính sách hạn điền, hạn nô. 0.25 + Phát hành tiền giấy, cải cách chế độ thuế khoá, thống nhất đơn vị đo lường trong cả nước,... 0.25 - Văn hoá, giáo dục: + Thực hiện cải cách chế độ học tập và thi cử để tuyển chọn nhân 0.25 tài. + Văn hoá dân tộc được đề cao với việc khuyến khích sử dụng chữ Nôm. Câu 2 Vai trò của Lê Lợi: (1 điểm) - Lê Lợi là lãnh tụ tối cao, là nhà chỉ đạo chiến lược kiệt xuất. 0.5 Ông dựa vào nhân dân để tiến hành chiến tranh giải phóng dân tộc. 0.5 - Ông là nhà tổ chức và chỉ đạo chiến lược về chính trị, quân sự, vừa là vị tướng cầm quân mưu trí, quả quyết. Câu 3 Từ khởi nghĩa Lam Sơn đã để lại cho chúng ta bài học đối (0.5điểm) với công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc ngày nay: 0.5
- - Phát huy tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước của nhân dân. - Trọng dụng nhân tài. - Thực hiện chính sách, kế hoạch đúng đắn, linh hoạt, phù hợp với thục tế. - Đề cao lòng nhân đạo, thiện chí hòa bình. Lưu ý: Học sinh trả lời được 2 ý trở lên đạt điểm tối đa. I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi đáp án đúng từ câu 1 đến câu 4 đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B D D C Câu 5. (1). Đúng (0,25 đ); (2). Sai (0,25 đ) Câu 6. (1). Vùng đảo (0,25 đ); (2). hình khối (0,25 đ) II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Trình bày sự phân hoá tự nhiên của khí hậu xích đạo và nhiệt (1,5 điểm) đới ở khu vực Trung và Nam Mỹ. - Xích đạo: Nóng ẩm quanh năm, rừng mưa nhiệt đới phát triển 0,75 trên diện rộng - Nhiệt đới: Nóng, lượng mưa giảm dần từ đông sang tây, cảnh 0,75 quan thay đổi từ rừng nhiệt đới ẩm đến xa van, cây bụi và hoang mạc. 2 Em hãy đưa ra những giải pháp nhằm bảo vệ rừng A ma dôn ( 1 điểm) hiệu quả và bền vững. - Tăng cường giám sát các hoạt động khai thác rừng. 0,25 - Trồng phục hồi rừng. 0,25 - Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong 0,25 việc bảo vệ rừng. - Tạo công ăn việc làm cho người dân xung quanh khu vực rừng. 0,25 Học sinh đưa ra giải pháp khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa. Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm và tối đa 1 điểm. 3 Từ thực trạng rừng A ma dôn hãy liên hệ đến thực trạng rừng (0,5 điểm) ở Bắc Trà My. - Rừng tự nhiên đã bị tàn phá nghiêm trọng. 0,25 - Rừng tự nhiên thay thế bằng rừng trồng. 0,25 Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Thị Tân Quyên Nguyễn Văn Tâm Nguyễn Văn Nhỏ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1385 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
296 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
959 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
170 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
233 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
172 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
149 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
207 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
766 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
153 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
133 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
130 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
182 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
160 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
122 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
194 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
141 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
743 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
