Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRACUÓI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 PHẦN ĐỊA LÍ Nội Mức độ nhận thức Chương/ TT dung/đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề vị kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 BIỂN – Vị trí địa ĐẢO lí, đặc VIỆT điểm tự NAM nhiên vùng biển đảo Việt Nam – Các vùng biển của 8 TN 1 TL(b) Việt Nam ở Biển 1 TL (a) 1 TL Đông – Môi trường và tài nguyên biển đảo Việt Nam Số câu/loại 8 câu 1 TL (a) 1 TL 1 (b) TL câu TNKQ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% PHẦN LỊCH SỬ
- Mức độ Tổng kiểm tra, % điểm Nội dung/ đánh giá đơn vị kiến Vận dụng Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL Việt Nam nửa đầu thế 2TN VIỆT NAM kỉ XIX TỪ ĐẦU Việt Nam THẾ KỈ nửa sau thế 4 TN 1TL ½ TL(b) XIX ĐẾN kỉ XIX ĐẦU THẾ Việt Nam KỈ XX. đầu thế kỉ 2TN 1/2TL(a) XX Số câu 8TN 1TL 1/2 TL ½ TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC:2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Phân Môn Địa Lý. Chương/ Nội dung/đơn vị Mức độ đánh Mức độ nhận thức TT chủ đề kiến thức giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao BIỂN ĐẢO – Vị trí địa lí, Nhận biết 8TN 1 VIỆT NAM đặc điểm tự – Xác định được nhiên vùng biển trên bản đồ đảo Việt Nam phạm vi Biển
- – Các vùng biển Đông, các nước của Việt Nam ở và vùng lãnh thổ 1TL Biển Đông có chung Biển – Môi trường và Đông với Việt tài nguyên biển Nam. 1TL(a) đảo Việt Nam – Trình bày được đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam. 1TL(b) – Trình bày được các tài nguyên biển và thềm lục địa Việt Nam. Thông hiểu – Nêu được đặc điểm môi trường biển đảo và vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. Vận dụng – Xác định được trên bản đồ các mốc xác định đường cơ sở, đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc; trình bày được
- các khái niệm vùng nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam (theo Luật Biển Việt Nam). 8 câu Số câu/loại câu 1 TL TNKQ Tỉ lệ 20% 5% PHẦN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ kiểm tra, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề kiến thức đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 VIỆT NAM TỪ 1. Việt Nam nửa Nhận biết ĐẦU THẾ KỈ đầu thế kỉ XIX – Trình bày được 2TN XIX ĐẾN ĐẦU những nét chính THẾ KỈ XX. về tình hình chính trị, sự phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội của Việt Nam thời nhà Nguyễn. Thông hiểu – Mô tả được sự ra đời của nhà Nguyễn. – Mô tả được quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các
- vua Nguyễn. 2. Việt Nam nửa Nhận biết 6TN sau thế kỉ XIX – Nêu được quá trình thực dân Pháp xâm lược Việt Nam và cuộc kháng chiến chống 1TL(a) thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam (1858 – 1884). 1TL(b) – Nêu được nguyên nhân, một số nội dung chính trong các đề nghị cải cách của các quan lại, sĩ phu yêu nước. – Trình bày được một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong phong trào Cần vương và cuộc khởi nghĩa Yên Thế. 3. Việt Nam đầu Thông hiểu thế kỉ XX – Giới thiệu được những nét chính về hoạt động yêu nước của Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh, Nguyễn Tất 1 TL Thành. Vận dụng – Phân tích được tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của người Pháp đối với xã hội Việt Nam
- Số câu/loại câu 8TN 1 TL ½ TL Tỉ lệ % 20% 15% 5% Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Điểm. Đề A Họ và tên:.......................................................... Năm Học: 2023 - 2024 Lớp 8. Môn: Lịch sử và Địa lý 8. Thời gian : 60 phút ( Không kể giao đề) A. Phân môn Địa Lý
- .(I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2đ): Chọn câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1: Biển Đông thuộc đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 2: Quốc gia nào sau đây không có chung biên giới trên biển với Việt Nam? A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Lào. D. Cam-pu-chia. Câu 3: Vùng biển Việt Nam có diện tích khoảng bao nhiêu km2? A. 1 triệu km2. B. 2 triệu km2. C. 3 triệu km2. D. 4 triệu km2. Câu 4: Vùng đặc quyền kinh tế tính từ đường cơ sở của vùng biển nước ta rộng mấy hải lí? A. 100 hải lí. B. 200 hải lí. C. 300 hải lí. D. 400 hải lí. Câu 5: Quần đảo Trường sa thuộc tỉnh thành nào sau đây? A. Đà Nẵng. B. Hải Phòng. C. Khánh Hòa. D. Kiên Giang. Câu 6: Khí hậu vùng biển đảo nước ta mang tính chất; A.nhiệt đới khô. B.nhiệt đới gió mùa. C. ôn đới hải dương. D. ôn đới lục địa. Câu 7: Dòng biển mùa đông chảy ven bờ biển nước ta chảy theo hướng; A. bắc - nam. B. đông - tây. C. đông bắc - tây nam. D. tây nam - đông bắc. Câu 8: Bãi biển Mỹ Khê thuộc tỉnh thành nào sau đây? A. Quảng Ninh. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. Khánh Hòa. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1.5đ) a) Trình bày vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. b) Bản thân em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường biển đảo? Câu 2 (1,5đ) Trình bày các tài nguyên của vùng biển nước ta. A. Phân môn Lịch Sử.
- .(I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2đ): Chọn câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1: Nguyên nhân thực dân Pháp xâm lược nước ta là; A. nhu cầu về thị trường. B. nhu cầu về nguồn nguyên liệu. C. lấy cớ bảo vệ đạo Gia - tô. D.tất cả đáp án trên. Câu 2: Thực dân Pháp mở cuộc tấn công xâm lược đầu tiên ở nước ta vào đâu? A. Quảng Ninh. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. Gia Định. Câu 3: Hiệp ước Nhâm Tuất thừa nhận quyền cai quản của Pháp ở ba tỉnh; A. miền đông Nam Kì. B. miền tây Nam Kì. C. Trung Kì. D. Bắc Kì. Câu 4: Câu nói “ Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh tây” là của ai ? A. Nguyễn Hữu Huân. B. Nguyễn Đình Chiểu. C. Nguyễn Tri Phương. D. Nguyễn Trung Trực. Câu 5: Người được nhân dân suy tôn Bình Tây Đại Nguyên soái là ai? A. Trương Định. B. Phan Văn Trị. C. Hoàng Diệu. D. Nguyễn Tri Phương. Câu 6: Cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược Bắc Kì lần thứ hai diễn ra các năm ? A. 1858 -1862. B. 1862 - 1874. C. 1873 - 1874. D. 1882-1884. Câu 7: Hiệp ước nào thực dân Pháp kí với triều Nguyễn chính thức áp đặt quyền bảo hộ của Pháp ở Việt Nam? A. Nhâm Tuất. B. Giáp Tuất. C. Pa-tơ-nốt. D. Hác măng. Câu 8: Cuộc khởi nghĩa nào không phải là cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương; A. Bãi Sậy. B. Hương Khê . C. Ba Đình. D. Yên Thế. II. Tự luận Câu 1. (1.5 điểm) a) Qua việc kí kết các hiệp ước Nhâm Tuất, Giáp Tuất, Pa-Tơ-Nốt em đánh giá thế nào về thái độ của triều đình nhà Nguyễn trước cuộc tấn công xâm lược của thực dân Pháp. b) Nguyên nhân bùng nổ phong trào Cần Vương. Kể tên các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của phong trào Cần Vương. Câu 2. ( 1.5 điểm) Nêu tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đối với tình hình Việt Nam đầu thế kỉ XX. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
- Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Điểm. Đề B Họ và tên:.......................................................... Năm Học: 2023 - 2024 Lớp 8. Môn: Lịch sử và Địa lý 8. Thời gian : 60 phút ( Không kể giao đề) A. Phân môn Địa Lý
- .(I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2đ): Chọn câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1: Vùng biển Việt Nam có diện tích khoảng bao nhiêu km2? A. 1 triệu km2. B. 2 triệu km2. C. 3 triệu km2. D. 4 triệu km2. Câu 2: Vùng đặc quyền kinh tế tính từ đường cơ sở của vùng biển nước ta rộng mấy hải lí? A. 100 hải lí. B. 200 hải lí. C. 300 hải lí. D. 400 hải lí. Câu 3: Biển Đông thuộc đại dương nào sau đây? A.Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 4: Quốc gia nào sau đây không có chung biên giới trên biển với Việt Nam? A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Lào. D. Cam-pu-chia. Câu 5: Quần đảo Trường sa thuộc tỉnh thành nào sau đây? A. Đà Nẵng. B. Hải Phòng. C. Khánh Hòa. D. Kiên Giang. Câu 6: Khí hậu vùng biển đảo nước ta mang tính chất; A. nhiệt đới khô. B. nhiệt đới gió mùa. C. ôn đới hải dương. D. ôn đới lục địa. Câu 7: Bãi biển Mỹ Khê thuộc tỉnh thành nào sau đây? A. Quảng Ninh. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. Khánh Hòa. Câu 8: Dòng biển mùa đông chảy ven bờ biển nước ta chảy theo hướng; A. bắc - nam. B. đông - tây. C. đông bắc - tây nam. D. tây nam - đông bắc. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1.5đ) a) Trình bày vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. b) Bản thân em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường biển đảo? Câu 2 (1,5đ) Trình bày các tài nguyên của vùng biển nước ta. B. Phân môn Lịch Sử.
- .(I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2đ): Chọn câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25đ. Câu 1: Hiệp ước Nhâm Tuất thừa nhận quyền cai quản của Pháp ở ba tỉnh; A. miền đông Nam Kì. B. miền tây Nam Kì. C. Trung Kì. D. Bắc Kì. Câu 2: Câu nói “ Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh tây” là của ai ? A. Nguyễn Hữu Huân. B. Nguyễn Đình Chiểu. C. Nguyễn Tri Phương. D.Nguyễn Trung Trực. Câu 3: Nguyên nhân thực dân Pháp xâm lược nước ta là; A. nhu cầu về thị trường. B. nhu cầu về nguồn nguyên liệu. C. lấy cớ bảo vệ đạo Gia - tô. D. tất cả đáp án trên. Câu 4: Thực dân Pháp mở cuộc tấn công xâm lược đầu tiên ở nước ta vào đâu? A. Quảng Ninh. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. Gia Định. Câu 5: Người được nhân dân suy tôn Bình Tây Đại Nguyên soái là ai? A. Trương Định. B. Phan Văn Trị. C. Hoàng Diệu. D. Nguyễn Tri Phương. Câu 6: Cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược Bắc Kì lần thứ hai diễn ra các năm ? A. 1858 -1862. B. 1862 - 1874. C. 1873 - 1874. D. 1882-1884. Câu 7: Cuộc khởi nghĩa nào không phải là cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương; A. Bãi Sậy. B. Hương Khê . C. Ba Đình. D. Yên Thế. Câu 8: Hiệp ước nào thực dân Pháp kí với triều Nguyễn chính thức áp đặt quyền bảo hộ của Pháp ở Việt Nam? A. Nhâm Tuất. B. Giáp Tuất. C. Pa-tơ-nốt. D. Hác măng. II. Tự luận Câu 1. (1.5 điểm) a) Qua việc kí kết các hiệp ước Nhâm Tuất, Giáp Tuất, Pa-Tơ-Nốt em đánh giá thế nào về thái độ của triều đình nhà Nguyễn trước cuộc tấn công xâm lược của thực dân Pháp. b) Nguyên nhân bùng nổ phong trào Cần Vương. Kể tên các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của phong trào Cần Vương. Câu 2. ( 1.5điểm) Nêu tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đối với tình hình Việt Nam đầu thế kỉ XX. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC:2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 câu; 2,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) ĐỀ A Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 5 C 2 C 6 B 3 A 7 C 4 B 8 C ĐỀ B Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 5 C 2 B 6 B 3 A 7 C 4 C 8 C II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu; 3,.0 điểm) (ĐỀ A,B GIỐNG NHAU) Câu Nội dung Điểm
- a. Trình bày vấn đề bảo vệ 1,0 môi trường biển đảo Việt Nam? - Để bảo vệ môi trường biển đảo cần kết hợp nhiều giải pháp như: xây dựng cơ chế chính sách, luật bảo vệ môi trường biển đảo, áp dụng những thành tựu khoa học công nghệ để kiểm soát và xử lí vấn đề môi trường biển Câu 1 đảo, tuyên truyền nâng cao (1,5 điểm) nhận thức của người dân về bảo vệ và cải thiện môi trường biển đảo. b. Bản thân em có thể làm 0,5 gì để góp phần bảo vệ môi trường biển đảo -Tham gia các hoạt động (làm sạch bờ biển, giữ gìn môi trường sinh thái) nhằm giảm thiểu sự suy thoái, ô nhiễm môi trường biển. - Đấu tranh với các hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển đảo trái với quy định của pháp luật. - Rèn luyện kỹ năng để thích ứng với các thiên tai và sự cố xảy ra trong vùng biển đảo. Câu 2 (1,5 điểm) Trình bày các tài nguyên của vùng biển nước ta. - Tài nguyên sinh vật: Sinh 0,5 vật vùng biển nước ta phong phú đa dạng, có tính đa dạng sinh học cao....
- Năm 2019 vùng biển nước ta có trữ lượng thủy sản là 3,87 triệu tấn và khả năng khai thác bền vững gần 1,55 triệu tấn. - Tài nguyên du lịch: Bờ 0,5 biển dài,có nhiều bãi cát, vịnh, hang động đẹp... - Một số điểm thu hút khách du lịch vịnh Hạ Long, Mỹ Khê, Quy Nhơn, Nha Trang.... - Tài nguyên khoáng sản: 0,5 Dầu mỏ khí tự nhiên,titan, cát thủy tinh,muối,băng cháy.0,5 PHÂN MÔN LỊCH SỬ. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 câu; 2,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) ĐỀ A Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 5 A 2 C 6 D 3 A 7 C 4 D 8 D ĐỀ B
- Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 5 A 2 D 6 D 3 D 7 D 4 C 8 C II. TỰ LUẬN (ĐỀ A,B GIỐNG NHAU) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 a) Qua việc kí kết các hiệp ước Nhâm Tuất, Giáp Tuất, Pa-Tơ-Nốt em đánh giá thế nào về thái (0.5 đ) độ của triều đình nhà Nguyễn trước cuộc tấn công xâm lược của thực dân Pháp. - Thái độ đầu hàng hoàn toàn của triều đình phong kiến nhà Nguyễn trước Thực dân pháp xâm lược...... b) Nguyên nhân bùng nổ phong trào Cần Vương. Kể tên các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của 1đ phong trào Cần Vương. - Nguyên nhân bùng nổ phong trào Cần Vương:Lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi, Tôn Thất Thuyết ban bố dụ Cần Vương kêu gọi các văn thân sĩ phu và nhân dân cả nước giúp vua cứu nước. Phong trào Cần Vương bùng nổ. - Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của phong trào Cần Vương. + Khởi nghĩa Bãi sậy (1883-1892) + Khởi nghĩa Hương Khê(1885-1896) + Khởi nghĩa Ba Đình(1886-1887) Câu 2 Nêu tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đối với tình hình 1.5 điểm Việt Nam đầu thế kỉ XX. + Về chính trị: Quyền lực nămf trong tay người Pháp. Một bộ phận địa chủ phong kiến bị biến thành tay sai, công cụ thống trị và bóc lột của chính quyền thực dân. + Về kinh tế: Việt nam trở thành nơi khai thác tài nguyên thiên nhiên,cung cấp sức lao động rẻ mạt và là thị trường tiêu thụ hàng hóa của Pháp. + Về văn hóa xã hội: Văn hóa phương Tây du nhập ngày càng mạnh(lối sống, trình độ học thức và tư duy). Cơ cấu xã hội bắt đầu thay đổi, chiếm đa số là nông dân với cuộc sống nghèo khổ, xuất hiện tầng lớp mới( tiểu tư sản, học sinh, sinh viên) số lượng công nhân tăng lên...
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn