Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KHUNG MA TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU M TT Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Chương/ chủ đề Nhận biết (TNKQ) Phân môn Lịch 1 CHÂU ÂU VÀ NƯỚC MỸ TỪ 4. Chiến tranh thế giới thứ nhất 1TN CUỐI THẾ KỈ XVIII ĐẾN ĐẦU THẾ (1914 – 1918) KỈ XX 5. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 1TN 2 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KHOA 1. Một số thành tựu khoa học, kĩ HỌC, KĨ THUẬT, VĂN HỌC, thuật, văn học, nghệ thuật của NGHỆ THUẬT TRONG CÁC THẾ nhân loại trong các thế kỉ XVIII – KỈ XVIII – XIX XIX 2. Tác động của sự phát triển khoa học, kĩ thuật, văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX 3 CHÂU Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ 1. Trung Quốc 1TN XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX 2. Nhật Bản 1TN* 3. Ấn Độ 2TN* 4. Đông Nam Á 1TN* 4 VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ XIX ĐẾN 1. Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX ĐẦU THẾ KỈ XX 2TN* 2. Việt Nam nửa sau thế kỉ XIX 2TN*
- Tỉ lệ % 20% 15% 10% Phân môn Địa – Tác động của biến đổi khí hậu ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VÀ THUỶ 1 đối với khí hậu và thuỷ văn Việt VĂN VIỆT NAM Nam – Đặc điểm chung của lớp phủ thổ nhưỡng 2TN* – Đặc điểm và sự phân bố của các nhóm đất chính ĐẶC ĐIỂM THỔ NHƯỠNG VÀ 2 – Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên SINH VẬT VIỆT NAM đất ở Việt Nam – Đặc điểm chung của sinh vật – Vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam 1TN – Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam – Các vùng biển của Việt Nam ở 3 BIỂN ĐẢO VIỆT NAM 4TN* Biển Đông – Môi trường và tài nguyên biển đảo Việt Nam 2TN* Tỉ lệ % 20% 15% 10% Tổng hợp chung 40% 30% 20%
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC 2023-2024 Nội dung/Đơn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ vị kiến thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Lịch sử Mức độ đánh 1 CHÂU ÂU 4. Chiến tranh Nhận giá biết VÀ NƯỚC thế giới thứ - Nêu được MỸ TỪ nhất (1914 – nguyên nhân 1TN CUỐI THẾ 1918) bùng nổ Chiến KỈ XVIII tranh thế giới
- ĐẾN ĐẦU thứ nhất. THẾ KỈ XX Vận dụng cao - Phân tích, đánh giá được hậu quả và tác ½ TL (b) động của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) đối với lịch sử nhân loại. 5. Cách mạng Nhận biết tháng Mười - Nêu được Nga năm 1917 một số nét chính (nguyên nhân, diễn biến) của Cách mạng tháng 1 TN Mười Nga năm 1917. Vận dụng 1TL* - Phân tích tác động và ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
- 2 SỰ PHÁT 1. Một số Thông hiểu TRIỂN CỦA thành tựu khoa - Mô tả được KHOA HỌC, học, kĩ thuật, một số thành KĨ THUẬT, văn học, nghệ tựu tiêu biểu VĂN HỌC, thuật của nhân về khoa học, kĩ NGHỆ loại trong các 1TL thuật, văn học, THUẬT thế kỉ XVIII – TRONG CÁC XIX nghệ thuật THẾ KỈ trong các thế kỉ XVIII – XIX XVIII – XIX. 2. Tác động Vận dụng của sự phát - Phân tích triển khoa học, được tác động kĩ thuật, văn của sự phát học, nghệ thuật triển khoa học, trong các thế kỉ kĩ thuật, văn XVIII – XIX học, nghệ thuật trong các thế kỉ ½ TL (a) XVIII – XIX. Vận dụng cao - Liên hệ sự phát triển khoa học, kĩ thuật, ½ TL (b) văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX có ảnh hưởng đến hiện nay
- 3 CHÂU Á TỪ 1. Trung Quốc Nhận biết NỬA SAU - Trình bày THẾ KỈ XIX được sơ lược ĐẾN ĐẦU về Cách mạng THẾ KỈ XX Tân Hợi năm 1911. Thông hiểu 1TN - Mô tả được quá trình xâm lược Trung 1TL Quốc của các nước đế quốc. 1TL - Giải thích được nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa của Cách mạng Tân Hợi. 2. Nhật Bản Nhận biết - Nêu được 1TN* những nội dung chính của cuộc Duy tân 1TL Minh Trị. Thông hiểu - Trình bày 1TL được ý nghĩa
- lịch sử của cuộc Duy tân Minh Trị. - Trình bày được những biểu hiện của sự hình thành chủ nghĩa đế quốc ở Nhật Bản vào cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. 3. Ấn Độ Nhận biết - Trình bày được tình hình chính trị, kinh 2TN* tế, xã hội Ấn Độ nửa sau thế kỉ XIX. 4. Đông Nam Nhận biết 1TN* Á - Nêu được một số sự kiện về phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ
- XX. 4 VIỆT NAM 1. Việt Nam Nhận biết 2TN* TỪ THẾ KỈ nửa đầu thế kỉ - Trình bày XIX ĐẾN XIX được những 1TL ĐẦU THẾ KỈ nét chính về ½ TL(a)* XX tình hình chính trị, sự phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội của Việt Nam thời nhà ½ TL (b)* Nguyễn. Thông hiểu - Mô tả được sự ra đời của nhà Nguyễn. - Mô tả được quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các vua Nguyễn. Vận dụng cao - Liên hệ,
- những việc làm của HS góp phần thực thi chủ quyền biển đảo hiện nay. 2. Việt Nam Nhận biết nửa sau thế kỉ - Nêu được XIX quá trình thực 1TN* dân Pháp xâm lược Việt Nam và cuộc kháng chiến chống 1TN* thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam (1858 – 1884). - Nêu được nguyên nhân, một số nội dung chính trong các đề nghị cải cách của các quan lại, sĩ phu yêu nước.
- - Trình bày được một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong phong trào Cần vương và cuộc khởi nghĩa Yên Thế. Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL ½ câu (a) TL ½ câu (b) TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí 1 ĐẶC ĐIỂM – Tác động của Thông hiểu KHÍ HẬU VÀ biến đổi khí – Phân tích 1TL THUỶ VĂN hậu đối với khí được tác động VIỆT NAM hậu và thuỷ của biến đổi văn Việt Nam khí hậu đối với 1TL khí hậu và thuỷ văn Việt Nam. Vận dụng cao – Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. ĐẶC ĐIỂM – Đặc điểm Nhận biết THỔ chung của lớp – Trình bày 2TN* NHƯỠNG phủ thổ được đặc điểm
- 2 VÀ SINH nhưỡng phân bố của ba VẬT VIỆT – Đặc điểm và nhóm đất NAM sự phân bố của chính. 1TL các nhóm đất Thông hiểu chính – Chứng minh 1TL – Vấn đề sử được tính chất dụng hợp lí tài nhiệt đới gió nguyên đất ở mùa của lớp Việt Nam phủ thổ 1TL – Đặc điểm nhưỡng. chung của sinh – Phân tích 1TL vật được đặc điểm – Vấn đề bảo của đất feralit tồn đa dạng và giá trị sử sinh học ở Việt dụng đất feralit 1TL Nam trong sản xuất nông, lâm 1TL nghiệp. – Phân tích được đặc điểm của đất phù sa và giá trị sử dụng của đất phù sa trong sản xuất nông nghiệp, thuỷ sản. – Chứng minh
- được sự đa dạng của sinh vật ở Việt Nam. Vận dụng – Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề chống thoái hoá đất. – Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam. 3 BIỂN ĐẢO – Vị trí địa lí, Nhận biết VIỆT NAM đặc điểm tự – Xác định nhiên vùng được trên bản 1TN biển đảo Việt đồ phạm vi Nam Biển Đông, các 4TN* – Các vùng nước và vùng biển của Việt lãnh thổ có Nam ở Biển chung Biển 2TN* Đông Đông với Việt – Môi trường Nam. và tài nguyên – Trình bày ½ TL(a)*
- biển đảo Việt được đặc điểm Nam tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam. – Trình bày được các tài 1TL* nguyên biển và thềm lục địa Việt Nam. Thông hiểu ½ TL(b)* – Nêu được đặc điểm môi trường biển đảo và vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. Vận dụng – Xác định được trên bản đồ các mốc xác định đường cơ sở, đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung
- Quốc; trình bày được các khái niệm vùng nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam (theo Luật Biển Việt Nam). Vận dụng cao - Liên hệ những việc làm của học sinh góp phần bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. Số câu/loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL ½ câu a TL ½ câu b TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng số 1 câu TL 16 câu TNKQ 2 câu TL 1 câu TL câu/loại câu Tổng hợp 10% 40% 30% 20% chung
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 4/5/2024 (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh…………………………………Lớp……..SBD……Phòng thi…..... A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1. Thực hiện chế độ nghĩa vụ thay cho chế độ trưng binh, đó là nội dung của cuộc Duy tân Minh Trị trên lĩnh vực nào? A. Chính trị. B. Quân sự. C. Văn hoá. D. Kinh tế. Câu 2. Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Ấn Độ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX là A. mâu thuẫn giữa nông dân Ấn Độ với thực dân Anh. B. mâu thuẫn giữa tầng lớp trí thức Ấn Độ với thực dân Anh. C. mâu thuẫn giữa nhân dân Ấn Độ với thực dân Anh. D. mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản Ấn Độ với thực dân Anh. Câu 3. Đến giữa thế kỉ XIX, thực dân nào đã hoàn thành việc xâm chiếm và áp đặt ách cai trị đối với Ấn Độ? A. Thực dân Anh. B. Thực dân Pháp. C. Thực dân Hà Lan. D. Thực dân Tây Ban Nha. Câu 4. Cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp hoàn thành quá trình xâm lược các nước nào ở Đông Nam Á? A. Xiêm, Lào, Cam-pu-chia. B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. C. Mã Lai, Phi-lip-pin, Lào. D. In-đô-nê-xi-a, Xiêm, Mã Lai. Câu 5. Với cuộc Cải cách Minh Mạng, nước ta được phân chia thành các đơn vị hành chính như thế nào? A. Cả nước được chia thành 13 đạo thừa tuyên. B. Cả nước được chia thành Bắc đạo, Nam đạo và Tây đạo. C. Cả nước được chia thành 29 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên. D. Cả nước được chia thành 30 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên. Câu 6. Để đặt cơ sở pháp lí cho nhà nước quân chủ, nhà Nguyễn đã ban hành bộ luật A. Hình thư. B. Quốc triều hình luật. C. Hình luật. D. Hoàng Việt luật lệ. Câu 7. Thực dân Pháp lấy cớ gì để đưa quân xâm lược Việt Nam? A. Lấy cớ bảo vệ đạo Gia-tô (Công giáo). B. Lấy cớ triều đình nhà Nguyễn thực hiện chính sách bế quan tỏa cảng với người Pháp. C. Lấy cớ “khai hoá văn minh” cho nhân dân Việt Nam. D. Lấy cớ triều đình nhà Nguyễn trục xuất thương nhân và giáo sĩ người Pháp. Câu 8. Ai là người đã đệ trình lên vua Tự Đức 14 bản điều trần, trong đó có Tế cấp bát điều (Tám điều cấp bách), nêu lên một hệ thống vấn đề kinh tế - xã hội quan trọng? A. Nguyễn Lộ Trạch. B. Trần Đình Túc. C. Nguyễn Trường Tộ. D. Đinh Văn Điền. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1. Vùng biển nước ta có khoảng bao nhiêu loại cá có giá trị kinh tế cao?
- A. 100. B. 110. C. 120. D. 130. Câu 2. Khu vực có nguy cơ bị hoang mạc hóa ở Việt Nam là A. duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. Câu 3. Diện tích của biển Đông là A. 1 triệu km2. B. 3,44 triệu km2. C. 4,34 triệu km2. D. 3,26 triệu km2. Câu 4. Nhiệt độ trung bình của nước biển tầng mặt là A. 240C. B. 330C. C. 230C. D. 200C. Câu 5. Khí hậu vùng biển nước ta mang tính chất gì? A. Nhiệt đới gió mùa. B. Ôn đới gió mùa. C. Cận nhiệt gió mùa. D. Cận xích đạo. Câu 6. Năm 2019, trữ lượng thủy sản nước ta khoảng A. 7,38 triệu tấn. B. 3,78 triệu tấn. C. 8,73 triệu tấn. D. 3,87 triệu tấn. Câu 7. Trong vùng biển Việt Nam có hai vịnh biển nào? A.Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ. B. Vịnh Hạ Long và vịnh Bắc Bộ. C. Vịnh Hoàng Sa và vịnh Hạ Long. D. Vịnh Nha Trang và vịnh Cam Ranh. Câu 8. Đất phù sa của nước ta có đặc điểm A. chua, nghèo chất ba dơ và mùn. B. có độ phì nhiêu cao. C. giàu chất dinh dưỡng. D. có độ phì cao, rất giàu chất dinh dưỡng. B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1. (1.0 điểm) Phân tích ý nghĩa lịch sử và tác động của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đối với lịch sử nhân loại. Câu 2. (2.0 điểm) a. (1.5 điểm) Mô tả quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của nhà Nguyễn. b. (0.5 điểm) Là học sinh, em có thể làm gì để góp phần vào việc thực thi chủ quyền biển đảo nước ta ngày nay? II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1. (1.0 điểm) Hãy cho biết như thế nào là vùng đặc quyền kinh tế và lãnh hải của Việt Nam theo Luật Biển Việt Nam năm 2012? Câu 2. (2.0 điểm) a. (1.5 điểm) Trình bày vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam? b. (0.5 điểm) Bản thân em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường biển đảo ở quê hương mình? ------------------------HẾT-----------------------
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LS&ĐL 8 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) Phần Nội dung Điểm A. Trắc nghiệm PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2.0 ĐIỂM) Đúng 1 câu 0.25 đ Câu 1 2 3 Đáp án B C A PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2.0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 Đáp án B A A B. Tự luận PHÂN MÔN LỊCH SỬ (3 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Phân tích ý nghĩa lịch sử và tác động của Cách mạng tháng Mười Nga đối với lịch sử nhân loại. - Ý nghĩa: 0.33 đ + Cách mạng tháng Mười Nga đã đập tan bộ máy nhà nước cũ của giai cấp tư sản và địa chủ, thành lập bộ máy nhà nước mới của giai 0.33 đ cấp công nhân và nông dân Nga. + Cách mạng tháng Mười Nga đã cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng của giai cấp công nhân quốc tế, chỉ ra con đường đi tới thắng lợi 0.33 đ trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản, mở ra con đường giải phóng cho các dân tộc bị áp bức trên toàn thế giới. - Tác động: + Cách mạng tháng Mười Nga tác động sâu sắc đến tiến trình lịch sử và cục diện thế giới, đã chặt đứt một khâu yếu nhất trong hệ thống đế quốc chủ nghĩa, tạo ra chế độ xã hội đối lập với xã hội tư bản chủ nghĩa. Câu 2. (2.0 điểm) a. (1.5 điểm) Mô tả quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của nhà Nguyễn. 0.25 đ - Quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của nhà Nguyễn được thực thi một cách liên tục với 0.5 đ
- nhiều việc làm cụ thể, khẳng định chủ quyền của Việt Nam với hai quần đảo này: + Thời Gia Long, quần đảo Hoàng 0.5 đ Sa và quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh Quảng Ngãi. Triều đình lập lại hai đội Hoàng Sa và Bắc Hải, biên 0.25 đ chế nằm trong lực lượng quân đội, với nhiệm vụ thực thi chủ quyền của Việt Nam trên hai quần đảo này. + Thời Minh Mạng, hoạt động thực 0.25 đ thi chủ quyền trên quần đảo Trường Sa và quần đảo Hoàng Sa tiếp tục được đẩy mạnh: việc đo đạc kết hợp với vẽ bản đồ được quan tâm 0.25 đ thực hiện, nhà vua đã cho xây dựng miếu thờ và trồng cây xanh ở quần đảo Hoàng Sa,… + Khoảng năm 1838, Triều Nguyễn cho vẽ Đại Nam nhất thống toàn đồ thể hiện quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa thuộc lãnh thổ Việt Nam. b. (0.5 điểm) Là học sinh, em có thể làm gì để góp phần vào việc thực thi chủ quyền biển đảo nước ta ngày nay? + Tìm hiểu các tư liệu lịch sử, pháp luật quốc tế, pháp luật Việt Nam… để có nhận thức đúng đắn về vấn đề: chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam trên Biển Đông. + Tích cực tham gia, hưởng ứng các phong trào bảo vệ chủ quyền biển đảo, ví dụ như: “Vì Trường Sa thân yêu”, “Góp đá xây Trường Sa”, “Đồng hành cùng ngư dân trẻ ra khơi”, “Tuổi trẻ hướng về biển, đảo của Tổ quốc”… Lưu ý: HS có thể đưa ra các ý khác, nếu phù hợp thì ghi điểm PHẦN ĐỊA LÍ (3 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Hãy cho biết như thế nào là vùng đặc quyền kinh tế và lãnh hải của Việt Nam theo Luật Biển Việt Nam năm 0.5 đ 2012? - Vùng đặc quyền kinh tế là vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải 0.5 đ Việt nam, hợp với lãnh hải thành một vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở. - Lãnh hải là vùng biển có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển. Ranh giới ngoài của lãnh hải là biên giới quốc gia trên biển của VN.
- Câu 2. a. (1.5 điểm) Trình bày vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam - Biển đảo có vai trò quan trọng đối 0.25 đ với sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta. 0.25 đ + Chất lượng nước biển ven bờ còn khá tốt với hầu hết các chỉ số đặc trưng đều nằm trong giới hạn 0.25 đ cho phép. Chất lượng nước biển ven các đảo và cụm đảo khá tốt, kể cả ở các đảo tập trung đông dân 0.25 đ cư. - Chất lượng môi trường nước biển có xu hướng giảm do chịu tác động 0.25 đ mạnh của các hoạt động phát triển 0.25 đ kinh tế - xã hội khu vực ven bờ. Ngoài ra, biến đổi khí hậu và nước biển dâng cũng có tác động xấu tới môi trường biển đảo. - Để bảo vệ môi trường biển đảo cần kết hợp nhiều giải pháp như: + Xây dựng cơ chế chính sách, luật bảo vệ môi trường biển đảo; + Áp dụng các thành tựu khoa học công nghệ để kiểm soát và xử lí vấn đề môi trường biển đảo; + Tuyên truyền, nâng cao nhận thức của người dân về bảo vệ và cải thiện môi trường biển đảo,... b. (0.5 điểm) Bản thân em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường biển đảo ở quê hương mình? 0.25 đ - Tham gia các hoạt động làm sạch bờ biển, giữ gìn môi trường sinh thái,... nhằm giảm thiểu sự suy 0.25 đ thoái, ô nhiễm môi trường biển và trên các đảo. Đấu tranh với các hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển đảo trái với quy định của pháp luật. - Rèn luyện kĩ năng để thích ứng với các thiên tai và sự cố xảy ra trong vùng biển đảo. (Lưu ý: HS có thể đưa ra các ý khác, nếu phù hợp thì ghi điểm) ------------------------HẾT-----------------------
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Phần Nộ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 393 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 410 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn