Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II * NĂM HỌC 2023-2024. Môn LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - Lớp 8 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) - Trắc nghiệm: 8 câu x 0,25 điểm/1 câu = 2,0 điểm - Tự luận: 2 câu = 3,0 điểm Mức độ TT nhận Tổng Nội thức % điểm Chương/ dung/đơ Nhận Thông Vận Vận chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chiến CHÂU tranh ÂU VÀ thế giới 1TN* 1TL* NƯỚC thứ nhất MỸ TỪ (1914 – CUỐI 1918) 1 THẾ KỈ 2. Cách XVIII mạng ĐẾN tháng ĐẦU Mười 1TN* THẾ KỈ Nga XX. năm 1917 2 SỰ 3. Một 1TL* PHÁT số thành TRIỂN tựu CỦA khoa KHOA học, kĩ HỌC, thuật, KĨ văn học,
- nghệ thuật của nhân loại trong các thế THUẬT kỉ XVIII , VĂN –XIX. HỌC, 4. Tác NGHỆ động THUẬT của sự TRONG phát CÁC triển THẾ KỈ khoa XVIII – học, kĩ XIX thuật, 1TL* văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX CHÂU 5. Trung Á TỪ Quốc 1TN* NỬA 6. Nhật SAU Bản 1TN* THẾ KỈ 7. Ấn 3 0,25 đ XIX Độ 1TN 2,5% ĐẾN 8. Đông ĐẦU 0,25 đ Nam Á 1TN* THẾ KỈ 2,5% XX
- 9. Việt Nam 1,5 đ nửa đầu 1TN* 1TL VIỆT 15% thế kỉ NAM XIX TỪ 10. Việt THẾ KỈ Nam 4 XIX 1,5 đ nửa sau 6TN ĐẾN 15% thế kỉ ĐẦU XIX THẾ KỈ 11. Việt XX. Nam 1,5 đ 1/2TL 1/2TL đầu thế 15% kỉ XX 8 1 1/2 1/2 5,0 Tổng 20% 15% 10% 5% 50 Tỉ lệ % 35% 50 Tỉ lệ chung
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II * NĂM HỌC 2023-2024. Môn LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - Lớp 8 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị thức % điểm TT chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 THỔ NHƯỠNG – Đặc điểm 2TN* 5% VÀ SINH VẬT chung của lớp 0,5 đ 2TN* VIỆT NAM phủ thổ nhưỡng – Đặc điểm và sự phân bố của các nhóm đất chính – Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở Việt Nam – Đặc điểm chung của sinh
- vật – Vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam 2 – Vị trí địa lí, 45% đặc điểm tự 4,5 đ nhiên vùng biển 1TL 1TL đảo Việt Nam BIỂN ĐẢO – Các vùng biển VIỆT NAM của Việt Nam ở 6TN 1TL Biển Đông. – Môi trường và tài nguyên biển đảo Việt Nam. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC 2023- 2024. (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
- dung/Đơn vị Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao 1 CHÂU ÂU 1. Chiến Nhận biết VÀ NƯỚC tranh thế – Nêu được MỸ TỪ giới thứ nhất nguyên nhân 1 TN* CUỐI THẾ (1914 – bùng nổ KỈ XVIII 1918) Chiến tranh ĐẾN ĐẦU thế giới thứ THẾ KỈ XX. nhất. Vận dụng cao – Phân tích, đánh giá được hậu quả và tác động 1TL* của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) đối với lịch sử nhân loại. 2. Cách Nhận biết mạng tháng – Nêu được Mười Nga một số nét 1 TN* năm 1917 chính (nguyên nhân, diễn biến) của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. Vận dụng
- - Phân tích tác động và ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. 2 SỰ PHÁT 3. Một số Thông hiểu TRIỂN CỦA thành tựu – Mô tả được 1TL* KHOA khoa học, kĩ một số thành HỌC, KĨ thuật, văn tựu tiêu biểu THUẬT, học, nghệ về khoa học, VĂN HỌC, thuật của kĩ thuật, văn NGHỆ nhân loại học, nghệ THUẬT trong các thế thuật trong TRONG kỉ XVIII – các thế kỉ CÁC THẾ XIX. XVIII – XIX. KỈ XVIII – XIX 4. Tác động Vận dụng của sự phát – Phân tích triển khoa được tác học, kĩ thuật, động của sự văn học, phát triển nghệ thuật khoa học, kĩ trong các thế thuật, văn kỉ XVIII – học, nghệ 1TL* XIX thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX. Vận dụng cao – Nêu sự phát triển khoa học, kĩ thuật,
- văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX có ảnh hưởng đến hiện nay. 3 CHÂU Á TỪ 5. Trung Nhận biết 1TN* NỬA SAU Quốc – Trình bày THẾ KỈ XIX được sơ lược ĐẾN ĐẦU về Cách THẾ KỈ XX mạng Tân Hợi năm 1911. Thông hiểu – Mô tả được quá trình xâm lược Trung Quốc của các nước đế quốc. – Giải thích được nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa của Cách mạng Tân Hợi. 6. Nhật Bản Nhận biết 1TN* – Nêu được những nội dung chính của cuộc Duy tân Minh Trị. Thông hiểu
- – Trình bày được ý nghĩa lịch sử của cuộc Duy tân Minh Trị. – Trình bày được những biểu hiện của sự hình thành chủ nghĩa đế quốc ở Nhật Bản vào cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. 7. Ấn Độ Nhận biết 1TN – Trình bày được tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Ấn Độ nửa sau thế kỉ XIX. 8. Đông Nam Nhận biết 1TN* Á – Nêu được một số sự kiện về phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ
- XX. 9. Việt Nam Nhận biết nửa đầu thế – Trình bày 1TN* kỉ XIX được những nét chính về tình hình chính trị, sự phát triển kinh tế, văn VIỆT NAM hoá, xã hội TỪ THẾ KỈ của Việt Nam XIX ĐẾN thời nhà ĐẦU THẾ Nguyễn. KỈ XX Thông hiểu 4 – Mô tả được sự ra đời của 1TL nhà Nguyễn. – Mô tả được quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các vua Nguyễn. 10. Việt Nam Nhận biết nửa sau thế – Nêu được kỉ XIX quá trình thực dân Pháp 6TN xâm lược Việt Nam và cuộc kháng chiến chống
- thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam (1858 – 1884). – Nêu được nguyên nhân, một số nội dung chính trong các đề nghị cải cách của các quan lại, sĩ phu yêu nước. – Trình bày được một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong phong trào Cần vương và cuộc khởi nghĩa Yên Thế. 11. Việt Nam Thông hiểu đầu thế kỉ – Giới thiệu XX được những nét chính về hoạt động yêu nước của 1/2TL Phan Bội 1/2TL Châu, Phan Châu Trinh,
- Nguyễn Tất Thành. Vận dụng – Phân tích được tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của người Pháp đối với xã hội Việt Nam. 8 Số câu/ Loại câu TNK 1TL 1/2TL 1/2TL Q Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC 2023- 2024.
- (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Nội dung/Đơn Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao vị kiến thức Phân môn Địa lí 1 THỔ – Đặc điểm Nhận biết 2TN* NHƯỠNG VÀ chung của lớp – Trình bày SINH VẬT phủ thổ được đặc điểm 2TN* VIỆT NAM nhưỡng phân bố của ba – Đặc điểm và nhóm đất sự phân bố của chính. các nhóm đất Thông hiểu chính – Chứng minh – Vấn đề sử được tính chất dụng hợp lí tài nhiệt đới gió nguyên đất ở mùa của lớp Việt Nam phủ thổ – Đặc điểm nhưỡng. chung của sinh – Phân tích vật được đặc điểm – Vấn đề bảo của đất feralit tồn đa dạng và giá trị sử sinh học ở Việt dụng đất feralit Nam trong sản xuất nông, lâm nghiệp. – Phân tích được đặc điểm của đất phù sa và giá trị sử dụng của đất
- phù sa trong sản xuất nông nghiệp, thuỷ sản. – Chứng minh được sự đa dạng của sinh vật ở Việt Nam. Vận dụng – Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề chống thoái hoá đất. – Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam. 2 BIỂN ĐẢO – Vị trí địa lí, Nhận biết VIỆT NAM đặc điểm tự – Xác định nhiên vùng được trên bản 6TN biển đảo Việt đồ phạm vi Nam Biển Đông, các – Các vùng nước và vùng biển của Việt lãnh thổ có Nam ở Biển chung Biển Đông Đông với Việt – Môi trường Nam. và tài nguyên – Trình bày 1TL biển đảo Việt được đặc điểm Nam tự nhiên vùng
- biển đảo Việt Nam. - Trình bày 1TL được các tài nguyên biển và thềm lục địa Việt Nam. 1TL Thông hiểu - Nêu được đặc điểm môi trường biển đảo và vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. Vận dụng – Xác định được trên bản đồ các mốc xác định đường cơ sở, đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc; trình bày được các khái niệm vùng nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam (theo Luật Biển Việt Nam).
- Vận dụng cao Tìm được một số biện pháp (hành động) bảo vệ môi trường biển đảo. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20% 10% 5% TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: ...................................... Môn: Lịch sử - Địa lí - Lớp 8 Lớp: 8 /….. Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (2,0 điểm)
- Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Ấn Độ vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX là do mâu thuẫn giữa A. giai cấp nông dân với địa chủ phong kiến. B. nhân dân Ấn Độ với thực dân Anh. C. giai cấp tư sản với giai cấp vô sản. D. giai cấp tư sản Ấn Độ với thực dân Anh. Câu 2. Đến cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á giữ được nền độc lập tương đối về chính trị là A. Việt Nam. B. Lào. C. Xiêm. D. Miến Điện. Câu 3. Tại sao Pháp chọn Việt Nam trong chính sách xâm lược của mình? A. Việt Nam có vị trí địa lí thuận lợi. B. Việt Nam là một thị trường rộng lớn. C. Chế độ phong kiến thống trị ở Việt Nam đã suy yếu. D. Việt Nam có vị trí quan trọng, giàu tài nguyên, thị trường rộng lớn. Câu 4. Ai là người lãnh đạo nhân dân cùng với quân đội triều đình đẩy lùi nhiều đợt tấn công liên quân Pháp - Tây Ban Nha tại Đà Nẵng? A.Trương Định. B. Nguyễn Trung Trực. C. Nguyễn Tri Phương. D.Trương Quyền. Câu 5. Tháng 11/1873 quân Triều đình nhà Nguyễn phối hợp với quân cờ đen của Lưu Vĩnh Phúc, thực hiện cuộc phục kích quân Pháp tại A. Tiên Du (Bắc Ninh). B. Cầu Giấy (Hà Nội). C. Kim Sơn (Ninh Bình). D. Tiền Hải (Nam Định). Câu 6. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương là cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Ba Đình (1886-1887). B. Khởi nghĩa Bãi Sậy (1883-1892). C. Khởi nghĩa Hương Khê (1885-1895). D. Cuộc phản công ở kinh thành Huế (7/1885). Câu 7. Năm 1884, tại Yên Thế (Bắc Giang) một cuộc khởi nghĩa nông dân đã bùng nổ dưới sự lãnh đạo của Đề Nắm, sau đó là Đề Thám, với mục tiêu chủ yếu là A. chống chính sách bình định của Pháp, giữ đất, giữ làng. B. giúp vua Hàm Nghi chống pháp, giành lại độc lập dân tộc. C. chống lại cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp. D. hưởng ứng lời kêu gọi của vua Hàm Nghi trong chiếu Cần Vương. Câu 8. Hiệp ước nào là mốc chấm dứt sự tồn tại của triều đại phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập? A. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862). B. Hiệp ước Giáp Tuất (1874). C. Hiệp ước Hác-măng (1883). D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884). B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2,0 điểm) Câu 1. Nhóm đất phù sa phân bố chủ yếu ở vùng A. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ và đồng bằng sông Hồng.
- C. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. D. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. Câu 2. Nhóm đất feralít chiếm diện tích lớn nhất nước ta phân bố ở các tỉnh A. trung du. B. trung du và miền núi. C. đồng bằng. D. trung du và đồng bằng. Câu 3. Khí hậu vùng biển đảo nước ta mang tính chất A. ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới gió mùa. C. cận nhiệt đới gió mùa D. cận xích đạo nóng ẩm. Câu 4. Đâu là một dạng địa hình ven biển nước ta? A. Đầm phá. B. Bồn địa. C. Thung lũng. D. Cao nguyên. Câu 5. Chế độ thủy triều điển hình ở vùng vịnh Bắc Bộ của nước ta là A. bán nhật triều. B. nhật triều đều. C. bán nhật triều không đều. D. nhật triều không đều. Câu 6. Vùng biển Việt Nam có khoảng bao nhiêu loài cá? A. Hơn 500 loài. B. Hơn 1000 loài. C. Hơn 2000 loài. D. Hơn 3000 loài. Câu 7. Vào mùa đông, dòng biển ven bờ nước ta chảy theo hướng nào? A. Đông nam – tây bắc. B. Tây bắc – đông nam. C. Đông bắc – tây nam. D. Tây nam – đông bắc. Câu 8. Khoáng sản phân bố tập trung ở các bể trong vùng thềm lục địa nước ta là A. ti-tan. B. muối. C. cát thủy tinh. D. dầu mỏ, khí tự nhiên. II.TỰ LUẬN: (6,0 điểm) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy trình bày sự thành lập và quá trình củng cố quyền thống trị của nhà Nguyễn? Câu 2. (1,5 điểm) Phân tích tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp đối với xã hội Việt Nam? Em có nhận xét gì về tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam sau chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam? Câu 2. (1,0 điểm) Trình bày các khái niệm vùng nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam (theo Luật Biển Việt Nam)? Câu 3. (0,5 điểm) Là học sinh em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường biển đảo? ………………………………………
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 8 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D C B C A D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT BIỂU ĐIỂM
- Câu 1 * Sự thành lập và quá trình củng cố quyền thống trị của nhà (1,5 điểm) Nguyễn: + Sự ra đời của triều nhà Nguyễn: - Năm 1792, vua Quang Trung qua đời, Triều Tây Sơn suy yếu. 0,25 - Năm 1802, Nguyễn Ánh đánh bại Tây Sơn; lập triều Nguyễn, lấy 0,25 niên hiệu Gia Long; đặt kinh đô ở Phú Xuân. => Triều đại phong kiến quản lý lãnh thổ từ Bắc vào Nam. 0,25 + Nhà Nguyễn củng cố quyền thống trị: - Nguyễn Ánh củng cố chế độ quân chủ trung ương và thống nhất lãnh 0,25 thổ. - Năm 1815, nhà Nguyễn ban hành Luật Gia Long. Chia đất nước 0,25 thành 30 tỉnh và 1 phủ. - Nhà Nguyễn thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo với nhà 0,25 Thanh, khước từ quan hệ với Âu-Mỹ và thi hành chính sách cấm đạo. Câu 2 * Tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp (1,5 điểm) đối với xã hội Việt Nam: - Các giai cấp cũ trong xã hội có sự phân hóa: giai cấp địa chủ tuy mất 0,25 vai trò giai cấp thống trị, nhưng số lượng ngày càng đông thêm. - Một bộ phận địa chủ trở thành tay sai cho thực dân Pháp. 0,25 - Giai cấp nông dân ngày càng bị bần cùng hoá, lâm vào cảnh nghèo 0,25 khó, không lối thoát. - Xuất hiện các lực lượng xã hội mới (tư sản, tiểu tư sản, công nhân) 0,25 * Nhận xét về tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam sau chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất: - Kinh tế phát triển chậm chạp, què quặt, lạc hậu, lệ thuộc vào nền 0,25 kinh tế Pháp. - Đời sống nhân dân ngày càng nghèo khổ, không lối thoát. 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn