intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:27

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Năm học: 2023 – 2024 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Mức độ nhận Tổng % điểm thức Chương/chủ Nội dung/đơn TT đề vị kiến thức Thô ng Vận dụng Vận hiể dụng u cao (TL (TL) (TL) ) 1 CHÂU ÂU VÀ Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) 1TL* 0,5đ NƯỚC MỸ TỪ 5% CUỐI THẾ KỈ XVIII 0,25đ ĐẾN 2,5% ĐẦU Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 1TL THẾ KỈ XX
  2. 2 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KHOA HỌC, KĨ THUẬT, 1.Sự phát triển của khoa học, kĩ thuật, văn VĂN 1TL 1TL học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX HỌC, NGHỆ THUẬT TRONG CÁC THẾ KỈ XVIII – XIX 3 0,25đ CHÂU Trung Quốc từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu 2,5% 1TL Á TỪ thế kỉ XX NỬA SAU THẾ KỈ XIX 1,5đ ĐẾN ĐẦU 15% Nhật Bản từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế 1T THẾ KỈ kỉ XX L* XX
  3. 4 Việt Nam dưới thời Nguyễn (nửa đầu thế kì 1,5đ VIỆT XIX) 1TL 1TL* 15% NAM TỪ THẾ KỈ XĨ XIX ĐẾN 1đ ĐẦU 10% THẾ KỈ Cuộc kháng chiến chống thực Pháp xâm lược XX từ năm 1858 đến năm 1884. Tổng số câu 8TN 1TL 1TL 1TL 11 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
  4. B.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ nhận Tổng % điểm thức Chương/chủ Nội dung/đơn TT đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụngcao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) - Tác động 0.5đ ĐẶC ĐIỂM của biến đổi 1 KHÍ HẬU 5% khí hậu đối VÀ THUỶ 1TL 1/2TL* với khí hậu VĂN VIỆT và thuỷ văn NAM Việt Nam 2 ĐẶC ĐIỂM - Đặc điểm THỔ chung của 3TL NHƯỠNG lớp phủ thổ VÀ SINH nhưỡng. VẬT VIỆT NAM - Đặc điểm và sự phân bố của các 8TN nhóm đất chính - Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên 1TL đất ở Việt Nam - Đặc điểm chung của
  5. sinh vật - Vấn đề bảo tồn đa dạng 1TL sinh học ở Việt Nam BIỂN ĐẢO – Vị trí địa lí, VIỆT NAM đặc điểm tự 1.75đ nhiên vùng 7TN* biển đảo Việt 1.75% Nam – Các vùng biển của Việt 1đ 3 1TL* Nam ở Biển 10% Đông - Môi trường và tài nguyên 1.75 đ 1TN* 1/2TL* biển đảo Việt 17.5% Nam Tổng số câu 8TN 1/2TL 1/2TL 10 câu Tỉ lệ % 20% 15% 5% 50%
  6. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 Năm học: 2023 - 2024 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chươ Nội ng/ dung/ Số câu hỏi chủ Đơn vị theo mức độ đề kiến nhận thức Nhận biết thức Vận dụng Thông hiểu Vận dụng cao 1 CHÂU ÂU 1.Chiến Nhận biết VÀ NƯỚC tranh thế -Nêu được 1TN MỸ TỪ nguyên nhân CUỐI THẾ giới thứ nhất bùng nổ KỈ XVIII (1914 – 1918) Chiến tranh ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX thế giới thứ nhất. 1TL* Vận dụng cao -Phân tích, đánh giá được hậu quả và tác động của
  7. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) đối với lịch sử nhân loại. Nhận biết -Nêu được 1TN* một số nét chính (nguyên nhân, diễn biến) của 2.Cách mạng Cách mạng tháng Mười tháng Mười Nga năm Nga năm 1917. 1TL 1917 Vận dụng - Phân tích tác động và ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. 2 SỰ PHÁT Sự phát triển 1TL 1TL TRIỂN CỦA của khoa Thông hiểu KHOA HỌC, KĨ học, kĩ thuật, -Mô tả được THUẬT, văn học, một số thành VĂN HỌC, tựu tiêu biểu
  8. về khoa học, kĩ thuật, văn học, nghệ nghệ thuật thuật trong trong các thế các thế kỉ NGHỆ kỉ XVIII – XVIII – XIX THUẬT XIX Vận dụng TRONG -Phân tích CÁC THẾ KỈ XVIII – được tác động XIX của sự phát triển khoa học, kĩ thuật, văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX. 3 CHÂU Á TỪ Trung Quốc Nhận biết NỬA SAU và Nhật Bản -Trình bày 1TN* THẾ KỈ XIX được sơ lược ĐẾN ĐẦU từ nửa sau về Cách THẾ KỈ XX thế kỉ XIX 1TN mạng Tân đến đầu thế Hợi năm kỉ XX 1911. -Nêu được những nội dung chính 1TL* của cuộc Duy tân Minh Trị. Thông hiểu 1TL -Mô tả được quá trình xâm
  9. lược Trung Quốc của các nước đế quốc. Giải thích được nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa của Cách mạng Tân Hợi -Trình bày được ý nghĩa lịch sử của cuộc Duy tân Minh Trị. -Trình bày được những biểu hiện của sự hình thành chủ nghĩa đế quốc ở Nhật Bản vào cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. 4 VIỆT NAM 1.Việt Nam Nhận biết TỪ THẾ KỈ Trình bày 2TN* XĨ XIX ĐẾN dưới thời được những ĐẦU THẾ Nguyễn (nửa 1TL nét chính về KỈ XX đầu thế kì tình hình 1TL* XIX) chính trị, sự phát triển
  10. kinh tế, văn hoá, xã hội của Việt Nam thời nhà Nguyễn. Thông hiểu Mô tả được sự ra đời của nhà Nguyễn. Vận dụng (nâng chuẩn): Mô tả được quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các vua Nguyễn. 2.Cuộc Nhận biết 4TN* – Nêu được kháng chiến quá trình thực chống thực dân Pháp xâm Pháp xâm lược Việt lược từ năm Nam và cuộc 1858 đến kháng chiến chống thực năm 1884. dân Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam
  11. (1858 – 1884). – Nêu được nguyên nhân, một số nội dung chính trong các đề nghị cải cách của các quan lại, sĩ phu yêu nước. Tổng 8 câu 1 câu 1 câu TNK TL TL Q Tỉ lệ % 20% 15% 5% B.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TT Chương/ Nội Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
  12. dung/Đơn vị Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức 1 ĐẶC ĐIỂM -Tác động Thông hiểu KHÍ HẬU của biến đổi -Phân tích VÀ THUỶ khí hậu đối được tác 1TL VĂN VIỆT với khí hậu động của 1/2TL* NAM và thuỷ văn biến đổi khí Việt Nam. hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam. Vận dụng cao -Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. -Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông. 2 ĐẶC ĐIỂM -Đặc điểm Nhận biết THỔ chung của Trình bày NHƯỠNG lớp phủ thổ được đặc 8TN VÀ SINH nhưỡng điểm phân bố 1TL VẬT VIỆT -Đặc điểm và của ba nhóm 1TL NAM sự phân bố đất chính.
  13. của các nhóm Thông hiểu 1TL đất chính -Chứng minh -Vấn đề sử được tính dụng hợp lí chất nhiệt 1TL tài nguyên đới gió mùa 1TL đất ở Việt của lớp phủ Nam. thổ nhưỡng. -Đặc điểm -Phân tích chung của được đặc sinh vật. điểm của đất -Vấn đề bảo feralit và giá tồn đa dạng trị sử dụng sinh học ở đất feralit Việt Nam. trong sản xuất nông, lâm nghiệp. -Phân tích được đặc điểm của đất phù sa và giá trị sử dụng của đất phù sa trong sản xuất nông nghiệp, thuỷ sản. - Chứng minh được sự đa dạng của sinh vật ở Việt Nam. Vận dụng
  14. - Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề chống thoái hoá đất. - Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh họcở Việt Nam. 3 BIỂN ĐẢO – Vị trí địa lí, Nhận biết VIỆT NAM đặc điểm tự -Xác định 3TN* nhiên vùng được trên bản 4TN* biển đảo Việt đồ phạm vi Nam Biển Đông, 1TN* – Các vùng các nước và biển của Việt vùng lãnh thổ Nam ở Biển có chung Đông Biển Đông với Việt 1/2TL* – Môi trường và tài nguyên Nam. 1TL* biển đảo Việt -Trình bày Nam được đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam. -Trình bày
  15. được các tài nguyên biển và thềm lục địa Việt Nam. Thông hiểu -Nêu được đặc điểm môi trường biển đảo và vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. Vận dụng -Xác định được trên bản đồ các mốc xác định đường cơ sở, đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc; trình bày được các khái niệm vùng nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc
  16. quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam (theo Luật Biển Việt Nam). 8 câu 1/2 câu Tổng số câu 1TL TNKQ TL Tỉ lệ % 20% 10% 5% UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI KÌ II-NĂM HỌC2023 - 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 Thời gian làm bài : 60Phút. (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ........... A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm). Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). Câu 1: Mười ngày rung chuyển thế giới là tác phẩm của Giôn Rít (người Mỹ), xuất bản năm 1919 diễn giải nguyên nhân và diễn biến của cuộc cách mạng nào dưới đây? A.Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. B. Cách mạng Nga năm 1905 - 1907. C. Công xã Pa-ri ở Pháp năm 1871. D. Cách mạng tháng Hai ở Nga năm 1917 Câu 2: Một trong những ý nghĩa quan trọng của cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc là A.thành lập được nhà nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. B. cổ vũ phong trào đấu tranh giành độc lập ở một số nước châu Á. C. lật đổ sự thống trị của các nước thực dân, đế quốc phương Tây. D. đưa Trung Quốc phát triển theo con đường xã hội chủ nghĩa.
  17. Câu 3: Bộ luật được ban hành dưới thời vua Gia Long có tên gọi là gì? A. Quốc triều hình luật.   B. Hình thư. C. Hoàng Việt luật lệ.     D. Hình luật. Câu 4: Phan Huy Chú đã biên soạn tác phẩm nào dưới đây? A. Đại Nam thực lục. B. Lịch triều hiến chương loại chí. C. Gia Định thành thông chí. D. Đại Nam nhất thống chí. Câu 5: Tháng 9/1858, thực dân Pháp tấn công bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng), mở đầu quá trình xâm lược Việt Nam với sự giúp sức của quân đội nước nào? A. Anh. B. Đức. C. Tây Ban Nha. D. Bồ Đào Nha. Câu 6: Hiệp ước nào đánh dấu việc triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận quyền cai quản của thực dân Pháp ở ba tỉnh Đông Nam Kì (Gia Định, Định Tường, Biên Hòa) và đảo Côn Lôn? A. Hiệp ước Pa-tơ-nốt. B. Hiệp ước Giáp Tuất. C. Hiệp ước Hác-măng. D. Hiệp ước Nhâm Tuất. Câu 7: Ai là tác giả của câu nói nổi tiếng: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam, thì mới hết người Nam đánh Tây”? A. Nguyễn Trung Trực. B. Trương Định.C. Võ Duy Dương. D.Nguyễn Hữu Huân. Câu 8: Thực dân Pháp cơ bản hoàn thành công cuộc xâm lược Việt Nam sau khi A. kí với nhà Nguyễn hai bản hiệp ước Hácmăng và Patơnốt. B. triệt hạ được mọi hành động của phái chủ chiến trong triều đình. C. dập tắt được các cuộc đấu tranh yêu nước của nhân dân Việt Nam. D. thiết lập được bộ máy cai trị của chính quyền thực dân ở khắp ba kì. Phần II. Tự luận (3,0 điểm). Câu 9: (0,5 điểm) Qua kết cục của chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) em rút ra nhận xét gì? Câu 10: (1điểm)Theo em, vua Gia Long có những đóng góp gì trong công cuộc thực thi chủ quyền ở quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa. Câu 11: (1,5điểm)Em hãy nêu ý nghĩa lịch sử của cuộc Duy tân Minh Trị. B/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm). Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). Câu 1. Biển Đông có diện tích khoảng
  18. A. 3,34 triệu km2. B. 3,24 triệu km2. C. 3,43 triệu km2. D. 3,44 triệu km2. Câu 2. Loại khoáng sản đang có giá trị nhất ở Biển Đông nước ta hiện nay là A. cát thủy tinh. B. dầu mỏ, khí tự nhiên. C. muối. D. titan. Câu 3. Nhiệt độ nước biển tầng mặt trung bình năm của vùng biển nước ta là A. 22oC. B. 23oC. C. 24oC. D. 21oC. Câu 4. Quốc gia và vùng lãnh thổ không có chung Biển Đông với Việt Nam là: A. Đông ti mo. B. Phi - lip - pin. C. Thái Lan. D. Trung Quốc. Câu 5. Biển Đông có chế độ nhiệt là: A. mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. B. mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. C. mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. D. mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. Câu 6. Biển Đông trải rộng từ khoảng vĩ độ A. 3°N đến vĩ độ 27°B. B. 3°N đến vĩ độ 26°B. C. 4°N đến vĩ độ 27°B. D. 4°N đến vĩ độ 26°B. Câu 7. Trên Biển Đông gió Đông Bắc thổi trong thời gian khoảng từ A. tháng 4 đến tháng 10. B. tháng 11 đến tháng 5. C. tháng 10 đến tháng 4. D. tháng 11 đến tháng 4. Câu 8. Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu nào dưới đây? A. Ôn đới gió mùa. B. Nhiệt đới gió mùa. C. Xích đạo ẩm. D. Cận nhiệt gió mùa. Phần II. Tự luận (3,0 điểm). Câu 9. (2.0 điểm) a. (1.5 điểm) Trình bày đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam?
  19. b. (0.5 điểm) Hiện nay, do biến đổi khí hậu đã làm cho nước biển dâng cao và ngập úng nhiều vùng đất trũng thấp. Vậy em sẽ làm gì để giảm nhẹ và thích ứng được với tình trạng này? Câu 10. (1 điểm) Kể tên các bộ phận của vùng biển nước ta? Trình bày khái niệm của 2 bộ phận trong đó? (theo Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển 1982 và Luật Biển Việt Nam năm 2012). ---HẾT--- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC2023 - 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 Thời gian làm bài : 60Phút. (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ........... A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm). Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). Câu 1: Một trong những ý nghĩa quan trọng của cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc là A.thành lập được nhà nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. B. cổ vũ phong trào đấu tranh giành độc lập ở một số nước châu Á. C. lật đổ sự thống trị của các nước thực dân, đế quốc phương Tây. D. đưa Trung Quốc phát triển theo con đường xã hội chủ nghĩa. Câu 2: Mười ngày rung chuyển thế giới là tác phẩm của Giôn Rít (người Mỹ), xuất bản năm 1919 diễn giải nguyên nhân và diễn biến của cuộc cách mạng nào dưới đây? A. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. B. Cách mạng Nga năm 1905 - 1907. C. Công xã Pa-ri ở Pháp năm 1871. D. Cách mạng tháng Hai ở Nga năm 1917 Câu 3: Phan Huy Chú đã biên soạn tác phẩm nào dưới đây? A. Đại Nam thực lục. B. Lịch triều hiến chương loại chí.
  20. C. Gia Định thành thông chí. D. Đại Nam nhất thống chí. Câu 4: Bộ luật được ban hành dưới thời vua Gia Long có tên gọi là gì? A. Quốc triều hình luật.   B. Hình thư. C. Hoàng Việt luật lệ.     D. Hình luật. Câu 5: Hiệp ước nào đánh dấu việc triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận quyền cai quản của thực dân Pháp ở ba tỉnh Đông Nam Kì (Gia Định, Định Tường, Biên Hòa) và đảo Côn Lôn? A. Hiệp ước Pa-tơ-nốt. B. Hiệp ước Giáp Tuất. C. Hiệp ước Hác-măng. D. Hiệp ước Nhâm Tuất. Câu 6: Tháng 9/1858, thực dân Pháp tấn công bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng), mở đầu quá trình xâm lược Việt Nam với sự giúp sức của quân đội nước nào? A. Anh. B. Đức. C. Tây Ban Nha. D. Bồ Đào Nha. Câu 7: Thực dân Pháp cơ bản hoàn thành công cuộc xâm lược Việt Nam sau khi A. kí với nhà Nguyễn hai bản hiệp ước Hácmăng và Patơnốt. B. triệt hạ được mọi hành động của phái chủ chiến trong triều đình. C. dập tắt được các cuộc đấu tranh yêu nước của nhân dân Việt Nam. D. thiết lập được bộ máy cai trị của chính quyền thực dân ở khắp ba kì. Câu 8: Ai là tác giả của câu nói nổi tiếng: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam, thì mới hết người Nam đánh Tây”? A. Nguyễn Trung Trực. B. Trương Định.C.Võ Duy Dương. D.Nguyễn Hữu Huân. Phần II. Tự luận (3,0 điểm). Câu 9: (0,5 điểm) Qua kết cục của chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) em rút ra nhận xét gì? Câu 10: (1điểm) Theo em vua Gia Long có những đóng góp gì trong công cuộc thực thi chủ quyền ở quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa. Câu 11: (1,5điểm) Em hãy nêu ý nghĩa lịch sử của cuộc Duy tân Minh Trị. B/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm). Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). Câu 1. Loại khoáng sản đang có giá trị nhất ở biển Đông nước ta hiện nay là A. cát thủy tinh B. muối
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2