![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình
lượt xem 3
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình
- TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 - Thời gian: 60 phút A.PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1. Khung ma trận Mức độ nhận Tổng thức % Chương/ Nội dung/Đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề vị kiến thức TNKQ- TNKQ- TNKQ- TNKQ- TL TL TL TL CHÂU Á TỪ Trung Quốc và 1 TT NỬA SAU THẾ Nhật Bản từ nửa 2TN 5 KỈ XIX ĐẾN sau thế kỉ XIX ĐẦU THẾ KỈ đến đầu thế kỉ XX XX Việt Nam dưới thời Nguyễn 1TN 2,5 (nửa đầu thế kỉ XIX) Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm 2TN 1TL 20 lược từ năm VIỆT NAM TỪ 1858 đến năm 2 TK XIX ĐẾN 1884 ĐẦU TK XX Phong trào chống Pháp 2TN 1TL 10 trong những năm 1885 – 1896 Phong trào yêu nước chống Pháp ở Việt Nam 1TN 1TL 12,5 từ đầu thế kỉ XX đến năm 1917 Tổng/số câu 8TN 1TL 1TL
- Số điểm 2đ 1,5đ 0,5đ 50% Tỉ lệ % 20% 15% 5% 50% HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH 2. Bảng đặc tả Số câu hỏi Tổng theo % Mức độ đánh giá mức điểm TT độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết - Biết được quá trình xâm 1TN lược Trung CHƯƠNG 6: TrungQuốc và Quốc của các 1TN CHÂU Á TỪ NhậtBản từ nước đế quốc. 0.5đ 1 NỬA SAU TK nửa sau thế kỉ - Biết được 5% XIX ĐẾN XIX đến đầu nội dung, ý ĐẦU TK XX thế kỉ XX nghĩa của cuộc Duy tân Minh Trị. 2 CHƯƠNG 7: Việt Nam dưới Nhận biết: 0,25đ VIỆT NAM thời Nguyễn - Biết được 1TN 2,5%
- TỪ TK XIX những nét ĐẾN ĐẦU chính về kinh TK XX tế, xã hội Việt Nam nửa đầu TK XIX. - Biết được văn hóa Việt Nam nửa đầu (nửa đầu thế TK XIX. kỉ XIX - Biết được quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các vua Nguyễn. Cuộc kháng Nhận biết: 2đ chiến chống - Biết được 20% thực dân Pháp quá trình 2TN xâm lược từ chống TD năm 1858 đến Pháp của nhân năm 1884 dân ta từ năm 1858- 1884. - Biết được bối cảnh, nội 1TL dung của những đề nghị cải cách nửa sau TK XIX. Thông hiểu: Từ năm 1858 đến năm 1884 là quá trình triều đình Huế đi từ đầu hàng
- từng bước đến đầu hàng toàn bộ trước quân xâm lược Nhận biết: - Biết được 2TN một số cuộc khởi nghĩa 1TL tiêu biểu trong PT Cần Vương. - Biết được 1 Phong trào số sự kiện chống Pháp chính của 1.0đ trong những cuộc KN Yên 10% năm 1885 – Thế 1896 Vận dụng cao: - Từ thất bại PT Cần Vương và cuộc KN Yên Thế hãy rút ra bài học cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay Phong trào Nhận biết: 1,25đ yêu nước - Biết được 1 1TN 12,5% chống Pháp ở số chính sách Việt Nam từ khai thác đầu thế kỉ XX thuộc địa của đến năm 1917 TD Pháp ở Việt Nam. 1TL - Biết trình bày hoạt động yêu nước của PBC, PCT. Vận dụng - Phân tích
- những tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đến kinh tế, xã hội Việt Nam. Tổng 1TL 1TL 11 Tỉ lệ % 10% 5% 50% B.PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ 1. Khung ma trận Mức độ nhận thức Chương/ Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT dung/đơn chủ đề (TNKQ) vị kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Địa lí 1 ĐẶC – Đặc điểm 2 TN ĐIỂM chung của THỔ lớp phủ thổ NHƯỠNG nhưỡng VÀ SINH – Đặc điểm VẬT VIỆT và sự phân NAM bố của các ( 10% - ðã nhóm đất kiểm tra chính giữa kì II) – Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở Việt Nam
- – Đặc điểm chung của sinh vật – Vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam 2 BIỂN ĐẢO – Vị trí địa VIỆT lí, đặc điểm NAM tự nhiên ( 7 tiết) vùng biển đảo Việt Nam 1TL – Các vùng 4TN biển của a 1TL b Việt Nam ở Biển Đông – Môi trường và tài nguyên biển đảo Việt Nam 3 Chủ đề - Vị trí, 2TN 1TL chung 2: phạm vi BẢO VỆ các vùng CHỦ biển và hải QUYỀN, đảo Việt CÁC Nam. QUYỀN - Đặc điểm VÀ LỢI môi trường ÍCH HỢP và tài PHÁP nguyên CỦA VIỆT
- NAM Ở biển đảo BIỂN Việt Nam. ĐÔNG - Những ( 4 tiết) thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh tế và bảo vệ chủ quyền biển đảo Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1 TL Số điểm 2đ 1,5đ 0,5đ Tỉ lệ 20% 15% 5% 2. Bảng đặc tả Mức độ Mức độ nhận Nội dung/đơn vị TT đánh thức kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 ĐẶC ĐIỂM – Đặc điểm Nhận biết 2TN THỔ NHƯỠNG chung của lớp phủ thổ nhưỡng – Trình bày được VÀ SINH VẬT đặc điểm phân – Đặc điểm và VIỆT NAM sự phân bố của bố của ba nhóm ( 10% - ðã kiểm các nhóm đất đất chính. chính tra giữa kì II – Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở Việt Nam – Đặc điểm chung của sinh vật – Vấn đề bảo tồn
- đa dạng sinh học ở Việt 2 BIỂN ĐẢO – Vị trí địa lí, Nhận biết 4TN 1TLb đặc điểm tự – Xác định được 1TLa VIỆT NAM nhiên vùng biển trên bản đồ ( 7 tiết) đảo Việt Nam phạm vi Biển – Các vùng biển Đông, các nước của Việt Nam ở và vùng lãnh thổ Biển Đông có chung Biển – Môi trường và Đông với Việt tài nguyên biển Nam. đảo Việt Nam – Trình bày được đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam. – Trình bày được các tài nguyên biển và thềm lục địa Việt Nam. Thông hiểu – Nêu được đặc điểm môi trường biển đảo và vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. Vận dụng – Xác định được trên bản đồ các mốc xác định đường cơ sở, đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc; trình bày được các khái niệm vùng nội thuỷ,
- lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam (theo Luật Biển Việt Nam). - Vận dụng cao: Liên hệ trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ chủ quyền và môi trường biển đảo. 3 Chủ đề chung 2: - Vị trí, phạm vi - Nhận biết: 2TN 1TL Bảo vệ chủ các vùng biển và - Xác định được quyền, các hải đảo Việt vị trí, phạm vi quyền và lợi ích Nam. của vùng biển và hợp pháp của - Đặc điểm môi hải đảo Việt Việt Nam ở biển trường và tài Nam đông nguyên biển đảo (theo Luật Biển Việt Nam. Việt Nam). ( 3 tiết) - Những thuận - Trình bày được lợi, khó khăn đối những nét chính với sự phát triển về môi trường, kinh tế và bảo vệ tài nguyên thiên chủ quyền biển đảo nhiên. - Thông hiểu:Phân tích được những thuận lợi và khó khăn đối với phát triển kinh tế và bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích
- hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông Số câu/ loại câu 1/2 TL 1TL 1/2TL Số điểm 1,5đ 1đ 0,5đ Tỉ lệ 15% 10% 5% Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Điểm Họ và tên:............................... MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Lớp: 8/.......... Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào phương án đúng 1. Phân môn Lịch sử (2.0 điểm) Câu 1. Câu nói “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” của ai? A. Nguyễn Trung Trực. B. Hàm Nghi. C. Trương Định. D. Nguyễn Tri Phương. Câu 2. Năm 1842, chính quyền Mãn Thanh đã ký với thực dân Anh bản Hiệp ước gì? A. Hiệp ước Nhâm Tuất. B. Hiệp ước Nam Kinh C. Hiệp ước Tân Sửu D. Hiệp ước Bắc Kinh Câu 3. Ai đã cho cắm cờ xác nhận chủ quyền Việt Nam đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa? A. Vua Quang Trung. B. Vua Minh Mạng. C.Vua Gia Long. D. Vua Nguyễn Ánh Câu 4. Năm 1858, khi xâm lượcViệt Namthực dân Pháp đã tấn công nơi nào đầu tiên? A. Huế. B. Gia Định C. Hà Nội D. Đà Nẵng Câu 5. Ai là người chỉ huy cuộc khởi nghĩa Bãi Sậy (1883- 1892)? A. Tôn Thất Thuyết. B. Nguyễn Thiện Thuật. C. Phan Đình Phùng. D. Cao Thắng. Câu 6. Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản có ý nghĩa như một cuộc cách mạng: A. vô sản. B. xã hội chủ nghĩa. C. tư sản. D. dân chủ tư sản. Câu 7. Nhận xét về nền kinh tế Việt Nam đầu thế kỉ XX là: A. Nền sản xuất nhỏ, lạc hậu, phụ thuộc. B. Nền kinh tế tương đối phát triển. C. Nền kinh tế đang phát triển. D. Nền kinh tế phát triển nhanh. Câu 8. Chiến thuật nào được sử dụng trong khởi nghĩa Bãi Sậy? A. Du kích B. Đánh trực diện C. Bao vây địch D. Mua chuộc đối phương 2. Phân môn Địa lí (2.0 điểm) Câu 1. Nhóm đất nào chiếm diện tích nhỏ nhất nước ta? A. Nhóm đất mùn cao. B. Nhóm đất phù sa. C.Nhóm đất phèn, đất mặn. D. Nhóm đất Feralit Câu 2. Đặc điểm của đất phù sa của nước ta là: A. Chua, nghèo chất ba dơ và mùn B. Có độ phì nhiêu cao C. giàu chất dinh dưỡng D. Có độ phì cao, rất giàu chất dinh dưỡng Câu 3. Phần biển nước ta có diện tích khoảng:
- A. 1 triệu km2. B. 2 triệu km2. C. 3 triệu km2. D. 4 triệu km2 . Câu 4. Nhiệt độ trung bình năm của nước biển tầng mặt khoảng: A.20ºC. B. 21ºC. C. 23ºC D. 25ºC Câu 5. Loại tài nguyên biển nào sau đây có giá trị lớn trong ngành du lịch? A. Muối. B.Sinh vật. C. Bờ biển dài. D.Dầu mỏ Câu 6. Khí hậu vùng biển nước ta mang tính chất A. nhiệt đới gió mùa. B. ôn đới gió mùa. C. cận nhiệt gió mùa. D. cận xích đạo. Câu 7. Theo Luật biển năm 2012 vùng biển Việt Nam trong biển Đông bao gồm: A. Nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. B. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. C. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm luc địa thuộc chủ quyền, quyền chủ quyền, quyền tài phán quốc gia của Việt Nam. D. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng biển quốc tế. Câu 8. Khó khăn lớn nhất về vấn đề bảo vệ chủ quyền của vùng biển nước ta là: A. Có nhiều thiên tai như bão. B. Tình trạng chồng lấn giữa các vùng biển đảo của nhiều quốc gia. C. Hiện tượng nước biển dâng. D. Tài nguyên đang ngày càng cạn kiệt. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) 1. Phân môn Lịch sử (3.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm). Phân tích những tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đến kinh tế, xã hội Việt Nam. Câu 2. (1,5 điểm). Tại sao nói từ năm 1858 đến năm 1884 là quá trình triều đình Huế đi từ đầu hàng từng bước đến đầu hàng toàn bộ trước quân xâm lược? Câu 3. (0.5 điểm)Từ sự thất bại của phong trào Cần Vương và khởi nghĩa Yên Thế, có thể rút ra bài học gì cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay. 2. Phân môn Địa lí (3.0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm)a.Trình bày các tài nguyên biển và thềm lục địa Việt Nam? b. Là học sinh em cần có những hành động gì để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo? Câu 2 (1,0 điểm) Những thuận lợi và khó khăn trong việc phát triển kinh tế ở vùng biển đảo nước ta. BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
- ............................................................................................................ ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………………………… Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Điểm Họ và tên:............................... MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Lớp: 8/.......... Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn và khoanh tròn vào phương án đúng 1. Phân môn Lịch sử (2.0 điểm) Câu 1. Năm 1858, khi xâm lược Việt Nam thực dân Pháp đã tấn công nơi nào đầu tiên? A. Huế. B. Gia Định C. Hà Nội D. Đà Nẵng Câu 2. Ai là người chỉ huy cuộc khởi nghĩa Bãi Sậy (1883- 1892)? A. Tôn Thất Thuyết. B. Nguyễn Thiện Thuật. C. Phan Đình Phùng. D. Cao Thắng. Câu 3. Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản có ý nghĩa như một cuộc cách mạng: A. vô sản. B. xã hội chủ nghĩa. C. tư sản. D. dân chủ tư sản. Câu 4. Nhận xét về nền kinh tế Việt Nam đầu thế kỉ XX là: A. Nền sản xuất nhỏ, lạc hậu, phụ thuộc. B. Nền kinh tế tương đối phát triển. C. Nền kinh tế đang phát triển. D. Nền kinh tế phát triển nhanh. Câu 5. Chiến thuật nào được sử dụng trong khởi nghĩa Bãi Sậy?
- A.Du kích B.Đánh trực diệnC. Bao vây địch D.Mua chuộc đối phương Câu 6. Câu nói “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” của ai? A. Nguyễn Trung Trực. B. Hàm Nghi. C. Trương Định. D. Nguyễn Tri Phương. Câu 7.Năm 1842, chính quyền Mãn Thanh đã ký với thực dân Anh bản Hiệp ước gì? A. Hiệp ước Nhâm Tuất. B. Hiệp ước Nam Kinh C. Hiệp ước Tân Sửu D. Hiệp ước Bắc Kinh Câu 8. Ai đã cho cắm cờ xác nhận chủ quyền Việt Nam đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa? A. Vua Quang Trung. B. Vua Minh Mạng. C.Vua Gia Long. D. Vua Nguyễn Ánh 2. Phân môn Địa lí (2.0 điểm) Câu 1. Khí hậu vùng biển nước ta mang tính chất: A. nhiệt đới gió mùa. B. ôn đới gió mùa. C. cận nhiệt gió mùa. D. cận xích đạo. Câu 2. Phần biển nước ta có diện tích khoảng: A. 1 triệu km2. B. 2 triệu km2. C. 3 triệu km2. D. 4 triệu km2 . Câu 3. Đặc điểm của đất phù sa của nước ta: A. Chua, nghèo chất ba dơ và mùn B. Có độ phì nhiêu cao C. giàu chất dinh dưỡng D. Có độ phì cao, rất giàu chất dinh dưỡng Câu 4.Loại tài nguyên biển nào sau đây có giá trị lớn trong ngành du lịch? A. Muối. B.Sinh vật. C. Bờ biển dài. D.Dầu mỏ Câu 5. Khó khăn lớn nhất về vấn đề bảo vệ chủ quyền của vùng biển nước ta là: A. Có nhiều thiên tai như bão. B. Tình trạng chồng lấn giữa các vùng biển đảo của nhiều quốc gia. C. Hiện tượng nước biển dâng. D. Tài nguyên đang ngày càng cạn kiệt. Câu 6. Nhóm đất nào chiếm diện tích nhỏ nhất nước ta? A.Nhóm đất mùn cao. B. Nhóm đất phù sa. C.Nhóm đất phèn, đất mặn.D Nhóm đất Feralit Câu 7. Nhiệt độ trung bình năm của nước biểntầng mặt là : A.20ºC. B. 21ºC. C. 23ºC D. 25ºC Câu 8. Theo Luật biển năm 2012 vùng biển Việt Nam trong biển Đông bao gồm: A. Nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. B. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. C. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm luc địa thuộc chủ quyền, quyền chủ quyền, quyền tài phán quốc gia của Việt Nam. D. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng biển quốc tế. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) 1. Phân môn Lịch sử (3.0 điểm) Câu 1. (1 điểm) Phân tích những tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đến kinh tế, xã hội Việt Nam. Câu 2. (1,5 điểm). Tại sao nói từ năm 1858 đến năm 1884 là quá trình triều đình Huế đi từ đầu hàng từng bước đến đầu hàng toàn bộ trước quân xâm lược? Câu 3. (0.5 điểm)Từ sự thất bại của phong trào Cần Vương và khởi nghĩa Yên Thế, có thể rút ra bài học gì cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? 2. Phân môn Địa lí (3.0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm)a.Trình bày các tài nguyên biển và thềm lục địa Việt Nam?
- b. Là học sinh em cần có những hành động gì để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo? Câu 2. (1,0 điểm) Những thuận lợi và khó khăn trong việc phát triển kinh tế ở vùng biển đảo nước ta. BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................... ....................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ..................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
- MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng HS được 0,25 điểm. 1. Phân môn Lịch sử(2.0 điểm) Đề A Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B C D B C A A Đề B Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D B C A A A B C 2. Phân môn Địa lí (2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề A A D A C C A C B Đề B A A D C B A C C II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM): 1. Phân môn Lịch sử(3.0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 - Kinh tế: 0,5 (1đ) + Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa du nhập vào Việt Nam, tồn tại song song với quan hệ sản xuất phong kiến.
- + Tài nguyên vơi cạn. + Kinh tế Việt Nam phát triển thiếu cân đối, lệ thuộc nặng nề vào kinh tế Pháp. + Việt Nam biến thành nơi cung cấp tài nguyên, nhân công rẻ mạt và thị trường tiêu thụ độc chiếm của Pháp. - Xã hội: 0,5 + Các giai cấp cũ có sự phân hóa: địa chủ mất vai trò thống trị, nhưng số lượng ngày càng đông. Một bộ phận địa chủ trở thành tay sai cho thực dân Pháp; giai cấp nông dân ngày càng bị bần cùng hoá, lâm vào cảnh nghèo khó, không lối thoát. + Xuất hiện các lực lượng xã hội mới, như: tầng lớp tư sản và tiểu tư sản, trí thức thành thị, giai cấp công nhân,… 2 Từ năm 1858 đến năm 1884 là quá trình triều đình Huế đi từ đầu hàng từng bước đến (1,5đ) đầu hàng toàn bộ trước quân xâm lược : Dựa vào nội dung các hiệp ước mà triều đình kí với Pháp: - Hiệp ước Nhâm Tuất 1862 : thừa nhận sự cai quản của Pháp ờ 3 tỉnh Nam Kì (Gia Định, 0.25 Định Tường, Biên Hoà) và đảo côn Lôn ; mở 3 cửa biển cho Pháp vào buôn bán... - Hiệp ước Giáp Tuất 1874: thừa nhận 6 tỉnh Nam Kì hoàn toàn thuộc Pháp... 0.25 0.25 - Hiệp ước Hác-măng 1883: Triều đình Huế chính thức thừa nhận nền bảo hộ của Pháp ờ Bắc Kì và Trung Kì...; mọi việc giao thiệp với nước ngoài (kể cả với Trung Quốc) đều do Pháp nắm. 0.25 - Hiệp ước Pa-tơ-nốt 1884: Triều đình thừa nhận sự bảo hộ của nước Pháp... Như vậy, qua những hiệp ước trên, ta thấy quá trình của triều đình Huế từ chỗ cắt từng bộ 0.5 phận lãnh thổ rồi đi đến thừa nhận nền thống trị của Pháp trên toàn bộ lãnh thổ nước ta. Nước ta từ một nước phong kiến độc lập trở thành nước thuộc địa nửa phong kiến. 3 Bài học rút ra cho công cuộc bảo vệ đất nước hiện nay: (0,5đ) - Cần hiểu rõ được tình hình quốc tế và trong nước để đưa ra chiến lược phát triển kinh tế 0,25 đất nước phồn thịnh, tạo tiềm lực cho việc bảo vệ tổ quốc… - Phát huy tinh thần yêu nước và sức mạnh đoàn kết của các tầng lớn nhân dân, cọi trọng 0,25 yếu tố sức dân, phát huy nội lực dân tộc… 2. Phân môn Địa lí (3.0 điểm) Câu Nội dung Điểm
- 1 a. Các tài nguyên biển và thềm lục địa Việt Nam? ( 2,0 điểm) *Tài nguyên sinh vật: 0,5 -Tài nguyên sinh vật biển nước ta phong phú, có tính đa dạng sinh học cao. - Có hơn 2000 loài cá, trong đó có khoảng 110 loài có giá trị kinh té cao. - Năm 2019, vùng biển nước ta có trữ lượng thủy sản là 3,87 triệu tấn. * Tài nguyên du lịch; 0,5 - Bờ biển dài có nhiều bãi cát, vịnh, hang động đẹp, nước biển trong xanh, hệ sinh thái biển phong phú, khung cảnh thiên nhiên các đảo đa dạng. - Một số địa điểm thu hút khách du lịch: Vịnh Hạ Long( Quảng Ninh), Mỹ Khê( Đà Nẵng), Nha Trang ( Khánh Hòa)… * Tài nguyên khoáng sản: 0,5 - Dầu mỏ, khí tự nhiên : Ở vùng thềm lục địa. - Các khoảng sản khác bao gồm 35 loại như muối, ti tan, cát thủy tinh… * Nhiều khu vực nước sâu thuận lợi xây dựng cảng biển. b. Là học sinh em cần có những hành động gì để bảo vệ môi trường biển đảo: 0,5 - Tuyên truyền và phát động mọi người bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo. - Không vứt rác bừa bãi, không mang theo đồ làm từ nhựa ra biển. - Nuôi và bảo vệ các loại cá quý hiếm. - Không đánh bắt những loại cá quý có nguy cơ bị tuyệt chủng. - Không sử dụng tài nguyên bừa bãi… 2 * Thuận lợi: ( 1,0 - Tài nguyên biển (sinh vật, khoáng sản,...) đa dạng, phong phú tạo điều kiện để phát triển 0,5 đ điểm) tổng hợp kinh tế biển: khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản, làm muối, khai thác khoáng sản biển, du lịch biển đảo, giao thông vận tải biển… * Khó khăn: - Thiên tai, bão, sạt lở bờ biển, nước biển dâng, sóng lớn, cơ sở hạ tầng chưa đầy đủ và đồng bộ gây khó khăn cho phát triển kinh tế biển đảo. 0,5 đ
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1243 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
214 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
457 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
307 |
19
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p |
246 |
14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
292 |
9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p |
84 |
8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p |
131 |
8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p |
75 |
8
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p |
89 |
6
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p |
191 |
6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p |
57 |
5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
91 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
258 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
101 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p |
57 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p |
73 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
229 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)