Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên
lượt xem 3
download
‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/chủ Nội dung/đơn vị TT Thông Vận đề kiến thức Nhận biết Vận dụng hiểu dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) PHẦN LỊCH SỬ CHƯƠNG 6: Trung Quốc và Nhật 1 CHÂU Á TỪ Bản từ nửa sau thế kỉ NỬA SAU XIX đến đầu TK XIX ĐẾN ĐẦU TK XX 2 CHƯƠNG 7: Việt Nam dưới thời 5% VIỆT NAM Nguyễn (nửa đầu 2TN 0,5đ TỪ TK XIX thế kỉ XIX ĐẾN ĐẦU Cuộc kháng chiến 5% TK XX chống thực dân 0,5đ 2TN Pháp xâm lược từ năm 1858 đến năm 1884 Phong trào chống 2TN 1TL 1TLa 1TLb Pháp trong những 35% năm 1885 – 1896 3,5đ Phong trào yêu nước chống Pháp ở 5% 2TN Việt Nam từ đầu 0,5đ thế kỉ XX đến năm 1917 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 8 Phân môn Địa Lí Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng số Thông TT Nhận Vận Vận dụng Chủ đề/ Bài học hiểu biết dụng cao 1 ĐẶC ĐIỂM THỔ 5% NHƯỠNG VÀ 2 TN 0,5 điểm SINH VẬT VIỆT NAM 2 BIỂN ĐẢO VIỆT 45% NAM 6TN 1TL 4,5 điểm 1TLa 1TLb Số câu/ loại câu 8 câu 1/2 câu 10 câu 1 câu TL 1/2 câu TL TNKQ TL (8TN,2TL) Tỉ lệ % 20 15 10 5 50%
- Phân môn Địa Lí Số câu hỏi theo mức độ Tổn nhận thức g số Nội T Thôn Chủ đề/ dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhậ Vận T g Vận Bài học kiến thức n hiểu dụng dụng biết cao Phân môn Địa lí 1 ĐẶC – Đặc điểm Nhận biết ĐIỂM chung của – Trình bày được 5% THỔ lớp phủ thổ đặc điểm phân bố 2 TN 0,5 NHƯỠ nhưỡng của ba nhóm đất điểm NG VÀ – Đặc điểm chính. SINH và sự phân VẬT bố của các VIỆT nhóm đất NAM chính – Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở Việt Nam – Đặc điểm chung của sinh vật – Vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam 2 BIỂN – Vị trí địaNhận biết 45% 6TN ĐẢO lí, đặc điểm– Xác định được 4,5 VIỆT tự trên bản đồ phạm nhiên điểm NAM vi Biển Đông, các vùng biển ( 7 tiết) đảo nước và vùng lãnh Việt thổ có chung Biển Nam Đông với Việt – Các vùng Nam. biển của –Trình bày được Việt Nam ở đặc điểm tự nhiên Biển Đông vùng biển đảo Việt Nam.
- – Môi – Trình bày được trường và các tài nguyên tài nguyên biển và thềm lục biển đảo địa Việt Nam. Việt Nam Thông hiểu – Nêu được đặc 1TL* điểm môi trường biển đảo và vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. Vận dụng – Xác định được trên bản đồ các mốc xác định 1TL đường cơ sở, a đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc; trình bày được các khái niệm vùng nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục 1TL địa của Việt Nam b (theo Luật Biển Việt Nam). - Vận dụng cao: Liên hệ trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ chủ quyền và môi trường biển đảo. Số câu/ loại câu 8 câu 10 TNK 1/2 1/2 câu 1 câu Q câu câu (8T TL TL TL N 2TL) Tỉ lệ % 20 15 10 5 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội Mức độ đánh Thông Vận dụng TT dung/Đơn vị Vận Chủ đề kiến thức giá Nhận biết hiểu cao dụng PHẦN LỊCH SỬ CHƯƠNG 6: Trung Quốc Nhận biết CHÂU Á và Nhật Bản - Biết được 1 TỪ NỬA từ nửa sau quá trình xâm SAU TK thế kỉ XIX lược Trung XIX ĐẾN đến đầu Quốc của các ĐẦU TK nước đế quốc. XX - Biết được nội dung, ý nghĩa của cuộc Duy tân Minh Trị. Thông hiểu: - Hiểu được nguyên nhân, ý nghĩa của CM Tân Hợi 1911. Vận dụng Đánh giá được ảnh hưởng của cuộc DTMT ở Nhật đến các nước châu Á và Việt Nam. Vận dụng cao: Đánh giá vai trò của Tôn Trung Sơn đối với CM Tân Hợi. 2 CHƯƠNG 7: Việt Nam Nhận biết: 2TN VIỆT NAM dưới thời - Biết được TỪ TK XIX Nguyễn (nửa những nét ĐẾN ĐẦU đầu thế kỉ chính về kinh TK XX XIX) tế, xã hội Việt Nam nửa đầu TK XIX.
- - Biết được văn hóa Việt Nam nửa đầu TK XIX. - Biết được quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các vua Nguyễn. Thông hiểu Mô tả thực thi quần đảo Hoàng Sa và đảo Trường Sa 1/2TL Vận dung: Đưa ra các giải pháp bảo vệ chủ quyền biển đảo. Vận dụng cao: Đánh giá vai trò của quần đảo Hoàng Sa 1/2TL và đảo Trường Sa đối với việc bảo vệ lãnh thổ Tổ quốc hiện nay. Cuộc kháng Nhận biết: chiến chống - Biết được thực dân quá trình Pháp xâm chống TD lược từ năm Pháp của nhân 1858 đến dân ta từ năm năm 1884 1858- 1884. 2TN - Biết được bối cảnh, nội dung của những đề nghị cải cách nửa sau TK XIX. Thông hiểu: - Hiểu được vì
- sao TD Pháp chọn Đà Nẵng là điểm mở đầu cho quá trình xâm lược Việt Nam. - Hiểu được vì sao TD Pháp sau 10 năm mới tấn công ra Bắc Kì lần 2. - Hiểu được những hạn chế của những đề nghị cải cách. Vận dụng: - Đánh giá trách nhiệm của nhà Nguyễn trong việc ký với Pháp bản Hiệp ước Nhâm Tuất. Vận dụng cao: - Đánh giá trách nhiệm của nhà Nguyễn trong việc để mất nước Vận dụng kiến thức để liên hệ các cuộc cải cách cùng thời trong khu vực. Phong trào Nhận biết: chống Pháp - Biết được trong những một số cuộc năm 1885 – khởi nghĩa tiêu 1896 biểu trong PT 2TN Cần Vương. - Biết được 1 số sự kiện chính của cuộc KN Yên Thế
- Thông hiểu - Giải thích được tại sao cuộc KN Hương Khê là cuộc KN tiêu biểu trong PT Cần Vương. - Hiểu được tại sao cuộc KN Yên Thế tồn tại trong thời gian dài Vận dụng - So sánh cuộc KN Yên Thế với PT Cần Vương 1/2TLa Vận dụng cao: - Đánh giá được vai trò của các lãnh đạo PT Cần Vương, Yên Thế. - Từ thất bại PT Cần Vương và cuộc KN Yên Thế hãy rút ra bài học cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay Phong trào Nhận biết: yêu nước - Biết được 1 chống Pháp ở số chính sách Việt Nam từ khai thác thuộc đầu thế kỉ địa của TD XX đến năm Pháp ở Việt 1917 Nam. 2TN - Biết trình bày hoạt động yêu nước của PBC, PCT. Thông hiểu: - Hiểu được tác động của cuộc khai thác
- thuộc địa đến kinh tế, xã hội Việt Nam. Vận dụng - So sánh xu hướng cứu nước của hai ông. Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức thể hiện thái độ của HS trước cuộc khai thác thuộc địa của TD Pháp. Tổng 8 câu 1 câu 1 câu (b) 1 câu TL TNKQ (a) TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tỉ lệ chung 40 30 20 10
- Phân môn Địa Lí Số câu hỏi theo mức độ Tổn nhận thức g số Nội T Thôn Chủ đề/ dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhậ Vận T g Vận Bài học kiến thức n hiểu dụng dụng biết cao Phân môn Địa lí 1 ĐẶC – Đặc điểm Nhận biết ĐIỂM chung của – Trình bày được 5% THỔ lớp phủ thổ đặc điểm phân bố 2 TN 0,5 NHƯỠ nhưỡng của ba nhóm đất điểm NG VÀ – Đặc điểm chính. SINH và sự phân VẬT bố của các VIỆT nhóm đất NAM chính – Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở Việt Nam – Đặc điểm chung của sinh vật – Vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam 2 BIỂN – Vị trí địaNhận biết 45% 6TN ĐẢO lí, đặc điểm– Xác định được 4,5 VIỆT tự trên bản đồ phạm nhiên điểm NAM vi Biển Đông, các vùng biển ( 7 tiết) đảo nước và vùng lãnh Việt thổ có chung Biển Nam Đông với Việt – Các vùng Nam. biển của –Trình bày được Việt Nam ở đặc điểm tự nhiên Biển Đông vùng biển đảo Việt Nam.
- – Môi – Trình bày được trường và các tài nguyên tài nguyên biển và thềm lục biển đảo địa Việt Nam. Việt Nam Thông hiểu – Nêu được đặc 1TL* điểm môi trường biển đảo và vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. Vận dụng – Xác định được trên bản đồ các mốc xác định 1TL đường cơ sở, a đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc; trình bày được các khái niệm vùng nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục 1TL địa của Việt Nam b (theo Luật Biển Việt Nam). - Vận dụng cao: Liên hệ trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ chủ quyền và môi trường biển đảo. Số câu/ loại câu 8 câu 10 TNK 1/2 1/2 câu 1 câu Q câu câu (8T TL TL TL N 2TL) Tỉ lệ % 20 15 10 5 50%
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Số báo Mã Số thứ TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Năm học 2023-2024 danh phách tự Họ và tên:…………………..….….. Môn: Lịch sử - Địa lí 8 Lớp : .... / …. Phân môn: Lịch sử Phòng thi: …….. Thời gian làm bài: 60 phút ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Chữ ký GK 1 Chữ ký GK 2 Mã phách Số thứ tự A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau và ghi vào bảng bên dưới: Câu 1. Nhà Nguyễn đặt kinh đô ở đâu? A. Thăng Long B. Hoa Lư C. Phú Xuân D. Cổ Loa Câu 2. Nhà Nguyễn ban hành bộ luật có tên là gì? A. Hình thư B. Hoàng Việt luật lệ C. Quốc triều hình luật D. luật Hồng Đức Câu 3. Năm 1874, Triều đình Huế kí với Pháp ản Hiệp ước A. Hiệp ước Hắc-măng B. Hiệp ước Giáp Tuất C. Hiệp ước Nhâm Tuất D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt Câu 4. Chiến thuật nào được sử dụng trong khởi nghĩa Bãi Sậy? A. Du kích B. Đánh trực diện C. Biểu tình D.Mua chuộc đối phương Câu 5. Cuộc khởi nghĩa nào là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương? A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa Hương Khê C. Khởi nghĩa Bãi Sậy D. Khởi nghĩa Yên Thế Câu 6. Ai là người đã lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi ra chiếu Cần vương? A. Hoàng Hoa Thám B. Phan Đình Phùng C. Đinh Công Tráng D. Tôn Thất Thuyết Câu 7. Cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884-1913) do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo? A. Trí thức, tiểu tư sản B. Nhà nho yêu nước C. Nông dân D. Công nhân Câu 8. Cụm quần thể Di tích Cố đô Huế là nơi lưu giữ nhiều dấu ấn đặc sắc của vương triều? A. Triều Lê B. Triều Lý C. Triều Mạc D. Triều Nguyễn B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày những đóng góp của vua Gia Long và vua Minh Mạng trong công cuộc thực thi chủ quyền ở quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa. Nêu suy nghĩ của em về những đóng góp đó. Câu 2. (1,5 điểm) Lập bảng so sánh khởi nghĩa nông dân Yên Thế với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương (lãnh đạo, mục đích, phương thức đấu tranh, tính chất)? BÀI LÀM
- A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Câu Trả lời Phòng GD-ĐT Duy Xuyên ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Số báo Mã Số thứ Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học 2022–2023 danh phách tự Họ và tên:…………………..….….. Môn: …………………….. Lớp : .... / …. Phân môn: ……………… Phòng thi: …….. Thời gian làm bài:……phút ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------- B. TỰ LUẬN (3.0 điểm) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Số báo Mã Số thứ TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Năm học 2023-2024 danh phách tự Họ và tên:…………………..….….. Môn: Lịch sử & Địa lý 8 Lớp : .... / …. Phân môn: Địa Lý Phòng thi: …….. Thời gian làm bài: 60 phút ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------- Điểm Chữ ký GK 1 Chữ ký GK 2 Mã phách Số thứ tự A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau và ghi ra giấy thi: Câu 1. Nhóm đất nào chiếm diện tích lớn nhất nước ta? A. Nhóm đất mùn núi cao. B. Nhóm đất phù sa. C. Nhóm đất phèn, đất mặn. D. Nhóm đất Feralit. Câu 2. Đặc điểm đất phù sa của nước ta A. chua, nghèo chất ba dơ và mùn B. có độ phì nhiêu cao C. giàu chất dinh dưỡng D. có độ phì cao, rất giàu chất dinh dưỡng Câu 3. Phần biển nước ta có diện tích khoảng A. 1 triệu km2. B. 2 triệu km2. C. 3 triệu km2. D. 4 triệu km2. Câu 4. Nhiệt độ trung bình năm của nước biển tầng mặt khoảng A.20ºC. B. 21ºC. C. 23ºC. D. 25ºC Câu 5. Trong các loại tài nguyên sinh vật biển dưới đây, loại nào có sản lượng khai thác chiếm ưu thế tuyệt đối? A. Cá biển. B. Các loài giáp xác. C. Các loài nhuyễn thể. D. Bò sát biển Câu 6. Khí hậu vùng biển nước ta mang tính chất A. ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới gió mùa. C. cận nhiệt gió mùa D. cận xích đạo. Câu 7. Theo Luật biển năm 2012 vùng biển Việt Nam trong biển Đông bao gồm: A. Nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. B. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. C. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm luc địa thuộc chủ quyền, quyền chủ quyền, quyền tài phán quốc gia của Việt Nam.
- D. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng biển quốc tế. Câu 8. Để hạn chế sự cạn kiệt tài nguyên hải sản và góp phần bảo vệ chủ quyền đất nước cần: A. đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ. B. thường xuyên kiểm tra việc đánh bắt. C. sử dụng lưới mắt to để đánh bắt ven bờ. D. hạn chế việc đánh bắt mang tính hủy diệt. B. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Nêu đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam? Câu 2. (1,5đ) a) Trình bày các khái niệm: Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam theo luật biển Việt Nam năm 2012? b) Bản thân em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường biển đảo? Hết.
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) - Mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B A B D C D B. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu Nội dung Điể m Câu 1. Những đóng góp của vua Gia Long và vua Minh Mạng trong cuộc thực thi chủ quyền ở (1,5 quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa. điểm). - Thời Gia Long, quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh Quảng Ngãi. Triều đình 0,5 lập lại hai đội Hoàng Sa và Bắc Hải, biên chế nằm trong lực lượng quân đội, với nhiệm vụ thực thi chủ quyền của Việt Nam trên hai quần đảo này. - Đến thời Minh Mạng hoạt động thực thi chủ quyền trên quần đảo Trường Sa và quần đảo 0,5 Hoàng Sa tiếp tục được đẩy mạnh: việc đo đạc kết hợp với vẽ bản đồ được quan tâm thực hiện. Nhà vua đã cho dựng miếu thờ và trồng cây xanh ở quần đảo Hoàng Sa. 0,5 Nêu suy nghĩ của em về những đóng góp đó. - Tạo cơ sở bảo vệ chủ quyền biển đảo của Việt Nam - Để lại cho dân tộc một di sản đồ sồ… Câu 2. Tiêu chí KN Yên Thế PT Cần Vương (1,5 Lãnh đạo Nông dân Văn thân, sĩ phu 0,5 điểm). Mục đích Tự vệ, bảo vệ cuộc Đánh Pháp giành độc lập dân tộc, khôi phục 0,5 sống của mình chế độ phong kiến. Phương thức Khởi nghĩa vũ trang. Khởi nghĩa vũ trang 0,25 đấu tranh 0,25 Tính chất Tự phát Là phong trào yêu nước theo ý thức hệ phong kiến HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 8
- A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Chọn đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D A C A B C A B. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung cần trình bày Điểm 1 Nêu đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam? 1,5 - Là một bộ phận trong môi trường sống của con người, bao gồm các yếu tố tự 0,5 nhiên ( bờ biển, đáy biển, nước biển..) và các yếu tố nhân tạo ( các công trình xây dựng, các cơ sở sản xuất..) 0,5 - Môi trường biển là một thể thống nhất vì vậy khi một vùng biển bị ô nhiễm sẽ gây 0,5 thiệt hại cho cả vùng bờ biển, vùng nước và các đảo xung quanh. - Môi trường đảo do có sự biệt lập với đất liền lại có diện tích nhỏ nên rất nhạy cảm trước tác động của con người 2 a ) Trình bày các khái niệm: Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng 1,0 đặc quyền kinh tế của Việt Nam theo luật biển Việt Nam năm 2012 ? - Nội thuỷ: Là vùng nước tiếp giáp với bờ biển ở phía trong của đường cơ sở.. 0,25 - Lãnh hải: là vùng biển có chiều rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở ra đến biển.. 0,25 - Vùng tiếp giáp lãnh hải là vùng biển tiếp liền và năm ngoài lãnh hải Việt nam có 0,25 chiều rộng 12 hải lí 0,25 - Vùng đặc quyền kinh tế là vùng biển tiếp liền và năm ngoài lãnh hải Việt nam hợp với lãnh hải thành một vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở b) Bản thân em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường biển đảo? 0,5 - Tham gia các hoạt động làm sạch bờ biển, giữ gìn môi trường sinh thái… 0,25 0,25 - Đấu tranh với các hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển đảo trái với quy định của pháp luật, rèn luyện kĩ năng để thích ứng với các thiên tai và sự cố xảy ra trong vùng biển đảo Giáo viên ra đề Duyệt TT chuyên môn Duyệt HPCM Lê Thị Vân Lê Thị Xuân Đào Lê Văn Minh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn