intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

  1. TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 8 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Mức độ Tổng điểm Nội nhận Chươ dung/ thức ng/ Đơn Nhận Thôn Vận TT Vận Chủ vị biết g dụng dụng đề kiến (TN hiểu cao (TL) thức KQ) (TL) (TL) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Tỉ lệ Tổng Q Q Q Q Nhà Việt nguy Nam ễn dưới thàn thời h lập Nguy và 1 2TN 5% 0,5 ễn củng (nửa cố đầu quyề thế kỉ n XIX) thốn g trị Cuộc khán g Cuộc chiến khán chốn g g chiến Pháp chốn xâm 2 5% 0,5 g lược Pháp Bắc 2TN (1858 kì lần - thứ 1884) hai (1882 - 1884) 3 Phon Phon 2TN 5% 0,5 g trào g chốn trào
  2. Cần Vươ g ng Pháp Khởi 1TN 2,5% 0,25 (1885 nghĩa – Yên 1896) 1TL 10% 1.0 Thế Phon Chín g h trào sách yêu khai nước thác chốn thuộc g địa Pháp và ở nhữn 22,5 1TN ½ 2,25 4 Việt g ½ TL % TL đ Nam chuy từ ển đầu biến thế kinh kỉ tế xã XX hội ở đến Việt năm Nam. 1917 Tổng câu 8 TN ½ TL 10 câu 1TL 2,0 1,5 Tổng điểm 1,0 điểm 5,0 điểm điểm điểm Tỉ lệ % 20% 15% 10% 50% B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi Tổng số theo mức độ Chủ đề/ Bài nhận thức TT học Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Vận dụng cao 1 ĐẶC ĐIỂM 2 TN 5% THỔ 0,5 điểm NHƯỠNG VÀ SINH VẬT VIỆT NAM
  3. ( 10% - đã kiểm tra giữa kì II) 2 BIỂN ĐẢO 30% VIỆT NAM 4TN 1TLa 3,0 điểm 1TL 1TLb ( 7 tiết) 3 Chủ đề 15% chung 2: 1,5 điểm BẢO VỆ CHỦ QUYỀN, CÁC QUYỀN 2TN* VÀ LỢI ÍCH HỢP PHÁP CỦA 2TN* 1TLa* 1TLb* VIỆT NAM Ở BIỂN ĐÔNG ( 3 tiết) Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 10 câu 1/2 câu TL 1/2 câu TL TNKQ TL (8TN,2TL) Tỉ lệ % 20 15 10 5 50%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 A. PHÂN MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 8 MÔN LỊCH SỬ Số câu hỏ Mức độ kiến thức, Nội dung Đơn vị mức độ nhậ kĩ năng cần kiểm TT kiến thức kiến thức Nhận tra, đánh giá biết *Nhận biết - Chỉ ra được nơi *Nhà Nguyễn nhà Nguyễn đóng Việt Nam dưới thời thành lập và củng đô. 1 Nguyễn (nửa đầu 2TN cố quyền thống trị - Nêu những nét thế kỉ XIX) chính về tình hình chính trị dưới thời Nguyễn. * Nhận biết: - Nêu được những sự kiện chính của cuộc kháng chiến chống * Cuộc kháng chiến Pháp xâm lược Bắc kì 1 TN chống Pháp xâm Cuộc kháng chiến lần thứ hai (1882- lược Bắc kì lần thứ 2 chống Pháp (1858- 1884) hai (1882-1884) 1884) * Trào lưu cải cách * Nhận biết: 1 TN nửa sau thế kỉ XIX - Nắm được một số nội dung đề nghị cải cách vào nửa sau thế kỉ XIX. 3 Phong trào chống * Nhận biết Pháp (1885– 1896) - Nêu nguyên nhân bùng nổ phong trào Phong trào Cần Cần vương. Vương 2TN - Biết được cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương Khởi nghĩa Yên Thế * Nhận biết: 1TN - Trình bày được những diễn biến chính của cuộc khởi nghĩa. * Vận dụng: - So sánh phong trào Yên Thế và phong
  5. trào Cần Vương. * Nhận biết: - Nêu các chuyển biến của xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp. * Thông hiểu: - Trình bày các chính Chính sách khai sách khai thác thuộc Phong trào yêu thác thuộc địa và địa lần thứ nhất của nước chống Pháp ở những chuyển biến thực dân Pháp ở Việt 1TN Việt Nam từ đầu kinh tế xã hội ở Nam trong lĩnh vực thế kỉ XX đến năm Việt Nam. kinh tế, văn hóa giáo 1917 dục. * Vận dụng cao: - Nhận xét, đánh giá về mục đích những chính sách khai thác về kinh tế, văn hóa giáo dục của thực dân Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất. Tổng 8 TN ½ TL 1 TL ½ TL Tỉ lệ chung (%) 20% 15% 10% 5% Số câu hỏi th Nội dung/Đơn vị độ nhận Mức độ đánh giá TT Chủ đề/ Bài học kiến thức Nhận b B. Phân môn Địa lí 1 ĐẶC ĐIỂM THỔ – Đặc điểm chung Nhận biết 2 TN NHƯỠNG VÀ của lớp phủ thổ – Trình bày được SINH VẬT VIỆT nhưỡng đặc điểm phân bố NAM – Đặc điểm và sự của ba nhóm đất ( 10% - đã kiểm tra phân bố của các chính. giữa kì II) nhóm đất chính – Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở Việt Nam – Đặc điểm chung của sinh vật – Vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt
  6. Nam 2 BIỂN ĐẢO VIỆT – Vị trí địa lí, đặc Nhận biết NAM điểm tự nhiên vùng – Xác định được ( 7 tiết) biển đảo Việt Nam trên bản đồ phạm vi – Các vùng biển của Biển Đông, các Việt Nam ở Biển nước và vùng lãnh 4TN Đông thổ có chung Biển Đông với Việt Nam. – Môi trường và tài –Trình bày được đặc nguyên biển đảo điểm tự nhiên vùng Việt Nam biển đảo Việt Nam. – Trình bày được các tài nguyên biển và thềm lục địa Việt Nam. Thông hiểu – Nêu được đặc điểm môi trường biển đảo và vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. Vận dụng – Xác định được trên bản đồ các mốc xác định đường cơ sở, đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc; trình bày được các khái niệm vùng nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam (theo Luật Biển Việt Nam). - Vận dụng cao: Liên hệ trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ chủ quyền và môi trường biển đảo. 3 Chủ đề chung 2: - Vị trí, phạm vi các - Nhận biết: BẢO VỆ CHỦ vùng biển và hải đảo - Xác định được vị
  7. QUYỀN, CÁC Việt Nam. trí, phạm vi của QUYỀN VÀ LỢI - Đặc điểm môi vùng biển và hải đảo ÍCH HỢP PHÁP trường và tài nguyên Việt Nam CỦA VIỆT NAM Ở biển đảo Việt Nam. (theo Luật Biển Việt BIỂN ĐÔNG - Những thuận lợi, Nam). ( 3 tiết) khó khăn đối với sự - Trình bày được phát triển kinh tế và những nét chính về 2TN* bảo vệ chủ quyền môi trường, tài biển đảo. nguyên thiên nhiên. - Vận dụng: Phân tích được những thuận lợi và khó 2TN* khăn đối với phát triển kinh tế và bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông. Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1/2 câu TL 1 câu T Tỉ lệ % 20 15 10 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA CUỐI KỲ II Điểm: Họ tên ……………………..…......… MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ 8. Lớp: 8/……. Năm học: 2023 – 2024. Phòng thi:……SBD:……………. Thời gian: 60 phút. Đề A A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Nhà Nguyễn đặt kinh đô ở đâu? A. Thăng Long B. Hoa Lư C. Phú Xuân D. Cổ Loa Câu 2. Nhà Nguyễn ban hành bộ luật có tên là gì? A. Hình thư B. Hoàng Việt luật lệ C. Quốc triều hình luật D. luật Hồng Đức Câu 3. Hiệp ước nào đã chấm dứt sự tồn tại của triều đại phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập? A. Hiệp ước Hắc-măng (1883) B. Hiệp ước Giáp Tuất (1874)
  8. C. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884) Câu 4. Ai là người đã gửi các bản “thời vụ sách” lên vua Tự Đức? A. Nguyễn Lộ Trạch B. Nguyễn Trường Tộ C. Trần Đình Túc D. Nguyễn Huy Tế Câu 5. Cuộc khởi nghĩa nào là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương? A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa Hương Khê C. Khởi nghĩa Bãi Sậy D. Khởi nghĩa Yên Thế Câu 6. Ai là người đã lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi ra chiếu Cần vương? A. Hoàng Hoa Thám B. Phan Đình Phùng C. Đinh Công Tráng D. Tôn Thất Thuyết Câu 7. Cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884-1913) do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo? A. Trí thức, tiểu tư sản B. Nhà nho yêu nước C. Nông dân D. Công nhân Câu 8. Xã hội Việt Nam xuất hiện các giai cấp, tầng lớp mới nào vào cuối thế kỉ XIX-đầu thế kỉ XX? A. Nông dân, công nhân B. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân C. Nông dân D. Địa chủ phong kiến Câu 9: Nhóm đất nào chiếm diện tích nhỏ nhất nước ta? A.Nhóm đất mùn núi cao. B.Nhóm đất phù sa. C. Nhóm đất phèn, đất mặn. D. Nhóm đất Feralit. Câu 10: Đặc điểm đất phù sa của nước ta: A. Chua, nghèo chất ba dơ và mùn B. Có độ phì nhiêu cao C. giàu chất dinh dưỡng D. Có độ phì cao, rất giàu chất dinh dưỡng Câu 11. Phần biển nước ta có diện tích khoảng A. 1 triệu km2. B. 2 triệu km2. C. 3 triệu km2. D. 4 triệu km2 . Câu 12: Nhiệt độ trung bình năm của nước biển tầng mặt khoảng A. 20ºC B. 21ºC. C. 23ºC. D. 25ºC Câu 13: Loại tài nguyên biển nào sau đây có giá trị lớn trong ngành du lịch? A.Muối B. Sinh vật C.Bờ biển dài D. Dầu mỏ Câu 14: Khí hậu vùng biển nước ta mang tính chất A. nhiệt đới gió mùa. B. ôn đới gió mùa. C. cận nhiệt gió mùa D. cận xích đạo. Câu 15. Theo Luật biển năm 2012 vùng biển Việt Nam trong biển Đông bao gồm: A. Nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. B. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. C. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm luc địa thuộc chủ quyền, quyền chủ quyền, quyền tài phán quốc gia của Việt Nam. D. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng biển quốc tế. Câu 16: Khó khăn lớn nhất về vấn đề bảo vệ chủ quyền của vùng biển nước ta là: A. Có nhiều thiên tai như bão B. Tình trạng chồng lấn giữa các vùng biển đảo của nhiều quốc gia. C. Hiện tượng nước biển dâng D. Tài nguyên đang ngày càng cạn kiệt. B. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm)
  9. Câu 1.(2,0 điểm) Trình bày các chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam trong lĩnh vực kinh tế, văn hóa giáo dục. Thực dân Pháp thực hiện các chính sách đó nhằm mục đích gì ? Câu 2. (1,0 điểm) Lập bảng so sánh khởi nghĩa nông dân Yên Thế với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương (lãnh đạo, mục đích, phương thức đấu tranh, tính chất)? Câu 3: (2,0 điểm) a. Môi trường biển đảo Việt Nam có những đặc điểm gì? b. Là học sinh em cần có những hành động gì để bảo vệ môi trường biển đảo? Câu 4 ( 1, 0 điểm) Những thuận lợi và khó khăn trong việc phát triển kinh tế ở vùng biển đảo nước ta. Bài làm ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA CUỐI KỲ II Điểm: Họ tên ……………………..…......… MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ 8. Lớp: 8/……. Năm học: 2023 – 2024. Phòng thi:……SBD:……………. Thời gian: 60 phút. Đề B A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Nhóm đất nào chiếm diện tích nhỏ nhất nước ta? A.Nhóm đất mùn núi cao. B.Nhóm đất phù sa. C. Nhóm đất phèn, đất mặn. D. Nhóm đất Feralit. Câu 2: Đặc điểm đất phù sa của nước ta: A. Chua, nghèo chất ba dơ và mùn B. Có độ phì nhiêu cao C. giàu chất dinh dưỡng D. Có độ phì cao, rất giàu chất dinh dưỡng Câu 3. Phần biển nước ta có diện tích khoảng
  10. A. 1 triệu km2. B. 2 triệu km2. C. 3 triệu km2. D. 4 triệu km2 . Câu 4: Nhiệt độ trung bình năm của nước biển tầng mặt khoảng B. 20ºC B. 21ºC. C. 23ºC. D. 25ºC Câu 5: Loại tài nguyên biển nào sau đây có giá trị lớn trong ngành du lịch? A.Muối B. Sinh vật C.Bờ biển dài D. Dầu mỏ Câu 6: Khí hậu vùng biển nước ta mang tính chất A. nhiệt đới gió mùa. B. ôn đới gió mùa. C. cận nhiệt gió mùa D. cận xích đạo. Câu 7. Theo Luật biển năm 2012 vùng biển Việt Nam trong biển Đông bao gồm: A. Nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. B. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. C. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm luc địa thuộc chủ quyền, quyền chủ quyền, quyền tài phán quốc gia của Việt Nam. D. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng biển quốc tế. Câu 8: Khó khăn lớn nhất về vấn đề bảo vệ chủ quyền của vùng biển nước ta là: A. Có nhiều thiên tai như bão B. Tình trạng chồng lấn giữa các vùng biển đảo của nhiều quốc gia. C. Hiện tượng nước biển dâng D. Tài nguyên đang ngày càng cạn kiệt. Câu 9. Nhà Nguyễn đặt kinh đô ở đâu? A. Thăng Long B. Hoa Lư C. Phú Xuân D. Cổ Loa Câu 10. Nhà Nguyễn ban hành bộ luật có tên là gì? A. Hình thư B. Hoàng Việt luật lệ C. Quốc triều hình luật D. luật Hồng Đức Câu 11. Hiệp ước nào đã chấm dứt sự tồn tại của triều đại phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập? A. Hiệp ước Hắc-măng (1883) B. Hiệp ước Giáp Tuất (1874) C. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884) Câu 12. Ai là người đã gửi các bản “thời vụ sách” lên vua Tự Đức? A. Nguyễn Lộ Trạch B. Nguyễn Trường Tộ C. Trần Đình Túc D. Nguyễn Huy Tế Câu 13. Cuộc khởi nghĩa nào là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương? A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa Hương Khê C. Khởi nghĩa Bãi Sậy D. Khởi nghĩa Yên Thế Câu 14. Ai là người đã lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi ra chiếu Cần vương? A. Hoàng Hoa Thám B. Phan Đình Phùng C. Đinh Công Tráng D. Tôn Thất Thuyết Câu 15 Cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884-1913) do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo? A. Trí thức, tiểu tư sản B. Nhà nho yêu nước C. Nông dân D. Công nhân Câu 16. Xã hội Việt Nam xuất hiện các giai cấp, tầng lớp mới nào vào cuối thế kỉ XIX-đầu thế kỉ XX? A. Nông dân, công nhân B. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân
  11. C. Nông dân D. Địa chủ phong kiến B. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm) Câu 1.(2,0 điểm) Trình bày các chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam trong lĩnh vực kinh tế, văn hóa giáo dục. Thực dân Pháp thực hiện các chính sách đó nhằm mục đích gì ? Câu 2. (1,0 điểm) Lập bảng so sánh khởi nghĩa nông dân Yên Thế với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương (lãnh đạo, mục đích, phương thức đấu tranh, tính chất)? Câu 3: (2,0 điểm) a. Môi trường biển đảo Việt Nam có những đặc điểm gì? b. Là học sinh em cần có những hành động gì để bảo vệ môi trường biển đảo? Câu 4 ( 1, 0 điểm) Những thuận lợi và khó khăn trong việc phát triển kinh tế ở vùng biển đảo nước ta. Bài làm ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM CUỐI KÌ II . NĂM HỌC 2023 -2024. Môn : Lịch sử và Địa lí – Lớp 8. A.TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D A B D C B
  12. Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D A C C A C B ĐỀ B 2 3 4 5 6 D A C C A 10 11 12 13 14 B D A B D B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung đạt được Điểm - Các chính sách khai thác 1 thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam trong lĩnh vực kinh tế, văn hóa giáo dục. Kinh tế: + Dùng nhiều thủ đoạn chiếm 0,25 đoạt ruộng đất, lập đồn điền trồng lúa và cây công nghiệp. + Tập trung khai thác mỏ;xây 0,25 dựng một số nhà máy, xí nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu của chính quyền thực dân 0,25 như: xi măng, điện nước, xay xát gạo... 0,25 + Nắm giữ độc quyền thị trường Việt Nam, tăng cường bóc lột bằng các loại thuế, đặt nhiều thứ thuế mới. + Mở mang một số tuyến đường bộ, đường sắt, đường thủy, cảng biển. Văn hóa, giáo dục 0,25 + Chú trọng truyền bá văn hóa phương Tây, tìm cách 0,25 hạn chế ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc. + Đào tạo một lớp người thân Pháp làm chỗ dựa cho công cuộc thống trị và khai thác thuộc địa. Mở một số trường học mới cùng một số
  13. cơ sở văn hóa, y tế. - Mục đích: + Nhằm vơ vét, sức người, sức của của nhân dân Đông Dương ... Pháp muốn kinh tế 0,25 Việt Nam là nền sản xuất nhỏ, lạc hậu, phụ thuộc vào tư bản Pháp. 0,25 + Nhằm đào tạo đội ngũ tay sai, thực hiện mục đích nô dịch và ngu dân. Lập bảng so sánh khởi nghĩa nông dân Yên Thế với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương: Tiêu chí KN Yên Thế 2 Lãnh đạo Nông dân Có 4 tiêu chí, mỗi tiêu chí Mục đích Tự vệ, bảo vệ đúng là 0,25 đ cuộc sống của mình Phương thức Khởi nghĩa vũ đấu tranh trang. Tính chất Tự phát Câu Nội dung Điểm 3 a.Đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam: ( 2,0 điểm)
  14. - Môi trường biển đảo là một bộ phận trong môi trường sống của con người 0,25 nói chung, bao gồm các yếu tố tự nhiên và các yếu tố nhân tạo - Môi trường biển đảo có những điểm khác biệt với môi trường trên đất liền: 0,25 + Môi trường biển là một thể thống nhất. Vì vậy khi một vùng biển bị ô 0,5 nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, vùng nước và cả các đảo xung quanh. + Môi trường đảo do có sự biệt lập với đất liền, lại có diện tích nhỏ nên rất 0,5 nhạy cảm trước tác động của con người, dễ bị suy thoái hơn so với đất liền. b. Là học sinh em cần có những hành động gì để bảo vệ môi trường biển 0,5 đảo: - Tham gia các hoạt động nhằm làm giảm thiểu sự suy thoái, ô nhiễm môi trường biển và trên các đảo - Đấu tranh với các hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển đảo trái quy định của pháp luật. - Rèn luyện các kỹ năng thích ứng với các thiên tai và sự cố xảy ra trong vùng biển đảo 4 * Thuận lợi: ( 1,0 - Tài nguyên biển đa dạng, phong phú tạo điều kiện để phát triển nhiều 0,25đ điểm) ngành kinh tế biển: khai thác và nuôi trồng thuỷ sản, làm muối, khai thác dầu khí,... Vị trí nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông, dọc bờ biển có nhiều vịnh biển kín để xây dựng các cảng nước sâu,... là điều kiện để phát triển giao thông vận tải biển, là cửa ngõ để Việt Nam giao thương với thị trường quốc tế. 0,25đ - Nhiều bãi biển đẹp, nước biển ấm, chan hoà ánh nắng, nhiều vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển ven biển và trên các đảo,... tạo điều kiện để phát triển du lịch biển đảo. 0,25đ * Khó khăn: - Vùng biển nhiệt đới nước ta nhiều thiên tai, đặc biệt là bão. Những năm gần đây, biến đổi khí hậu đã tác động lớn tới thiên nhiên vùng biển đảo (đặc 0,25đ biệt là sạt lở bờ biển và nước biển dâng), gây khó khăn cho phát triển kinh tế biển đảo. - Cơ sở hạ tầng các vùng biển và hải đảo nhìn chung còn chưa đầy đủ và đồng bộ, không tương xứng với tiềm năng và thế mạnh biển đảo ---- Hết ----
  15. /
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2