Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Vạn Phúc, Thanh Trì
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Vạn Phúc, Thanh Trì" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Vạn Phúc, Thanh Trì
- UBND HUYỆN THANH TRÌ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 Thời gian làm bài: 90 phút PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội dung/ Mức độ nhận thức Tổng Chủ đề Đơn vị % kiến thức điểm Nhậ Thôn Vận Vận n g dụng dụng biết hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Chủ - Bài 8TN 1TL ½ TL ½ TL đề : 16: 5đ Việt Việt (50% Nam Nam ) từ dưới thế thời kỉ Ngu XIX yễn ( đến nửa đầu đầu thế thế kỉ kỉ XX. XIX) . - Bài 17: Cuộc khán g chiến chốn g thực dân Pháp
- xâm lược từ năm 1858 đến năm 1884 . -Bài 18: Phon g trào chốn g Pháp trong nhữn g năm 1885 - 1896 1TL 1/ 50% 8TN 1TL( (1 , 2TL ( (42đi 0,5 Tỉ lệ 5điể 1 ểm) điểm) m) điểm) 20% 5% 15% 10% Tỉ lệ chung 20% 15% 15% 50%
- UBND HUYỆN THANH TRÌ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 Thời gian làm bài: 90 phút PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TT Chương/ Nội Mức độ nhận thức Tổng Chủ đề dung/ % Đơn vị điểm Nhận Thôn Vận Vận thức kiến biết g dụng dụng hiểu thấp cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q Chủ -Tác đề 1: động Tác của động biến của đổi biến khí đổi hậu khí đến hậu khí đến hậu khí -Tác 2 0,5 đ hậu động câu (5%) và của thủy biến văn đổi Việt khí Nam hậu đối với thủy văn.
- Chủ -Tính đề 2: chất Thổ nhiệt nhưỡ đới ng gió Việt mùa Nam của lớp phủ thổ nhưỡ 2 0,5 đ ng. câu (5%) -Tính cấp thiết của vấn đề chốn g thoái hóa đất. Chủ -Sự 2 câu ½ câu ½ câu 2đ đề 3: đa (20% Sinh dạng ) vật của Việt sinh Nam vật Việt nam -Tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa
- dạng sinh học Chủ -Quá đề 4: trình Văn hình minh thành châu và thổ phát sông triển 2đ Hồng châu 2 câu ½ câu ½ câu (20% và thổ ) sông sông Cửu Hồng long và sông Cửu Long. 1câu 1/ 1 câu 50% 8TN TL 2câu TL KQ Tỉ lệ (1,5đ TL ( 0,5đ (2đ) )=15 (1đ)= ) = =20 % 10% 5% % Tỉ lệ chung 20% 15% 15% 50% UBN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II D NĂM HỌC 2023 – 2024 HUY MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 ỆN Thời gian làm bài: 90 phút THA NH TRÌ TRƯ ỜNG THC S
- VẠN PHÚ C PHÂN MÔN LỊCH SỬ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ Thông TT Nhận Vận Vận Chủ đề n vị kiến đánh giá hiểu thức biết dụng dụng cao 1 Chủ đề : - Bài 16: Nhận ½ TL Việt Việt biết: 1TL ½ TL Nam từ Nam -Các thế kỉ dưới làng XIX đến thời nghề thủ đầu thế Nguyễn công kỉ XX. ( nửa nghiệp đầu thế thời kỉ XIX). Nguyễn. - Bài 17: - Vị trí Cuộc của quần kháng đảo chiến Hoàng chống Sa và thực dân Trường 8TN Pháp Sa thuộc xâm tỉnh nào. lược từ -Nguyên năm nhân, 1858 quá trình đến năm thực dân 1884. Pháp -Bài 18: xâm lược Phong Việt trào Nam. chống -Nguyên Pháp nhân thất
- trong bại của những phong năm trào Cần 1885- Vương. 1896 - Mục tiêu của cuộc khởi nghĩa Yên Thế. Thông hiểu: -Sự phát triển của văn học và nghệ thuật Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX. *Vận dụng thấp: - Hậu quả của Hiệp ước Nhâm Tuất. * Vận dụng cao: - HS đánh giá được thái độ của triều đình nhà
- Nguyễn qua việc kí kết các hiệp ước Giáp Tuất, Hác- măng và Pa-tơ-nốt với thực dân Pháp. 1 TL ½ ½ Số câu/ loại câu 8TN TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% UBND HUYỆN THANH TRÌ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 Thời gian làm bài: 90 phút PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ Thông Vận Vận TT Nhận Chủ đề n vị kiến đánh giá hiểu dụng dụng thức biết thấp cao Phân môn Địa lí 1 Chủ đề -Tác * Nhận 1:Tác động của biết: động của biến đổi - Tác 2câu TN biến đổi khí hậu động của khí hậu đến khí biến đổi đến khí hậu khí hậu hậu và -Tác đối với
- động của khí hậu biến đổi và thủy thủy văn khí hậu văn. Việt đối với Nam thủy văn. -Tính *Nhận chất biết 2 câu TN nhiệt đới - Tính gió mùa chất Chủ đề 2 của lớp nhiệt đới 2: Thổ phủ thổ gió mùa nhưỡng nhưỡng. của lớp Việt -Tính phủ thổ Nam cấp thiết nhưỡng. của vấn - Phân bố đề chống các loại thoái hóa đất đất. Chủ đề -Sự đa *Nhận ½ câu TL ½ câu TL 3:Sinh dạng của biết vật Việt sinh vật - Biểu 3 Nam Việt nam hiện của -Tính suy giảm 2 câu TN cấp thiết đa dạng của vấn sinh học, đề bảo nguyên tồn đa nhân. dạng * Thông sinh học hiểu Chứng minh sinh vật nước ta phong phú đa dạng * Vận dụng thấp
- - Nguyên nhân sinh vật nước ta phong phú đa dạng 4 - Quá * Nhận trình biết 2 câu TN hình - Đặc thành và điểm phát triển châu thổ châu thổ sông sông Cửu Hồng và Long sông Cửu Long. * Thông hiểu: Chủ đề - Quá 4:Văn trình minh hình châu thổ thành và ½ câu TL ½ câu TL sông phát triển Hồng và của châu sông thổ sông Cửu long Hông *Vận dụng cao - Ảnh hưởng của việc đắp đê ngăn lũ đến địa hình Số câu/ loại câu 8 câu 1 ½ ½ TNKQ câu câu câu TL TL TL
- Tỉ lệ % 20% 15 10% 5% % UBND HUYỆN THANH TRÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: LỊCH SỬ -ĐỊA LÍ 8 (Đề kiểm tra gồm có 03 trang) Thời gian làm bài: 90 phút A) PHẦN LỊCH SỬ ( 5 điểm) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm). Chọn đáp án đúng. Câu 1. Làng nghề thủ công nghiệp nào được đề cập đến trong câu ca dao dưới đây? “Hỡi cô thắt lưng bao xanh Có về làng Mái với anh thì về Làng Mái có lịch có lề Có sông tắm mát có nghề làm tranh” A. Làng Đông Hồ (Bắc Ninh). B. Làng Chu Đậu (Hải Dương). C. Làng Bát Tràng (Hà Nội). D. Làng Sình (Thừa Thiên Huế). Câu 2. Dưới thời vua Gia Long, quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào? A. Khánh Hoà. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Thừa Thiên Huế. Câu 3. Thực dân Pháp dựa vào duyên cớ nào để tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam? A. Nhà Nguyễn không cho tàu của thương nhân Pháp vào tránh bão. B. Triều đình nhà Nguyễn thi hành chính sách cấm đạo Công giáo. C. Nhà Nguyễn tịch thu và đốt thuốc phiện của thương nhân Pháp. D. Triều đình nhà Nguyễn vi phạm điều khoản trong Hiệp ước Véc-xai. Câu 4. Hiệp ước nào đánh dấu việc triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận quyền cai quản của thực dân Pháp ở ba tỉnh Đông Nam Kì (Gia Định, Định Tường, Biên Hòa) và đảo Côn Lôn? A. Hiệp ước Pa -tơ-nốt. B. Hiệp ước Giáp Tuất. C. Hiệp ước Hác-măng. D. Hiệp ước Nhâm Tuất. Câu 5. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau? “Đố ai đánh trống phất cờ Giữa thành Hà Nội trong giờ nguy nan Rồi khi trúc trẻ, ngói tan Mượn dây oan nghiệt, giải oan anh hùng?”
- A. Hoàng Diệu. B. Phan Thanh Giản. C. Nguyễn Lâm. D. Nguyễn Tri Phương. Câu 6. Thực dân Pháp cơ bản hoàn thành công cuộc xâm lược Việt Nam sau khi A. triệt hạ được mọi hành động của phái chủ chiến trong triều đình. B. dập tắt được các cuộc đấu tranh yêu nước của nhân dân Việt Nam. C. thiết lập được bộ máy cai trị của chính quyền thực dân ở khắp ba kì. D. kí với nhà Nguyễn hai bản hiệp ước Hácmăng và Pa-tơ-nốt. Câu 7. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân thất bại của phong trào Cần vương (1885 - 1896)? A. Pháp có ưu thế hơn về vũ khí, kĩ thuật, phương tiện chiến tranh. B. Các cuộc khởi nghĩa trong phong trào nổ ra lẻ tẻ, thiếu sự liên kết. C. Phong trào không nhận được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân. D. Thiếu giai cấp tiên tiến lãnh đạo và đường lối đấu tranh đúng đắn. Câu 8. Năm 1884, tại Yên Thế (Bắc Giang) một cuộc khởi nghĩa nông dân đã bùng nổ dưới sự lãnh đạo của Đề Nắm, sau đó là Đề Thám, với mục tiêu chủ yếu là A. giúp vua Hàm Nghi chống pháp, giành lại độc lập dân tộc. B. chống chính sách bình định của Pháp, giữ đất, giữ làng. C. chống lại cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp. D. hưởng ứng lời kêu gọi của vua Hàm Nghi trong dụ Cần vương. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1 ( 1,5 điểm) Nêu hiểu biết của em về sự phát triển của văn học và nghệ thuật Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX ? Câu 2 ( 1,5 điểm) a) Việc triều đình nhà Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất đã gây ra hậu quả gì? b) Qua việc kí kết các hiệp ước Giáp Tuất, Hác-măng và Pa-tơ-nốt, em đánh giá thế nào về thái độ của triều đình nhà Nguyễn trước cuộc tấn công xâm lược của thực dân Pháp? B/PHẦN ĐỊA LÍ : (5 điểm) PHẦN I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) : Chọn 1 đáp án đúng nhất Câu 1. Nội dung nào sau đây là biểu hiện của sự suy giảm về số lượng cá thể và loài sinh vật ở Việt Nam? A. Phạm vi phân bố loài tăng nhanh. B. Nhiều hệ sinh thái rừng bị phá hủy. C. Nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng. D. Xuất hiện nhiều loài mới do lai tạo.
- Câu 2. Nguyên nhân tự nhiên nào dẫn đến suy giảm đa dạng sinh học ở Việt Nam? A. Hoạt động khai thác lâm sản của con người. B. Biến đổi khí hậu với các hệ quả: bão, lũ, hạn hán,... C. Hoạt động đánh bắt thủy sản quá mức. D. Tình trạng đốt rừng làm nương rẫy. Câu 3. Đất ở khu vực nào sau đây của nước ta dễ nhiễm mặn, nhiễm phèn? A. Đồng bằng, đồi núi. B. Cửa sông, ven biển. C. Hải đảo, trung du. D. Cao nguyên, các đảo. Câu 4. Quá trình hình thành đất đặc trưng ở nước ta là A. Quá trình feralit. B. Quá trình phù sa. C. Quá trình Ô-xít. D. Quá trình bồi tụ. Câu 5. Biến đổi khí hậu tác động đến A. đời sống và sản xuất, đe dọa sự phát triển bền vững. B. đời sống, sản xuất, đe dọa sự phát triển nông nghiệp. C. đời sống và sinh hoạt, đe dọa sự phát triển du lịch. D. sinh hoạt và sản xuất, khai thác tài nguyên tự nhiên Câu 6. Biểu hiện nào sau đây không phải hiện tượng thời tiết cực đoan? A. Mùa mưa có nhiều trận mưa lớn bất thường. B. Rét đậm, rét hại kéo dài. C. Động đất, núi lử phun trào. D. Số ngày nắng nóng có xu thế tăng trên phạm vi cả nước. Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về châu thổ sông Cửu Long ? A. Không có hệ thống đê ven sông B. Mùa lũ đến, nước sông Cửu Long dâng tràn ngập một vùng rộng lớn. C. Chế độ nước sông được chia thành 2 mùa rõ rệt: mùa lũ và mùa cạn. D. Có hệ thống đê dài hàng nghìn ki-lô-mét dọc hai bên bờ sông. Câu 8. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có diện tích khoảng ? A. Hơn 15.000 nghìn Km2 B. Hơn 30.000 nghìn Km2 C. Hơn 40.000 nghìn Km2 D. Hơn 45.000 nghìn Km2 II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Chứng minh sinh vật nước ta phong phú và đa dạng ? Giải thích ? Câu 2: (1,5 điểm) a/ Trình bày quá trình hình thành và phát triển châu thổ sông Hồng? b/ Việc đắp đê ngăn lũ đã làm biến đổi địa hình châu thổ sông Hồng như thế nào?
- …………………..Chúc các em làm bài tốt !.......................
- Xét duyệt của phó HT Tổ trưởng duyệt Giáo viên ra đề Phạm Thị Đức Hạnh Lã Thúy Hạnh Trần Thanh Hà Hoàng Thị Bích Ngọc UBND HUYỆN THANH TRÌ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC MÔN : LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 90 phút
- A) PHẦN LỊCH SỬ ( 5 điểm) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) Mỗi đáp án HS chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp A C B D A D C B án PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1 ( 1,5 điểm) HS nêu được hiểu biết của mình về sự phát triển của văn học và nghệ thuật Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX. *Văn học: ( 0,75 điểm) - Dòng văn học viết với nhiều tác phẩm có giá trị, phần lớn được sáng tác bằng chữ Nôm như: Truyện Kiều của Nguyễn Du; thơ Nôm của Hồ Xuân Hương, Bà Huyện Thanh Quan, Cao Bá Quát... - Văn học dân gian được thể hiện dưới nhiều hình thức: tục ngữ, ca dao, truyện Nôm dài, truyện tiếu lâm,... - Nội dung cơ bản của các tác phẩm văn học là phản ánh cuộc sống lao khát vọng của nhân dân, phê phán thói hư, tật xấu của xã hội phong kiến. * Nghệ thuật: (0,75 điểm) - Nghệ thuật biểu diễn: + Nhã nhạc (nhạc cung đình) đến thời Nguyễn phát triển đến đỉnh cao. + Văn nghệ dân gian xuất hiện hàng loạt làn điệu dân ca như: quan họ, hát ví, hát cò lả,...
- - Hội họa phát triển với nhiều dòng tranh dân gian, tiêu biểu là tranh Đông Hồ (Bắc Ninh), tranh Hàng Trống, tranh Kim Hoàng (Hà Nội),... - Kiến trúc, điêu khắc phát triển với các công trình nổi tiếng như: kinh thành Huế, chùa Thiên Mụ, Cửu đỉnh (Thừa Thiên Huế), chùa Tây Phương và tượng 18 vị La Hán (Hà Nội), đình làng Đình Bảng (Bắc Ninh),... Câu 2 ( 1,5 điểm) a) HS nêu được hậu quả của Hiệp ước Nhâm Tuất:( 1 diểm) + Nền độc lập, chủ quyền quốc gia bị xâm phạm nghiêm trọng, do nhà Nguyễn thừa nhận quyền cai trị của thực dân Pháp ở 3 tỉnh Đông Nam Á và đảo Côn Lôn. (0,25 điểm) + Kinh tế đất nước suy kiệt do nhà Nguyễn chấp nhận bồi thường 280 vạn lạng bạc cho thực dân Pháp.( 0,25 điểm) + Thực dân Pháp có nhiều điều kiện thuận lợi để thực hiện các bước xâm lược tiếp theo.( 0,25 điểm) => Như vậy, việc kí kết Hiệp ước Nhâm Tuất đã mở đầu cho quá trình hòa hoãn, đầu hàng của triều đình nhà Nguyễn trước thực dân Pháp xâm lược; đồng thời, gây nên sự bất bình sâu sắc trong nhân dân Việt Nam.( 0,25 điểm) b) HS đánh giá được thái độ của triều đình nhà Nguyễn qua việc kí kết các hiệp ước Giáp Tuất, Hác-măng và Pa-tơ-nốt với thực dân Pháp.( 0,5 điểm) + Việc kí kết hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt đã cho thấy thái độ đầu hàng hoàn toàn của triều đình phong kiến nhà Nguyễn trước thực dân Pháp xâm lược.( 0,25 điểm) + Với Hiệp ước ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt, thực dân Pháp đã cơ bản hoàn thành quá trình xâm lược Việt Nam; Việt Nam từ một quốc gia độc lập, có chủ quyền đã trở thành thuộc địa của thực dân Pháp.( 0,25 điểm) B/ PHẦN ĐỊA LÍ : (5 điểm) I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2đ) 1.D 2.C 3.D 4.D 5.D 6.A 7.B 8.A
- Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm II. TỰ LUẬN (3đ) Đáp án Biểu điểm Câu 1 a. Chứng minh sinh vật nước ta phong phú và đa dạng * Sự đa dạng về thành phần loài, gen di truyền: - Đa dạng về thành phần loài: 0,25đ + Việt Nam là một trong 16 quốc gia sở hữu sự đa dạng sinh học cao nhất thế giới + Khoảng 50000 loài đã được xác định + Nhiều loài thực vật quý hiếm (Trầm hương, trắc, sâm Ngọc Linh, nghiến, gỗ gụ…) và động vật quý hiếm (Sao la, voi, bò tót, trĩ…). - Đa dạng về gen di truyền: Số lượng các cá thể trong mỗi 0,25đ loài tương đối phong phú, tạo nên sự đa dạng về nguồn gen di truyền,… * Sự đa dạng về kiểu hệ sinh thái: - Các hệ sinh thái trên cạn:phổ biến nhất là rừng mưa 0,5đ nhiệt đới, rừng nhiệt đới gió mùa - Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước :gồm các hệ sinh thái nước mặn và các hệ sinh thái nước ngọt ở sông suối, ao, hồ đầm. - Các hệ sinh thái nhân tạo hình thành do hoạt động sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản . 0,5đ *Sinh vật Việt nam phong phú và đa dạng do: - Vị trí địa lí nằm trên đường di cư và di lưu của các luồng sinh vật - Thiên nhiên Việt nam mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa với nền nhiệt cao và độ ẩm lớn tạo điều kiện cho sinh vật sinh trưởng và phát triển.
- - Do tác động của con người: nhập khẩu và lai tạo nên nhiều giống cây trồng và vật nuôi… Câu 2 Quá trình hình thành và phát triển châu thổ sông Hồng là * Khái quát: - Châu thổ sông Hồng có diện tích khoảng 15000 km2 - Có dạng hình tam giác 0,25đ *Quá trình hình thành và phát triển châu thổ sông Hồng: + Hệ thống sông Hồng là một trong hai hệ thống sông lớn 0,25đ nhất ở Việt Nam.Tổng lượng dòng chảy lên tới 112 tỉ m3/năm và lượng phù sa hết sức phong phú, khoảng 120 triệu tấn/năm. 0,25đ + Châu thổ sông Hồng được hình thành từ quá trình bồi đắp phù sa của hệ thống sông Hồng, kết hợp với tác động của thuỷ triều và sóng biển.. Cùng với thời gian, châu thổ sông Hồng ngày càng tiến ra biển + Để mở rộng diện tích sản xuất đồng thời để phòng chống 0,25đ lũ lụt, ông cha ta đã xây dựng một hệ thống đê dài hàng nghìn ki-lô-mét dọc hai bên bờ sông. Điều này đã làm cho địa hình bề mặt châu thổ đã có sự thay đổi. b.Việc đắp đê lớn dọc các bờ sông ở đồng bằng Bắc Bộ đã 0,5đ phân chia đồng bằng thành nhiều ô trũng, thấp hơn mặt đê và mặt nước sông mùa lũ rất nhiều.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn