ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
NĂM HỌC 2017 -2018<br />
MÔN: NGỮ VĂN 6<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
Giáo viên ra đề: Nhóm Ngữ văn 6<br />
<br />
UBND HUYỆN AN LÃO<br />
TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN<br />
<br />
I. MA TRẬN ĐỀ.<br />
Mức độ<br />
<br />
TỔNG<br />
NHẬN BIẾT<br />
<br />
THÔNG HIỂU<br />
<br />
VẬN DỤNG<br />
<br />
Chủ đề<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
VDT<br />
<br />
VDC<br />
<br />
I. Phần đọc<br />
<br />
- Nhận biết Nắm được Chỉ ra nội Học sinh nêu<br />
<br />
hiểu<br />
<br />
tên tác giả, cấu<br />
<br />
tạo dung , biện một vài suy<br />
<br />
tác phẩm, ngữ<br />
<br />
pháp pháp tu từ nghĩ được gợi<br />
<br />
ptbđ<br />
<br />
của câu<br />
<br />
và nêu tác ra từ văn bản<br />
dụng<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
7<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
0,75<br />
<br />
0.5<br />
<br />
1,25<br />
<br />
1.5<br />
<br />
4<br />
<br />
Tỉ lệ<br />
<br />
7,5%<br />
<br />
5%<br />
<br />
12,5%<br />
<br />
15%<br />
<br />
40%<br />
<br />
II. Phần làm<br />
<br />
Viết bài<br />
<br />
văn<br />
<br />
văn<br />
miêu tả<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
6<br />
<br />
6<br />
<br />
60%<br />
<br />
60%<br />
<br />
Tỉ lệ<br />
Tổng chung<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
8<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
0,75<br />
<br />
0.5<br />
<br />
1,25<br />
<br />
1.5<br />
<br />
6<br />
<br />
10<br />
<br />
Tỉ lệ<br />
<br />
7,5%<br />
<br />
5%<br />
<br />
12,5%<br />
<br />
15%<br />
<br />
60%<br />
<br />
100%<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
II. NỘI DUNG ĐỀ.<br />
<br />
UBND HUYỆN AN LÃO<br />
TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
NĂM HỌC 2017 -2018<br />
MÔN: NGỮ VĂN 6<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
Giáo viên ra đề: Nhóm Ngữ văn 6<br />
<br />
PHẦN I: ĐỌC – HIỂU ( 4.0 điểm)<br />
Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi<br />
“Sau trận bão, chân trời, ngấn bể sạch như một tấm kính lau hết mây, hết bụi. Mặt<br />
trời nhú lên dần dần, rồi lên cho kỳ hết. Tròn trĩnh, phúc hậu như lòng đỏ quả trứng thiên<br />
nhiên đầy đặn. Quả trứng hồng hào thăm thẳm và đường bệ đặt lên một mâm bạc đường<br />
kính mâm rộng bằng cả một cái chân trời màu ngọc trai nước biển ửng hồng. Y như một<br />
mâm lễ phẩm tiến ra từ trong bình minh để mừng cho sự trường thọ của tất cả những người<br />
chài lưới trên muôn thuở biển Đông.”<br />
( Ngữ văn 6 – tập 2)<br />
Câu 1 ( 0.5 điểm) : Đoạn văn trên trích từ văn bản nào? Tác giả của văn bản chứa đoạn<br />
trích trên là ai?<br />
Câu 2 ( 0.25 điểm) : Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn?<br />
Câu 3 ( 0.25 điểm) : Nội dung của đoạn văn trên là gì?<br />
Câu 4 ( 0.25 điểm) : Câu văn : “Mặt trời nhú lên dần dần, rồi lên cho kỳ hết.”, vị ngữ của<br />
câu có cấu tạo như thế nào?<br />
a. Động từ.<br />
b. Cụm động từ.<br />
c. Tính từ.<br />
d. Cụm tính từ.<br />
Câu 5 ( 0.25 điểm) : Nếu viết : “Nhú lên dần dần, rồi lên cho kỳ hết.” thì câu văn mắc phải<br />
lỗi gì?<br />
a. Thiếu chủ ngữ.<br />
c. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ.<br />
b. Thiếu vị ngữ.<br />
d. Thiếu bổ ngữ.<br />
Câu 6(1,0 điểm): Xác định và nêu ngắn gọn tác dụng của biện pháp tu từ chính trong đoạn<br />
văn?<br />
Câu 7( 1,5 điểm) : Nêu một vài suy nghĩ, tình cảm của em được gợi ra từ đoạn văn trên .<br />
Phần II : Làm văn ( 6.0 điểm)<br />
Tả một người thân trong gia đình mà em yêu quý nhất.<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
PHẦN I: ĐỌC - HIỂU (4,0 điểm)<br />
Mức 3( Tối đa )<br />
<br />
Câu<br />
1<br />
<br />
Mức 2<br />
<br />
Mức 1<br />
<br />
Văn bản : Cô Tô.( 0,25 điểm )<br />
<br />
Không chọn hoặc chọn p/án<br />
<br />
Tác giả : Nguyễn Tuân (0,25 điểm )<br />
<br />
khác<br />
<br />
Miêu tả ( 0,25 điểm )<br />
<br />
2<br />
<br />
Không chọn hoặc chọn p/án<br />
khác<br />
<br />
3<br />
<br />
Tả cảnh mặt trời mọc trên biển đảo Cô<br />
<br />
Không chọn hoặc chọn p/án<br />
<br />
Tô.(0,25 điểm )<br />
4<br />
<br />
khác<br />
<br />
B (0,25 điểm )<br />
<br />
Không chọn hoặc chọn p/án<br />
khác<br />
<br />
5<br />
<br />
A(0,25điểm )<br />
<br />
Không chọn hoặc chọn p/án<br />
khác<br />
<br />
6<br />
<br />
- Biện pháp tu từ chính : So sánh<br />
(0,25 điểm )<br />
- Tác dụng: miêu tả vẻ đẹp rực rỡ,<br />
<br />
Học sinh<br />
<br />
Không chọn hoặc chọn p/án<br />
<br />
làm ý nào<br />
<br />
khác<br />
<br />
cho điểm ý<br />
<br />
tráng lệ, độc đáo, hùng vĩ của cảnh mặt đó<br />
trời mọc, của biển trời Cô Tô.<br />
0,75điểm<br />
7<br />
<br />
+ Đất nước ta thiên nhiên ban tặng<br />
<br />
Học sinh<br />
<br />
nhiều cảnh đẹp .<br />
<br />
làm mỗi ý<br />
<br />
+ Bản thân tự hào, yêu quê hương đất<br />
<br />
0,5 điểm<br />
<br />
Không làm hoặc sai đề<br />
<br />
nước, yêu thiên nhiên.<br />
+ Học tập rèn luyện sau này góp phần<br />
xây dựng đất nước .<br />
( 1,5 điểm )<br />
II. Phần làm văn<br />
Tiêu chí<br />
* Kĩ năng<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
- Học sinh viết được một bài văn miêu tả với đủ ba phần: 1.0<br />
bố cục bài mạch lạc, rõ ràng, đúng đặc trưng của văn miêu tả<br />
điểm<br />
<br />
người.<br />
- Biết chọn lọc các chi tiết hình ảnh tiêu biểu.<br />
- Kết hợp được các yếu tố tự sự, biểu cảm.<br />
- Diễn đạt lưu loát, không chính tả, ngữ pháp.<br />
- Sáng tạo trong bài viết<br />
* Kiến thức<br />
<br />
a) Mở bài:<br />
<br />
0,5<br />
<br />
- Dẫn dắt, giới thiệu được về người thân và ấn tượng<br />
<br />
điểm<br />
<br />
chung của bản thân về người đó.<br />
b) Thân bài:<br />
* Miêu tả chi tiết về người thân:<br />
<br />
2,0<br />
điểm<br />
<br />
- Ngoại hình:<br />
+ Tuổi tác<br />
+ Hình dáng, nước da, khuôn mặt, mái tóc, đôi mắt, đôi<br />
bàn tay, trang phục…<br />
- Tính tình , sở thích (qua cử chỉ và hành động)<br />
<br />
2,0điểm<br />
<br />
+ Dịu dàng hay nghiêm khắc …<br />
+ Sự quan tâm dành cho em<br />
+ Trong mối quan hệ với mọi người hoặc công việc hàng<br />
ngày.<br />
<br />
0,5<br />
điểm<br />
<br />
c) Kết bài: - Tình cảm của em với người thân<br />
- Lời hứa hẹn.<br />
MỨC ĐỘ<br />
<br />
- Mức độ tối đa: 5-6 điểm: Làm được từ 80-100% nội dung<br />
<br />
ĐẠNH GIÁ<br />
<br />
trên, bài viết có cảm xúc, diễn đạt tốt, trình bày sạch đẹp, chữ<br />
viết không sai lỗi chính tả.<br />
+3-4 điểm: Làm được từ 60-dưới 80% nội dung trên, diễn<br />
đạt tương đối lưu loát, chữ viết chưa thật đẹp, còn mắc lỗi.<br />
- Mức độ chưa đạt:<br />
+ 1-2 điểm: Thực hiện dưới 50% yêu cầu và kĩ năng, kiến thức.<br />
- Mức không đạt: Bài làm lạc đề hoàn toàn hoặc không làm.<br />
( Đề thi có tất cả 04 trang)<br />
<br />