Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Phú Ninh
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Phú Ninh” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Phú Ninh
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 ĐÀO TẠO PHÚ NINH MÔN: NGỮ VĂN - LỚP 7 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Họ và tên: …...................………Lớp: .......... Giám thị 1 Giám thị 2 STT: ............... Trường THCS:... …………………………... Mã phách:.......... Số BD: ………. Phòng số: …........................ Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 STT: ............... Mã phách: ......... Số:…….. Chữ: …………… PHẦN I: ĐỌC HIỂU (6.0 điểm) Đọc đoạn trích sau và thực hiện các yêu cầu bên dưới: Hãy nói lời yêu thương một cách thật lòng với mọi người xung quanh, đặc biệt là với người thân. Vì tình thương yêu có sức mạnh rất lớn. Nó giúp người khác vững tin hơn trong cuộc sống, giúp người khác vượt qua gian khổ, nó cảm hóa và làm thay đổi những người sống chưa tốt,... Tình yêu thương đưa ta vượt lên trên những điều tầm thường. Tình yêu thương là điều quý giá nhất trên đời mà người với người có thể trao tặng nhau. Rất nhiều người hối hận vì chưa kịp nói lời yêu thương với người thân khi người thân của họ còn sống. Vì vậy đừng ngại nói lời yêu thương với những người mà ta quý mến họ... (Nguyễn Hữu Tiến, trích “Sức mạnh của tình yêu thương”, NXB Trẻ, 2014) Khoanh tròn vào chữ cái của phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi (từ câu 1 đến câu 7) Câu 1. (0.5 điểm) Phương thức biểu đạt của đoạn văn trên là A. Nghị luận B. Biểu cảm C. Miêu tả D. Tự sự Câu 2. (0.5 điểm) Đoạn văn trên viết về vấn đề gì ? A. Sức mạnh của tình yêu thương B. Sức mạnh của lòng dũng cảm C. Sức mạnh của tinh thần đoàn kết D. Sức mạnh của sự hy sinh Câu 3. (0.5 điểm) Theo tác giả, chúng ta nên nói lời yêu thương đối với người khác như thế nào ? A. Nói thẳng, nói thật B. Nói tế nhị, nói khéo C. Nói một cách thật lòng D. Nói gián tiếp qua một người khác Câu 4. (0.5 điểm) Cụm từ nào sau đây trong đoạn văn sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh ? A. những người sống chưa tốt B. điều tầm thường C. những người mà ta quý mến D. điều quý giá nhất trên đời Câu 5. (0.5 điểm) Phép liên kết nào được sử dụng trong câu: Vì tình thương yêu có sức mạnh rất lớn. Nó giúp người khác vững tin hơn trong cuộc sống, giúp người khác vượt qua gian khổ, nó cảm hóa và làm thay đổi những người sống chưa tốt,... A. Phép nối B. Phép thế C. Phép lặp Câu 6. (0.5 điểm) Câu tục ngữ nào sau đây có nội dung không nói lên tình yêu thương con người ? A. Thương người như thể thương thân B. Lá lành đùm lá rách C. Một miếng khi đói bằng một gói khi no D. Nước chảy đá mòn
- Câu 7. (0.5 điểm) Công dụng của dấu chấm lửng trong câu: Vì tình thương yêu có sức mạnh rất lớn. Nó giúp người khác vững tin hơn trong cuộc sống, giúp người khác vượt qua gian khổ, nó cảm hóa và làm thay đổi những người sống chưa tốt,... A. Cho biết nhiều sự vật, hiện tượng tương tự chưa liệt kê hết B. Thể hiện lời nói bỏ dở, ngập ngừng, ngắt quãng C. Làm giãn nhịp điệu câu văn và chuẩn bị cho sự xuất hiện của từ ngữ biểu thị nội dung bất ngờ Câu 8. (1.0 điểm) Em hiểu như thế nào về câu: Tình yêu thương đưa ta vượt lên trên những điều tầm thường. Câu 9. (1.0 điểm) Thông điệp em tâm đắc nhất trong đoạn trích trên là gì ? Lí do em chọn thông điệp đó ? Câu 10. (0.5 điểm) Em thấy mình cần làm gì để thể hiện tình yêu thương với mọi người ? PHẦN II: VIẾT VĂN (4.0 điểm) Có ý kiến cho rằng “Nếu khi còn trẻ ta không chịu khó học tập thì lớn lên sẽ chẳng làm được việc gì có ích”. Em có đồng tình với ý kiến trên không ? Hãy viết bài văn trình bày quan điểm của em. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………....................................………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………....................................………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn