intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn (HSKT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn (HSKT)” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn (HSKT)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG MÔN NGỮ VĂN - LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) ĐỀ DÀNH CHO HSKT (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên: Điểm Nhận xét của GV ............................................. Lớp: 8/........... I. ĐỌC HIỂU (8,0 điểm) Đọc đoạn thơ sau và và khoanh tròn vào chữ cái chứa đáp án đúng cho các câu hỏi hoặc yêu cầu bên dưới: QUÊ HƯƠNG Quê hương là con diều biếc Tuổi thơ con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông. Quê hương là cầu tre nhỏ Mẹ về nón lá nghiêng che Quê hương là đêm trăng tỏ Hoa cau rụng trắng ngoài hè. Quê hương mỗi người chỉ một Như là chỉ một mẹ thôi Quê hương nếu ai không nhớ Sẽ không lớn nổi thành người. (Theo Đỗ Trung Quân) Câu 1: Tác giả của đoạn thơ trên là ai? A. Hồ Xuân Hương. B. Nguyễn Khuyến. C. Trần Tế Xương. D. Đỗ Trung Quân. Câu 2: Chủ đề của bài thơ trên là gì? A. Mẹ. B. Dòng sông. C. Quê hương. D. Cánh diều Câu 3: Em hãy cho biết đoạn thơ trên được viết theo thể thơ nào? A. Lục bát. B. 8 chữ. C. 6 chữ. D. Tự do. Câu 4. Cụm từ được nhắc lại nhiều nhất trong đoạn thơ là? A. Con đò. B. Chùm khế. C. Diều biếc. D. Quê hương. Câu 5. Loài hoa nào được nhắc đến trong đoạn thơ trên? A. Hoa bí. B. Hoa cau. C. Hoa hồng. D. Hoa sen. Câu 6. Tìm từ láy trong của đoạn thơ trên?
  2. A. Diều biếc. B. Đò nhỏ. C. Êm đềm. D. Cầu tre nhỏ. Câu 7. Vì sao quê hương được so sánh với mẹ? A. Vì đó là nơi ta sinh ra và được nuôi dưỡng khôn lớn, trưởng thành. B. Vì đó là nơi mà ta hằng mơ ước được đặt chân tới. C. Vì đó là nơi mà ta có những người bạn thân. D. Vì đó là nơi có gia đình. Câu 8. Câu thơ “Quê hương là con diều biếc” gợi về A. tình cảm gia đình. B. kí ức tuổi thơ. C. tình yêu đôi lứa. D. nỗi nhớ quê hương. Câu 9. Tình cảm của nhà thơ đối với quê hương? A. Tự hào về vẻ đẹp của quê hương. B. Yêu mến vẻ đẹp của quê hương. C. Yêu mến, tự hào về vẻ đẹp của quê hương. D. Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương. Câu 10: Xác định biện pháp tu từ cơ bản của đoạn thơ trên? A. So sánh B. Đảo ngữ. C. Nhân hóa. D. Hoán dụ. PHẦN II. VIẾT (2,0 điểm) Chép lại đoạn thơ trên. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ---------- Hết -----------
  3. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN NGỮ VĂN - LỚP 8 ĐỀ DÀNH CHO HSKT A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Giáo viên cần nghiên cứu kĩ hướng dẫn chấm, thống nhất phân chia thang điểm trong từng nội dung một cách cụ thể. - Trong quá trình chấm, cần tôn trọng tính cá biệt của học sinh. Chấp nhận cách diễn đạt, thể hiện khác với đáp án mà vẫn đảm bảo nội dung theo năng lực, phẩm chất người học. B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần Câu Nội dung cần đạt Điểm I ĐỌC HIỂU 8,0 1 D 1 2 C 1 3 C 1 4 D 1 5 B 1 6 C 1 7 A 0,5 8 B 0,5 9 C 0,5 10 A 0,5 II VIẾT: Chép lại đoạn thơ “Quê hương” của Đỗ Trung Quân 2,0 a. Đảm bảo đúng thể thức một bài thơ; trình bày rõ ràng, sạch sẽ. 0,5 b. Không mắc lỗi chính tả và dấu câu 1,5 - Sai 2 lỗi chính tả hoặc dấu câu: -0,25 điểm - GV linh động khi chấm Người duyệt đề Giáo viên ra đề Duyệt của Lãnh đạo Nhóm trưởng chuyên môn
  4. Nguyễn Công Trứ Phan Thị Kim Anh Võ Thị Hòa Linh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0