intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bến Tre

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay Đề thi học kì 2 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bến Tre. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bến Tre

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> BẾN TRE<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 12<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Sinh học, Giáo dục trung học phổ thông<br /> Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Mã đề thi 132<br /> <br /> I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu: từ câu 1 đến câu 32):<br /> Câu 1: Theo Mayơ, loài là một hoặc một nhóm quần thể gồm các cá thể ...(1).. sinh ra đời con có<br /> sức sống, có khả năng sinh sản và ..(2)... với những nhóm quần thể thuộc loài khác.<br /> Lần lượt (1) và (2) là<br /> A. có những tính trạng chung về hình thái và cách li sinh sản<br /> B. có những tính trạng chung về hình thái và khác khu phân bố<br /> C. có khả năng giao phối và cách li sinh sản<br /> D. có khả năng giao phối và khác khu phân bố<br /> Câu 2: Cặp nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật?<br /> A. Giao phối không ngẫu nhiên và di–nhập gen.<br /> B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.<br /> C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.<br /> D. Đột biến và di–nhập gen.<br /> Câu 3: Chuỗi thức ăn nào sau đây bắt đầu bằng sinh vật phân giải (ăn) mùn bã ?<br /> A. Tảo lục  tôm  cá rô  chim bói cá<br /> B. Giun đất  gà  mèo  cáo<br /> C. Cây ngô  sâu ăn lá ngô  nhái  rắn hổ mang<br /> D. Cây cam  sâu ăn lá cam  chim sâu  diều hâu<br /> Câu 4: Thành phần hữu sinh của một hệ sinh thái bao gồm:<br /> A. sinh vật ăn thực vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải.<br /> B. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải.<br /> C. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải.<br /> D. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.<br /> Câu 5: Bằng chứng phôi sinh học so sánh dựa vào các điểm giống nhau và khác nhau giữa các loài<br /> về<br /> A. cấu tạo trong của các nội quan.<br /> B. các giai đoạn phát triển phôi thai.<br /> C. cấu tạo pôlipeptit hoặc pôlinuclêôtit.<br /> D. sinh học và biến cố địa chất.<br /> Câu 6: Để kiểm tra giả thuyết của Oparin và Handan, năm 1953 Milơ đã tạo ra môi trường nhân<br /> tạo có thành phần hoá học gồm:<br /> A. CH4 , NH3, H2 và hơi nước<br /> B. N2, NH3, H2 và hơi nước.<br /> C. CH4 , H2 và hơi nước<br /> D. CH4, CO2, H2 và hơi nước<br /> Câu 7: Dạng người biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động đầu tiên là<br /> A. Nêanđectan<br /> B. Crômanhôn<br /> C. Homo habilis<br /> D. Homo erectus<br /> Câu 8: Quần xã sinh vật là<br /> A. một tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định<br /> và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau.<br /> B. một tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian<br /> xác định và chúng ít quan hệ với nhau.<br /> C. một tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian<br /> xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau<br /> D. một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian<br /> và thời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 9: Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật?<br /> A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.<br /> B. Những con cá sống trong Hồ Tây.<br /> C. Những con tê giác một sừng sống trong rừng quốc gia Cát Tiên.<br /> D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.<br /> Câu 10: Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt<br /> là 5,6 0C và 42 0C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,6 0 C đến 42 0C được gọi là<br /> A. khoảng gây chết.<br /> B. khoảng thuận lợi.<br /> C. khoảng chống chịu.<br /> D. giới hạn sinh thái.<br /> Câu 11: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với cây ưa sáng?<br /> A. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng.<br /> B. Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh.<br /> C. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang.<br /> D. Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá.<br /> Câu 12: Trong một lưới thức ăn, tất cả các loài có cùng mức dinh dưỡng hợp thành<br /> A. một bậc dinh dưỡng<br /> B. nhiều bậc dinh dưỡng<br /> C. một mắt xích trong lưới thức ăn<br /> D. một chuỗi thức ăn<br /> Câu 13: Kết quả của tiến hóa lớn là hình thành<br /> A. thứ mới<br /> B. nòi mới<br /> C. loài mới<br /> D. các nhóm phân loại trên loài<br /> Câu 14: Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là<br /> A. duy trì mật độ hợp lí của quần thể.<br /> B. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.<br /> C. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường.<br /> D. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.<br /> Câu 15: Theo Lamác, cơ chế tiến hoá là sự di truyền các<br /> A. đặc tính thu được trong đời sống cá thể từ đơn giản đến phức tạp<br /> B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.<br /> C. biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.<br /> D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.<br /> Câu 16: Từ quần thể cây 2n, người ta tạo được quần thể cây 4n, có thể xem quần thể cây 4n là một<br /> loài mới vì quần thể cây 4n<br /> A. giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai bất thụ.<br /> B. có quá trình tổng hợp các chất hữu cơ xảy ra mạnh mẽ.<br /> C. không thể giao phấn với quần thể cây 2n.<br /> D. có kích thước các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn của quần thể cây 2n.<br /> Câu 17: Thí dụ nào sau đây là mối quan hệ hợp tác giữa các loài?<br /> A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu. B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.<br /> C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.<br /> D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.<br /> Câu 18: Cho các nhân tố sau :<br /> (1) Chọn lọc tự nhiên.<br /> (2) Giao phối ngẫu nhiên.<br /> (3) Giao phối không ngẫu nhiên.<br /> (4) Các yếu tố ngẫu nhiên.<br /> (5) Đột biến.<br /> (6) Di–nhập gen.<br /> Các nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của<br /> quần thể là:<br /> A. (2), (4), (5), (6).<br /> B. (1), (4), (5), (6).<br /> C. (1), (3), (4), (5).<br /> D. (1), (2), (4), (5).<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 19: Nơi ở của các loài là<br /> A. địa điểm sinh sản của chúng.<br /> B. địa điểm thích nghi của chúng.<br /> C. địa điểm cư trú của chúng.<br /> D. địa điểm dinh dưỡng của chúng.<br /> Câu 20: Năng lượng được chuyển cho bậc dinh dưỡng sau từ bậc dinh dưỡng trước nó khoảng bao<br /> nhiêu %?<br /> A. 70%<br /> B. 10%<br /> C. 90%<br /> D. 50%<br /> Câu 21: Vai trò của di- nhập gen đối với tiến hoá nhỏ là<br /> A. cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.<br /> B. không làm thay đổi tần số các alen, nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể<br /> C. làm thay đổi tần số của các alen và thành phần kiểu gen của quần thể.<br /> D. phân hoá khả năng sống sót của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.<br /> Câu 22: Nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi<br /> kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là<br /> A. yếu tố ngẫu nhiên<br /> .<br /> B. di-nhập gen.<br /> C. giao phối không ngẫu nhiên.<br /> D. đột biến.<br /> Câu 23: Có 4 chuỗi thức ăn sau đây đều bị ô nhiễm phóng xạ với mức độ ngang nhau, con người ở<br /> chuỗi thức ăn nào bị nhiễm độc nhiều nhất ?<br /> A. Tảo đơn bào  động vật phù du  giáp xác  cá  người<br /> B. Tảo đơn bào  giáp xác  cá  người<br /> C. Tảo đơn bào  động vật phù du  cá  người<br /> D. Tảo đơn bào  cá  người<br /> Câu 24: Thí dụ nào sau đây là hai cơ quan tương đồng ?<br /> A. Gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan.<br /> B. Mang của loài cá và mang của các loài tôm.<br /> C. Chân của loài chuột chũi và chân của loài dế nhũi.<br /> D. Cánh của loài chim và cánh của loài bướm.<br /> Câu 25: Vai trò của các cơ chế cách li là<br /> A. làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.<br /> B. ngăn cản các quần thể của loài trao đổi vốn gen cho nhau, do vậy mỗi loài sẽ duy trì được<br /> những đặc trưng riêng.<br /> C. làm biến đổi tần số tương đối của các alen và thành phần kiểu gen của quần thể một cách<br /> ngẫu nhiên.<br /> D. có thể mang đến alen mới làm cho vốn gen của quần thể thêm phong phú.<br /> Câu 26: Cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là sự thay đổi mối quan hệ chủ yếu giữa<br /> A. mức nhập cư và tử vong.<br /> B. mức sinh sản và xuất cư.<br /> C. mức tử vong và sinh sản.<br /> D. mức xuất cư và nhập cư.<br /> Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng về nhân tố sinh thái?<br /> A. Nhân tố sinh thái gồm nhóm các nhân tố vô sinh và nhóm các nhân tố hữu sinh.<br /> B. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố của môi trường bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực<br /> tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật.<br /> C. Nhân tố sinh thái là những nhân tố của môi trường, có tác động và chi phối đến đời sống của<br /> sinh vật.<br /> D. Nhân tố sinh thái là nhân tố vô sinh của môi trường, có hoặc không có tác động đến sinh vật.<br /> Câu 28: Hệ sinh thái bao gồm<br /> A. quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần thể.<br /> B. quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã.<br /> C. quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần thể.<br /> D. quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã.<br /> Câu 29: Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, chọn lọc tự nhiên<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 132<br /> <br /> A. phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau<br /> trong quần thể.<br /> B. tác động trực tiếp lên kiểu gen mà không tác động lên kiểu hình của sinh vật.<br /> C. làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không theo một hướng xác định<br /> D. làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể.<br /> Câu 30: Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đại, phát<br /> biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Hình thành loài mới bằng con đường địa lí thường xảy ra chậm chạp qua nhiều giai đoạn<br /> trung gian chuyển tiếp.<br /> B. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di động xa.<br /> C. Hình thành loài là quá trình tích luỹ các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại<br /> cảnh hoạt do tập quán hoạt động của động vật.<br /> D. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá xảy ra phổ biến ở thực vật.<br /> Câu 31: Tán cây là nơi ở của một số loài chim, nhưng mỗi loài kiếm nguồn thức ăn riêng do sự khác nhau<br /> về kích thước mỏ và cách khai thác nguồn thức ăn, tạo nên các ổ sinh thái về<br /> A. dinh dưỡng<br /> B. ánh sáng<br /> C. nơi ở<br /> D. nhiệt độ<br /> Câu 32: Điều nào sau đây là đặc điểm thích nghi chỉ mang tính hợp lí tương đối ?<br /> A. Đặc điểm thích nghi là sản phẩm của chọn lọc tự nhiên nên luôn thích nghi với mọi hoàn<br /> cảnh sống<br /> B. Khi hoàn cảnh sống ổn định thì đột biến và biến dị tổ hợp không phát sinh, chọn lọc tự nhiên<br /> không tác động.<br /> C. Khi hoàn cảnh sống thay đổi thì đặc điểm thích nghi cũng thay đổi theo phù hợp với hoàn<br /> cảnh<br /> D. Chọn lọc tự nhiên duy trì một kiểu hình dung hoà với nhiều đặc điểm khác nhau.<br /> II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN<br /> (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B).<br /> Phần A. Theo chương trình chuẩn: (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)<br /> Câu 33: Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm<br /> không phụ thuộc vào<br /> A. tốc độ sinh sản của loài.<br /> B. áp lực của chọn lọc tự nhiên.<br /> C. tốc độ tích lũy những biến đổi thu được trong đời cá thể do ảnh hưởng trực tiếp của ngoại<br /> cảnh.<br /> D. quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài.<br /> Câu 34: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh ở<br /> A. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh B. kỉ ura thuộc đại Trung sinh<br /> C. kỉ ilua thuộc đại Cổ sinh<br /> D. kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cổ sinh<br /> Câu 35: Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen nhanh tuỳ thuộc vào yếu tố<br /> A. chọn lọc chống lại alen trội<br /> B. kích thước quần thể lớn<br /> C. chọn lọc chống lại alen lặn<br /> D. kích thước quần thể nhỏ<br /> Câu 36: Khi đánh cá, nếu nhiều mẻ lưới chủ yếu chỉ có cá con, cá lớn rất ít thì mức độ đánh bắt cá<br /> như thế nào ?<br /> A. Quần thể cá bị đánh bắt ít<br /> B. Quần thể cá bị đánh bắt quá mức<br /> C. Quần thể cá coi như chưa bị đánh bắt<br /> D. Quần thể cá bị đánh bắt vừa phải<br /> Câu 37: Trong một hệ sinh thái,<br /> A. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng<br /> tới môi trường và không được tái sử dụng.<br /> B. vật chất và năng lượng được truyền theo một<br /> chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử<br /> dụng.<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 132<br /> <br /> C. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi<br /> trường và không được tái sử dụng.<br /> D. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh<br /> vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.<br /> Câu 38: Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh về trạng thái cân bằng; số lượng cá thể…(1) .. và<br /> phù hợp với khả năng cung cấp …(2)… của môi trường.<br /> Lần lượt (1) và (2) là:<br /> A. ổn định và nguồn sống<br /> B. biến động và nơi ở<br /> C. ổn định và nơi ở<br /> D. biến động và nguồn sống<br /> Câu 39: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về diễn thế sinh thái ?<br /> A. Diễn thế thứ sinh là diễn thế xuất hiện ở môi trường đã có quần xã sinh vật nhưng bị huỷ diệt.<br /> B. Giai đoạn cuối của diễn thế thứ sinh là hình thành quần xã bị suy thoái<br /> C. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.<br /> D. Giai đoạn cuối của diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã ổn định tương đối.<br /> Câu 40: Khi kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm<br /> dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân không đúng là<br /> A. quần thể không có khả năng chống chọi với thay đổi của môi trường<br /> B. khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau giao phối ít<br /> C. xảy ra sự giao phối gần, đe doạ sự tồn tại của quần thể<br /> D. sự cạnh tranh tăng cao dẫn tới một số cá thể phải di cư khỏi quần thể<br /> Phần B. Theo chương trình nâng cao: (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)<br /> Câu 41: Bằng chứng địa lí – sinh vật học về tiến hóa dẫn đến kết luận quan trọng nhất là<br /> A. sinh vật giống nhau do ở khu vực địa lí như nhau.<br /> B. sinh vật chung nguồn gốc, phân hóa do cách li địa lí.<br /> C. trước đây, các lục địa là một khối liền nhau.<br /> D. sinh vật khác nhau do sống ở khu địa lí khác nhau.<br /> Câu 42: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở<br /> A. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh B. kỉ ura thuộc đại Trung sinh<br /> C. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh D. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh<br /> Câu 43: Dấu hiệu nào sau đây không đúng với xu hướng tiến bộ sinh học?<br /> A. Phân hoá nội bộ ngày càng đa dạng và phong phú<br /> B. Khu phân bố mở rộng và liên tục<br /> C. ố lượng cá thể tăng dần, tỉ lệ sống sót ngày càng cao<br /> D. Khu phân bố ngày càng thu hẹp và trở nên gián đoạn<br /> Câu 44: Nội dung nào sau đây là của thuyết tiến hoá trung tính ?<br /> A. ự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến nhiễm sắc thể, không liên<br /> quan gì đến tác dụng của chọn lọc tự nhiên.<br /> B. ự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên<br /> những đột biến trung tính, không liên quan gì đến tác dụng của chọn lọc tự nhiên.<br /> C. ự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến gen, không liên quan gì đến<br /> tác dụng của chọn lọc tự nhiên.<br /> D. ự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên<br /> các thường biến, không liên quan gì đến tác dụng của chọn lọc tự nhiên.<br /> Câu 45: Trong quần xã sinh vật, một loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, nhưng sự<br /> có mặt của nó làm tăng mức đa dạng cho quần xã, được gọi là<br /> A. loài thứ yếu<br /> B. loài ưu thế<br /> C. loài chủ chốt<br /> D. loài ngẫu nhiên<br /> Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sản lượng sinh vật sơ cấp tinh (sản lượng thực tế<br /> để nuôi các nhóm sinh vật dị dưỡng)?<br /> A. Những hệ sinh thái như hồ cạn, hệ cửa sông, rạn san hô và rừng ẩm thường xanh nhiệt đới<br /> thường có sản lượng sơ cấp tinh thấp do có sức sản xuất thấp.<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2