SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br />
TRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br />
---------------<br />
<br />
THI HKII - KHỐI 11<br />
BÀI THI: SINH 11 CHUYÊN<br />
(Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
MÃ ĐỀ THI: 246<br />
<br />
Họ tên thí sinh:................................................SBD:..............................<br />
Câu 1: Cơ sở của sự sinh trƣởng ở thực vật là:<br />
A. những biến đổi diễn ra theo chu trình sống.<br />
B. quá trình tăng về số lƣợng, khối lƣợng và kích thƣớc của tế bào.<br />
C. quá trình cây cao lên và to ra trong toàn bộ chu kì sinh trƣởng và phát triển của nó.<br />
D. quá trình có sự biến đổi về số lƣợng tế bào của rễ, thân, lá.<br />
Câu 2: Trong sinh trƣởng của thực vật:<br />
(1) sinh trƣởng sơ cấp ở thực vật có ở cây Một lá mầm và phần non của cây Hai lá mầm.<br />
(2) khác với sinh trƣởng thứ cấp, sinh trƣởng sơ cấp ở thực vật là do hoạt động của mô phân sinh bên tạo thành.<br />
(3) quá trình sinh trƣởng thứ cấp làm cho cây lớn và cao lên do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh bên<br />
tạo ra.<br />
(4) các cây nhƣ: cau, dừa, lúa mì, ngô, tre đều không có sinh trƣởng thứ cấp.<br />
(5) sinh trƣởng sơ cấp tạo ra tầng sinh vỏ và tầng sinh mạch cho cây.<br />
Những kết luận không đúng là:<br />
A. 1, 5.<br />
B. 2, 3, 4.<br />
<br />
C. 2, 3, 5.<br />
<br />
D. 1, 3, 4.<br />
<br />
Câu 3: (1) ảnh hƣởng đến sự tạo rễ, hình thành chồi, hoa, sự rụng lá từ đó có những cao cành lá vƣơn cao hoặc<br />
chỉ mọc bên dƣới tán lá của cây khác<br />
(2) có vai trò quyết định ở giai đoạn nảy mầm của hạt, chồi và làm nên sự khác biệt rõ giữa thảm thực vật vùng<br />
ôn đới so với thực vật vùng nhiệt đới<br />
(3) là nguyên liệu cho trao đổi chất và ảnh hƣởng đến hầu hết các giai đoạn sinh trƣởng của cây<br />
(4) có vai trò kích thích hoặc kìm hãm quá trình sinh trƣởng của cây.<br />
(1), (2), (3), (4) lần lƣợt là những nhân tố nào ảnh hƣởng đến sinh trƣởng ở thực vật:<br />
A. nhiệt độ, ánh sáng, nƣớc, hoocmôn thực vật.<br />
B. ánh sáng, nhiệt độ, nƣớc, hoocmôn thực vật.<br />
C. ánh sáng, nƣớc, nhiệt độ, hoocmôn thực vật.<br />
D. nhiệt độ, nƣớc, ánh sáng, hoocmôn thực vật.<br />
Câu 4: Một cây lùn do sản xuất không đủ lƣợng chất điều hòa sinh trƣởng. Hoocmon thực vật nào sau đây có vai trò<br />
điều chỉnh giúp cây sinh trƣởng bình thƣờng?<br />
A. Êtilen.<br />
B. Axit abxixic.<br />
C. Xitôkinin.<br />
D. Gibêrêlin.<br />
Câu 5: Khi nói về tƣơng quan hoocmon thực vật, câu nào sau đây có nội dung không đúng?<br />
A. Tỉ lệ giữa GA/AAB có ảnh hƣởng quyết định đến quá trình hạt nảy mầm hoặc duy trì trạng thái ngủ của hạt.<br />
B. Khi hạt ở trạng thái ngủ, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại.<br />
C. Trong hạt nảy mầm, AAB tăng nhanh và đạt trị số cực đại, còn GA giảm xuống rất mạnh.<br />
D. Tƣơng quan giữa auxin và xitôkinin điều tiết sự phát triển của mô calus.<br />
Câu 6: Phát triển ở thực vật là:<br />
A. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình không liên quan với nhau:<br />
sinh trƣởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.<br />
B. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh<br />
trƣởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.<br />
C. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình liên quan với nhau: sinh<br />
trƣởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.<br />
D. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình không liên quan với<br />
nhau: sinh trƣởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.<br />
Câu 7: Trong điều kiện bình thƣờng, khi đã trƣởng thành, cây mía ra hoa vào những tháng cuối năm và lúc này<br />
lƣợng đƣờng trong cây sẽ giảm sút. Nếu muốn thu hoạch mía muộn vào mùa xuân năm sau mà chất lƣợng đƣờng<br />
trong cây không bị giảm thì các nhà vƣờn có thể áp dụng biện pháp:<br />
Mã đề thi 246 - Trang số : 1<br />
<br />
A. thắp đèn ban đêm trong ruộng mía vào mùa ra hoa của chúng.<br />
B. thắp đèn ban đêm trong ruộng mía vào mùa xuân khi thu hoạch.<br />
C. cắt tỉa ngọn mía để chúng đừng ra hoa.<br />
D. ngƣng tƣới nƣớc và tiếp tục bón phân để tăng lƣợng đƣờng trong cây.<br />
Câu 8: Đặc điểm sinh trƣởng của động vật:<br />
(1) Lớn lên của cơ thể.<br />
(2) Biệt hoá tế bào hình thành các mô và cơ quan khác nhau.<br />
(3) Có sự biến đổi về hình thái và sinh lí khác nhau.<br />
(4) Có hai hình thức là có biến thái và không biến thái.<br />
(5) Tăng kích thƣớc và khối lƣợng cơ thể.<br />
(6) Tế bào lớn lên và phân chia.<br />
Phƣơng án lực chọn đúng là:<br />
A. 4, 5, 6.<br />
B. 3, 4, 5.<br />
<br />
C. 2, 3, 4.<br />
<br />
D. 1, 5, 6.<br />
<br />
Câu 9: Hiện tƣợng nào sau đây là biểu hiện của phát triển có biến thái ở động vật? (1) Trứng muỗi nở cung quăng,<br />
rồi phát triển thành muỗi.<br />
(2) Nòng nọc có đuôi còn ếch thì không<br />
(3) Rắn lột bỏ da<br />
(4) Bọ ngựa trƣởng thành khác bọ ngựa còn non ở một số chi tiết<br />
(5) Sự phát triển của phôi thai ở khỉ cho đến con trƣởng thành<br />
(6) Bƣớm có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý rất khác với sâu bƣớm.<br />
Phƣơng án lực chọn đúng là:<br />
A. 1, 2, 4, 6.<br />
B. 2, 3, 4, 6.<br />
<br />
C. 2, 3, 5<br />
<br />
D. 1, 5, 6.<br />
<br />
Câu 10: Khi nói đến sự phát triển của bƣớm và châu chấu, kết luận đúng là:<br />
A. Giai đoạn phôi của bƣớm là phát triển qua biến thái hoàn toàn còn giai đoạn phôi của châu chấu là phát triển qua<br />
biến thái không hoàn toàn.<br />
B. Sự phát triển của bƣớm là có biến thái vì ấu trùng có đặc điểm cấu tạo, hình thái, sinh lí rất khác con trƣởng thành<br />
còn châu chấu là sự phát triển không biến thái vì ấu trùng có đặc điểm cấu tạo, hình thái, sinh lí tƣơng tự con trƣởng<br />
thành.<br />
C. Sự phát triển của bƣớm và châu chấu đều có biến thái ở giai đoạn hậu phôi.<br />
D. Giai đoạn hậu phôi của bƣớm là phát triển qua biến thái không hoàn toàn còn giai đoạn hậu phôi của châu chấu là<br />
phát triển qua biến thái hoàn toàn.<br />
Câu 11: Ở một ngƣời đàn ông 30 tuổi thấy xuất hiện các triệu chứng nhƣ: bàn tay và bàn chân rộng ra, các ngón tay<br />
và các ngón chân to và thô, đặc biệt là sự to bất thƣờng ở các sụn đầu xƣơng. Sau khi đƣợc bác sĩ khám, ông ta đƣợc<br />
biết đây là triệu chứng của một bệnh do hoạt động tiết hoocmôn bất thƣờng của tuyến yên. Dựa vào những kiến thức<br />
đã học, em hãy cho biết đây là bệnh gì và tuyến yên đã hoạt động bất thƣờng nhƣ thế nào?<br />
A. Bệnh khổng lồ, tuyến yên tăng tiết hoocmôn GH.<br />
B. Bệnh khổng lồ, tuyến yên giảm tiết hoocmôn GH.<br />
C. Bệnh to đầu xƣơng chi, tuyến yến giảm tiết hoocmôn GH.<br />
D. Bệnh to đầu xƣơng chi, tuyến yến tăng tiết hoocmôn GH.<br />
Câu 12: Sinh sản vô tính ở thực vật là:<br />
A. Tạo ra cây con chỉ giống cây mẹ nên có sự thích nghi cao với mọi môi trƣờng sống.<br />
B. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.<br />
C. Tạo ra cây con giống bố mẹ do có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.<br />
D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ nên có tính đa dạng rất cao.<br />
Câu 13: Trong các cây trồng bằng cách giâm cành, loại cây dễ sống nhất là:<br />
A. Các loại cây ăn quả vì cành của chúng có nhiều chồi.<br />
B. Các loại cây sống ở bùn lầy vì môi trƣờng ẩm cành dễ mọc rễ.<br />
C. Các loại cây thân chứa nhiều chất dinh dƣỡng hoặc có nhựa mủ.<br />
D. Các loại cây cảnh vì chúng đƣợc chăm sóc tốt.<br />
Mã đề thi 246 - Trang số : 2<br />
<br />
Câu 14: Một cây có bộ nhiễm sắc thể lƣỡng bội là 24. Một tế bào lƣỡng bội của noãn tiến hành quá trình giảm phân<br />
tạo 4 tế bào con. Một trong 4 tế bào sẽ tiến hành phân chia liên tiếp để tạo túi phôi (thể giao tử cái). Hãy cho biết<br />
trong túi phôi chứa bao nhiêu tế bào và mỗi tế bào chứa bao nhiêu nhiễm sắc thể?<br />
A. 4 tế bào với mỗi tế bào có 12 nhiễm sắc thể.<br />
B. 4 tế bào với mỗi tế bào có 24 nhiễm sắc thể.<br />
C. 8 tế bào với mỗi tế bào có 12 nhiễm sắc thể<br />
D. 8 tế bào với mỗi tế bào có 24 nhiễm sắc thể.<br />
Câu 15: Khi nói đến thụ tinh kép ở thực vật có hoa, có mấy nội dung sau đây không đúng?<br />
(1) Thụ tinh kép có ở các loài thực vật mà không có ở động vật.<br />
(2) Cùng lúc giao tử đực thứ nhất thụ tinh với tế bào trứng tạo thành hợp tử, giao tử đực thứ hai đến hợp nhất với<br />
nhân lƣỡng bội của túi phôi tạo nên nhân tam bội.<br />
(3) Hai nhân của giao tử đực cùng lúc hợp nhất với nhân của tế bào trứng.<br />
(4) Tiết kiệm vật liệu di truyền do sử dụng cả 2 giao tử đực khi thụ tinh.<br />
(5) Nội nhũ cung cấp chất dinh dƣỡng cho sự phát triển của phôi khi hạt nảy mầm và nuôi dƣỡng cây con ở giai<br />
đoạn đầu.<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 16: Kĩ thuật nào sau đây không đƣợc áp dụng trong quy trình nhân bản cừu Đôly?<br />
(1) Tế bào đã chuyển nhân là tế bào đƣợc dung hợp từ tế bào chất của trứng với một nhân lƣỡng bội.<br />
(2) Nuôi cấy tế bào đã chuyển nhân trong môi trƣờng nhân tạo để phát triển thành cừu con.<br />
(3) Tế bào đã chuyển nhân đƣợc nuôi cấy trong môi trƣờng nhân tạo để tạo phôi sớm.<br />
(4) Tế bào cho nhân là tế bào sinh dƣỡng lƣỡng bội bất kì.<br />
(5) Tế bào cho nhân phải đƣợc nuôi trong môi trƣờng giàu dinh dƣỡng trƣớc khi cho kết hợp với tế bào trứng đã<br />
loại bỏ nhân.<br />
Phƣơng án lựa chọn là:<br />
A. 3, 4, 5.<br />
<br />
B. 4, 5.<br />
<br />
C. 2, 4, 5.<br />
<br />
D. 1, 2, 3.<br />
<br />
Câu 17: Ý nào sau đây là ƣu điểm của sinh sản hữu tính ở động vật?<br />
A. Có lợi trong trƣờng hợp mật độ thấp.<br />
B. Tạo ra các cá thể mới giống nhau về các đặc điểm di truyền vì vậy động vật thích nghi tốt với môi trƣờng sống ổn<br />
định.<br />
C. Tạo ra số lƣợng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn.<br />
D. Tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm di truyền vì vậy động vật thích nghi tốt với môi trƣờng sống<br />
thay đổi.<br />
Câu 18: Khi phụ nữ mang thai, một số hoocmôn duy trì ở nồng độ cao, số khác duy trì ở nồng độ thấp. Với các<br />
hoocmôn sau: 1 - FSH ; 2 - LH ; 3 - Ơstrôgen ; 4 - Prôgestêron ; các hoocmôn này đƣợc duy trì ở nồng độ nhƣ thế<br />
nào khi phụ nữ mang thai?<br />
A. 1 - thấp, 2 - cao, 3 - thấp, 4 - cao.<br />
B. 1 - thấp, 2 - thấp, 3 - cao, 4 - cao.<br />
C. 1 - thấp, 2 - cao, 3 - cao, 4 - cao.<br />
D. 1 - cao, 2 - cao, 3 - thấp, 4 - thấp<br />
Câu 19: Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly là<br />
A. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tƣơng đồng trong giảm phân và thụ tinh.<br />
B. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tƣơng đồng trong giảm phân và thụ tinh đƣa đến sự phân li và tổ hợp của các<br />
alen trong cặp.<br />
C. sự phân li của các alen trong cặp trong giảm phân.<br />
D. sự phân li của cặp NST tƣơng đồng trong giảm phân.<br />
Câu 20: Định luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tƣợng<br />
A. biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối.<br />
B. hoán vị gen.<br />
C. liên kết gen hoàn toàn.<br />
D. các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh.<br />
Câu 21: Bệnh bạch tạng ở ngƣời do đột biến gen lặn nằm trên NST thƣờng, alen trội tƣơng ứng qui định ngƣời bình<br />
thƣờng.Một gia đình có bố và mẹ bình thƣờng nhƣng ngƣời con đầu của họ bị bạch tạng.Cặp vợ chồng này muốn<br />
sinh thêm 2 ngƣời con có cả trai và gái đều không bị bạch tạng.Về mặt lí thuyết thì khả năng để họ thực hiện đƣợc<br />
mong muốn trên là:<br />
A. 9/32<br />
B. 9/16<br />
C. 3/16<br />
D. 3/8<br />
Mã đề thi 246 - Trang số : 3<br />
<br />
Câu 22: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và trội hoàn toàn. Xét các phép lai:<br />
(1) aaBbDd x AaBBdd; (2) AaBbDd x aabbDd;<br />
<br />
(3) AAbbDd x aaBbdd;<br />
<br />
(4) aaBbDD x aabbDd;<br />
<br />
(6) AABbdd x AabbDd;<br />
<br />
(5) AaBbDD x aaBbDd;<br />
<br />
(7) AabbDD x AabbDd; (8) AABbDd x Aabbdd.<br />
Theo lí thuyết, trong 8 phép lai nói trên, có bao nhiêu phép lai mà đời con có 4 loại kiểu hình, trong đó mỗi loại<br />
chiếm 25%?<br />
A. 5.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 3.<br />
Câu 23: Lai hai dòng thực vật thuần chủng có hoa trắng và hoa đỏ với nhau thu đƣợc F1 100% số cây có hoa đỏ.<br />
Cho các cây thu đƣợc ở F1 tự thụ phấn, F2 có tỉ lệ 56,25% cây có hoa đỏ; 18,75% cây có hoa hồng; 25% cây có hoa<br />
trắng. Khi cho các cây hoa hồng thu đƣợc ở F2 giao phấn với nhau thì tỉ lệ cây hoa trắng xuất hiện ở đời con tính<br />
theo lí thuyết là:<br />
A. 3/8.<br />
B. 4/9.<br />
C. 1/8.<br />
D. 1/9.<br />
Câu 24: Moocgan đã phát hiện hiện tƣợng hoán vị gen bằng cách:<br />
A. tự thụ phấn ở đậu Hà Lan F1 dị hợp tử<br />
B. lai phân tích ruồi giấm cái F1 dị hợp tử.<br />
C. cho lai phân tích ruồi giấm đực F1 dị hợp tử.<br />
D. cho F1 dị hợp tạp giao.<br />
Câu 25: Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là :<br />
A. Sự trao đổi chéo những đoạn không tƣơng ứng của cặp NST tƣơng đồng đƣa đến sự hoán vị các gen alen.<br />
B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 cromait khác nguồn gốc của các cặp NST tƣơng đồng đƣa đến sự hoán vị các gen.<br />
C. Sự trao đổi chéo những đoạn tƣơng ứng trên 2 cromatit của cùng một NST.<br />
D. Sự trao đổi chéo những đoạn không tƣơng ứng của cặp NST tƣơng đồng.<br />
Câu 26: Hiện tƣợng di truyền liên kết với giới tính là hiện tƣợng gen quy định các tính trạng :<br />
A. các tính trạng thƣờng nằm trên NST giới tính.<br />
B. các tính trạng thƣờng nằm trên nhiễm sắc thể X.<br />
C. các tính trạng giới tính nằm trên các NST thƣờng.<br />
D. các tính trạng thƣờng nằm trên nhiễm sắc thể Y.<br />
Câu 27: Ở ngƣời, bệnh máu khó đông do gen lặn h trên NST giới tính X quy định, gen quy định máu đông b nh<br />
thƣờng. Một ngƣời nam không bị bệnh máu khó đông kết hôn với một ngƣời nữ có máu đông b nh thƣờng nhƣng lại<br />
có bố bị bệnh máu khó đông. Khả năng họ sinh ra đƣợc đứa con khỏe mạnh là bao nhiêu?<br />
A. 75%.<br />
B. 25%.<br />
C. 50%.<br />
D. 100%.<br />
Câu 28: Vốn gen của quần thể là tập hợp của tất cả:<br />
A. các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.<br />
B. các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.<br />
C. các alen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.<br />
D. các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định.<br />
Câu 29: Cấu trúc di truyền của một quần thể ở thế hệ xuất phát là: 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự<br />
phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là:<br />
A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.<br />
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.<br />
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1.<br />
D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.<br />
Câu 30: Cho cấu trúc di truyền của các quần thể nhƣ sau :<br />
(P1) 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa.<br />
<br />
(P2) 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa.<br />
<br />
(P3) 0,42 AA : 0,48Aa : 0,10aa.<br />
<br />
(P4) 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa.<br />
<br />
(P5) 0,36 AA : 0,39Aa : 0,25aa.<br />
<br />
(P6) 0,01AA : 0,18Aa : 0,81aa.<br />
<br />
(P7) 0,49AA : 0,50Aa : 0,01aa.<br />
Trong 7 quần thể trên có mấy quần thể đã ở trạng thái cân bằng di truyền?<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
----------------- Hết -----------------<br />
<br />
Mã đề thi 246 - Trang số : 4<br />
<br />
D. 4<br />
<br />