SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br />
---------------<br />
<br />
THI HKII - KHỐI 12<br />
BÀI THI: SINH 12<br />
(Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
MÃ ĐỀ THI: 672<br />
<br />
Họ tên thí sinh:..............................................SBD:........................<br />
Câu 1: Môi trường sống của loài giun đũa ký sinh là:<br />
A. Môi trường nước.<br />
B. Môi trường sinh vật.<br />
<br />
C. Môi trường trên cạn.<br />
<br />
D. Môi trường đất.<br />
<br />
Câu 2: Với các dữ kiện: 5 loài thủy sinh vật, sống ở 5 địa điểm khác nhau: loài X sống ở nước ngọt, loài Y sống ở<br />
cửa sông, loài Z sống ở gần bờ, loài T sống xa bờ trên lớp nước mặt; còn loài U sống ở biển sâu 4000m. Loài nào<br />
rộng muối nhất?<br />
A. X và T<br />
B. Y<br />
C. Z<br />
D. U<br />
Câu 3: Trên một cây to, có loài chim sống trên cao, có loài chim sống dưới thấp, cho thấy giữa 2 loài:<br />
A. khác nơi ở và có cùng ổ sinh thái<br />
B. cùng giới hạn sinh thái<br />
C. có cùng nơi ở và ổ sinh thái<br />
D. có cùng nơi ở và khác ổ sinh thái<br />
Câu 4: Khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể, có các nội dung:<br />
1. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng<br />
khả năng sinh sản.<br />
2. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể thường không xảy ra, do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân<br />
bố các cá thể trong quần thể.<br />
3. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong<br />
quần thể duy trì ờ mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.<br />
4. Cạnh tranh, ký sinh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có<br />
thể dẫn đến tiêu diệt loài.<br />
5. Sự liền rễ ở cây thông nhựa biểu thị mối quan hệ hỗ trợ cùng loài.<br />
6. Khi điều kiện bất lợi nên cạnh tranh cùng loài có thể ảnh hưởng xấu đến sự tồn tại và phát triển của quần thể đó.<br />
Số nội dung đúng là:<br />
A. 2.<br />
<br />
B. 4.<br />
<br />
C. 3.<br />
<br />
D. 5.<br />
<br />
Câu 5: Kiểu phân bố nào của các cá thể trong quần thể có vai trò hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi<br />
trường?<br />
A. Kiểu phân bố theo nhóm.<br />
B. Kiểu phân bố ngẫu nhiên.<br />
C. Kiểu phân bố đồng đểu.<br />
D. Kiểu phân bố đặc trưng.<br />
Câu 6: Trên một đồng cỏ có diện tích 2000m2, tại thời điểm nghiên cứu dự đoán có khoảng 40 con chuột trong độ<br />
tuổi sinh sản. Mỗi năm chuột đẻ 4 lứa, mỗi lứa 8 con, giả sử tỉ lệ đực cái là 1 : 1, quần thể không có sự tử vong, phát<br />
tán, nhập cư. Theo lý thuyết thì 3 tháng sau mật độ quần thể chuột là:<br />
A. 0,1 con/m2<br />
B. 0,2 con/m2<br />
C. 0,08 con/m2<br />
D. 0,02 con/m2<br />
Câu 7: Kích thước tối đa của quần thể là<br />
A. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được khi trong quần thể sự cạnh tranh giữa các quần thể diễn ra.<br />
B. tổng khối lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của<br />
môi trường.<br />
C. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.<br />
D. tổng khối lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được khi trong quần thể sự cạnh tranh giữa các quần thể<br />
diễn ra.<br />
Câu 8: Cho các thông tin sau:<br />
(1) Điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể;<br />
(2) Giảm bớt tính chất căng thẳng của sự cạnh tranh<br />
(3) Tăng khả năng sử dụng nguồn sống từ môi trường;<br />
(4) Tìm nguồn sống mới phù hợp với từng cá thể<br />
Những thông tin nói về ý nghĩa của sự nhập cư hoặc di cư của những cá thể cùng loài từ quần thể này sang quần thể<br />
khác là:<br />
A. (1),(2),(3)<br />
B. (1),(3),(4)<br />
C. (1),(2),(4)<br />
D. (2),(3),(4)<br />
<br />
Mã đề thi 672 - Trang số : 1<br />
<br />
Câu 9: Xem xét hai khu rừng: khu rừng thứ nhất là một khu rừng già không bị xáo trộn, khu rừng thứ hai là khu<br />
rừng đã bị khai thác. Khu rừng nào có thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học, và tại sao?<br />
A. Khu rừng già, bởi vì điều kiện ổn định có thể thúc đẩy tăng trưởng theo tiềm năng của tất cả các loài trong rừng.<br />
B. Khu rừng già, bởi vì nhiều loài được hình thành và có thể sinh ra nhiều con.<br />
C. Khu rừng bị khai thác, bởi vì rừng bị xáo trộn có nhiều nguồn sống để các quần thể tăng trưởng kích thước theo<br />
tiềm năng.<br />
D. Khu rừng bị khai thác, bởi vì nhiều quần thể khác nhau được kích thích để có tiềm năng sinh sản cao hơn.<br />
Câu 10: Nhân tố nào sau đây gây ra biến động số lượng cá thể của quần thể phụ thuộc vào mật độ?<br />
(1) Nhiệt độ<br />
(2) Mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài<br />
(3) Ánh sáng<br />
(4) Số lượng kẻ thù<br />
(5) Mức sinh sản và mức tử vong<br />
(6) Sự phát tán cá thể<br />
A. 1, 3, 5<br />
B. 2, 4, 5, 6<br />
C. 1, 2, 4, 5<br />
D. 3, 4, 6<br />
Câu 11: Điều nào sau đây cho thấy rõ nhất quần thể đang có nguy cơ tuyệt chủng?<br />
A. Quần thể bị chia cắt thành các quần thể nhỏ.<br />
B. Loài sinh vật này có số cá thể ít, hiếm gặp.<br />
C. Độ đa dạng di truyền của quần thể ngày một suy giảm.<br />
D. Quần thể có kích thước lớn cạnh tranh giữa các cá thể gay gắt.<br />
Câu 12: Tất cả các câu sau đúng về điều hòa quần thể, ngoại trừ:<br />
A. Phương trình tăng trưởng quần thể trong môi trường bị giới hạn phản ánh ảnh hưởng của các nhân tố phụ thuộc<br />
mật độ tới sự cân bằng quần thể quanh sức chứa môi trường.<br />
B. Nhân tố không phụ thuộc mật độ sẽ ảnh hưởng lớn tới quần thể khi mật độ tăng.<br />
C. Mật độ quần thể tăng có thể làm thay đổi sinh lý của cá thể và ức chế sinh sản.<br />
D. Quần thể thường biến động số lượng theo chu kì là sự đáp lại của quần thể với nhân tố phụ thuộc mật độ.<br />
Câu 13: Cho các nhóm sinh vật sau, mỗi nhóm sống trong một sinh cảnh nhất định:<br />
(1). Cá sống trong hồ nước ngọt.<br />
(2). Sáo mỏ vàng sống trên đồng cỏ.<br />
(3). Chim sống trong rừng Cúc Phương.<br />
(4). Cá rô phi sống trong ao nước ngọt.<br />
(5). Động vật ăn cỏ sống trong rừng nhiệt đới.<br />
Có bao nhiêu nhóm sinh vật là quần xã?<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
Câu 14: Cho các nhóm sinh vật sau đây:<br />
1. Cây thông trong rừng thông Đà Lạt.<br />
2. Thực vật có hạt trong các quần xã trên cạn.<br />
3. Cây tràm trong rừng xã quần U Minh.<br />
4. Cây cọ trong vùng đồi Vĩnh Phú.<br />
5. Cây lim sống trong rừng Lim xã Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn.<br />
6. Cây lan, lách thường gặp trong các quần xã mưa nhiệt đới.<br />
Có bao nhiêu dạng sinh vật được xếp vào loài đặc trưng?<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
<br />
C. 1.<br />
<br />
D. 4.<br />
<br />
Câu 15: Xét các mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây:<br />
(1) Một số loài tảo nước ngọt nở hoa cùng sống trong một môi trường với các loài cá tôm.<br />
(2) Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.<br />
(3) Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn.<br />
(4) Địa y và cây gỗ.<br />
(5) Trùng roi sống trong ruột mối.<br />
(6) Lúa và cỏ dại trong cùng một ruộng lúa.<br />
Trong các mối quan hệ trên, có bao nhiêu mối quan hệ không gây hại cho các loài tham gia?<br />
A. 4<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 16: So với biện pháp sử dụng thuốc trừ sâu hóa học để tiêu diệt sinh vật gây hại, biện pháp sử dụng loài thiên<br />
địch có những ưu điểm nào sau đây?<br />
1. Thường không gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người.<br />
2. Không phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thời tiết.<br />
3. Nhanh chóng dập tắt tất cả các lọai dịch bệnh.<br />
4. Không gây ô nhiễm môi trường.<br />
A. 2, 3<br />
B. 1, 4<br />
C. 3, 4<br />
D. 1, 2<br />
Mã đề thi 672 - Trang số : 2<br />
<br />
Câu 17: Có bao nhiêu đặc điểm sau là của quần xã?<br />
(1) Tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một sinh cảnh.<br />
(2) Đơn vị cấu trúc là quần thể.<br />
(3) Phạm vi phân bố rộng hơn quần thể.<br />
(4) Mối quan hệ giữa các cá thể là quan hệ sinh sản<br />
(5) Độ đa dạng thấp.<br />
(6) Phạm vi phân bố hẹp<br />
(7) Tập hợp các quần thể khác loài sống trong một sinh cảnh.<br />
(8) Mối quan hệ giữa các cá thể là quan hệ dinh dưỡng,<br />
(9) Độ đa dạng cao.<br />
Số phương án đúng là:<br />
A. 2<br />
<br />
B. 3<br />
<br />
C. 4<br />
<br />
D. 5<br />
<br />
Câu 18: Trong các đặc trưng sau:<br />
(1) Mật độ cá thể<br />
(2) Loài ưu thế<br />
(3) Loài đặc trưng<br />
(4) Nhóm tuổi<br />
(5) Thành phần loài<br />
(6) Sức sinh sản<br />
(7) Kiểu tăng trưởng<br />
(8) Sự tử vong<br />
(9) Tỉ lệ giới tính<br />
(10) Kích thước quần thể<br />
(11) Phân bố cá thể trong không gian của quần xã<br />
Có bao nhiêu đặc trưng là của quần xã sinh vật?<br />
A. 9.<br />
B. 7.<br />
<br />
C. 6<br />
<br />
D. 4.<br />
<br />
Câu 19: Diễn thế sinh thái là:<br />
A. quá trình hình thành nên một quần thể sinh vật mới.<br />
B. quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã.<br />
C. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.<br />
D. quá trình hình thành nên loài mới ưu thế hơn.<br />
Câu 20: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:<br />
(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.<br />
(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.<br />
(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của<br />
môi trường.<br />
(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.<br />
Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là:<br />
A. (1) và (2).<br />
B. (1) và (4).<br />
C. (3) và (4).<br />
D. (2) và (3).<br />
Câu 21: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân của diễn thế sinh thái?<br />
A. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã.<br />
B. Do thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu.<br />
C. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên của con người.<br />
D. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.<br />
Câu 22: Các kiểu hệ sinh thái trên Trái Đất được phân chia theo nguồn gốc bao gồm:<br />
A. hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước<br />
B. hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo<br />
C. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt<br />
D. hệ sinh thái nước chảy và hệ sinh thái nước đứng<br />
Câu 23: Các thành phần nào sau đây thuộc cấu trúc của hệ sinh thái?<br />
(1) sinh vật sản xuất<br />
(2) sinh vật tiêu thụ.<br />
(3) sinh vật phân giải<br />
(4) chất vô cơ<br />
(5) các chất kích thích<br />
(6) chất hữu cơ<br />
(7) các enzim và các chất xúc tác (8) các yếu tố khí hậu.<br />
Phương án đúng là:<br />
A. 1, 2, 3, 4, 6, 8<br />
<br />
B. 1, 2, 3, 4, 5<br />
<br />
C. 2, 3, 4, 5, 7<br />
<br />
D. 1, 3, 4, 6, 7, 8<br />
<br />
Câu 24: Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các loài sinh vật được kí hiệu: A, B, C, D, E, F, G, H, I. Cho biết loài A là<br />
sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
<br />
Mã đề thi 672 - Trang số : 3<br />
<br />
(1) Lưới thức ăn này có tối đa 5 chuỗi thức ăn.<br />
(2) Loài D có thể thuộc 2 bậc dinh dưỡng khác nhau.<br />
(3) Loài A và loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn nhất.<br />
(4) Sự thay đổi số lượng cá thể của loài H liên quan trực tiếp đến sự thay đổi số lượng cá thể của loài I và loài G.<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 1<br />
D. 4<br />
Câu 25: Nhận định đúng nhất về tháp sinh thái là:<br />
A. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có sinh khối lớn hơn bậc dinh dưỡng cao.<br />
B. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có năng lượng lớn hơn bậc dinh dưỡng cao.<br />
C. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có số lượng cá thể, sinh khối và năng lượng lớn hơn bậc dinh dưỡng cao.<br />
D. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có số lượng cá thể lớn hơn bậc dinh dưỡng cao.<br />
Câu 26: Khi nói về trao đổi chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Năng lượng chủ yếu mất đi do quá trình bài tiết còn một phần nhỏ mất đi do hô hấp.<br />
B. Năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.<br />
C. Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối trung bình càng lớn.<br />
D. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn.<br />
Câu 27: Giả sử năng lượng đồng hoá của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:<br />
Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1500000 Kcal.<br />
Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180000 Kcal.<br />
Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18000 Kcal.<br />
Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 1620 Kcal.<br />
Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 với bậc dinh<br />
dưỡng cấp 3 trong chuỗi thức ăn trên lần lượt là:<br />
A. 10% và 9%.<br />
B. 12% và 10%.<br />
C. 9% và 10%.<br />
D. 10% và 12%.<br />
Câu 28: Khi nói về chu trình tuần hoàn cacbon trong sinh quyển, có các nội dung sau:<br />
1. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon điôxit.<br />
2. Động vật ăn cỏ sử dụng thực vật làm thức ăn và chuyển các hợp chất chứa cacbon cho động vật ăn thịt<br />
3. Phần lớn cacbon tách ra đi vào vật chất lắng đọng và không hoàn trả lại cho chu trình.<br />
4. Nguồn cacbon được sinh vật trực tiếp sử dụng là dầu lửa và than đá trong vỏ Trái Đất.<br />
5. Thực vật là nhóm duy nhất trong quần xã có khả năng tạo ra cacbon hữu cơ từ cacbon điôxit<br />
Số phát biểu không đúng là:<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
<br />
C. 1<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
Câu 29: Những tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?<br />
A. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió.<br />
B. Địa nhiệt và khoáng sản.<br />
C. Đất, nước và sinh vật.<br />
D. Năng lượng sóng và năng lượng thủy triều.<br />
Câu 30: Có mấy biện pháp sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên?<br />
(1) Xây dựng và sử dụng hiệu quả các khu bảo tồn thiên nhiên<br />
(2) Tăng cường khai thác rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh.<br />
(3) Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh.<br />
(4) Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường.<br />
(5) Tăng cường sử dụng các loại phân bón hóa học để tăng năng suất cây trồng.<br />
(6) Sử dụng triệt để các nguồn tài nguyên khoáng sản và phi khoáng sản<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
----------------- Hết ----------------Mã đề thi 672 - Trang số : 4<br />
<br />