Sở GD & ĐT Thanh Hóa<br />
Trường THPT Lê Thắng Nguyên<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
MÔN: SINH HỌC 12<br />
NĂM HỌC: 2017-2018<br />
Thời gian: 50 phút (40 câu hỏi trắc nghiệm)<br />
<br />
Câu 1: Phát biểu đúng khi nói về tần số hoán vị gen (f)<br />
A. Luôn xảy ra ở 2 giới<br />
B. f ≤ 50%<br />
C. Tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen<br />
D. Ruồi giấm đực có: 10% ≤ f ≤ 50%<br />
Câu 2: Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta thường sử<br />
dụng phương pháp gây đột biến<br />
A. chuyển đoạn.<br />
B. dị bội.<br />
C. đa bội.<br />
D. mất đoạn.<br />
Câu 3: Bộ ba đối mã của tARN mang acid amin mở đầu là:<br />
A. 3’ XAU 5’.<br />
B. 3’ UAX 5’.<br />
C. 3’ UAG 5’.<br />
D. 3’ TAX 5’.<br />
Câu 4: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là gì?<br />
A. Nơi tiếp xúc với enzym ARN polymerase.<br />
B. Mang thông tin quy định protein điều hòa.<br />
C. Mang thông tin quy định enzym ARN polymerase.<br />
D. Nơi liên kết với protein điều hòa.<br />
Câu 5: Dưới đây là trình tự các acid amin của một đoạn chuỗi polypeptit bình thường và chuỗi polypeptit đột biến:<br />
Chuỗi polypeptit bình thường: … Phe – Ser – Lis – Leu – Ala – Val …<br />
Chuỗi polypeptit đột biến : ……. Phe – Ser – Lis – Ile – Ala – Val …<br />
Loại đột biến nào dưới đây có thể tạo nên chuỗi polypeptit đột biến trên:<br />
A. Đột biến thay thế cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác.<br />
B. Đột biến mất một cặp nucleotit.<br />
C. Đột biến thêm một cặp nucleotit.<br />
D. Không thể do kết quả của đột biến.<br />
Câu 6: Một loài thực vật, có bộ NST 2n =24, số NST trong một tế bào của thể một nhiễm là<br />
A. 23.<br />
B. 24.<br />
C. 25.<br />
D. 12.<br />
Câu 7: Cho các phương pháp sau:<br />
(1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.<br />
(2) Dung hợp tế bào trần khác loài.<br />
(3) Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1.<br />
(4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội.<br />
Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là:<br />
A. (2), (3).<br />
B. (1), (3).<br />
C. (1), (2).<br />
D. (1), (4).<br />
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về nhiễm sắc thể giới tính là đúng?<br />
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma.<br />
B. Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng, giống nhau giữa giới đực và<br />
giới cái.<br />
C. Ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, cá thể đực có cặp nhiễm sắc thể giới<br />
tính XY.<br />
D. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định tính đực, cái còn có các gen quy định các tính trạng<br />
thường.<br />
Câu 9: Hiện nay, liệu pháp gen đang được các nhà khoa học nghiên cứu để ứng dụng trong việc chữa trị các bệnh di<br />
truyền ở người, đó là<br />
A. gây đột biến để biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể người thành các gen lành.<br />
B. thay thế các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể người bằng các gen lành.<br />
C. đưa các prôtêin ức chế vào trong cơ thể người để các prôtêin này ức chế hoạt động của gen gây bệnh.<br />
D. loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh.<br />
Câu 10: Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành loài mới<br />
A. là quá trình tích lũy các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh.<br />
B. không gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi.<br />
C. bằng con đường địa lí diễn ra rất nhanh chóng và không xảy ra đối với những loài động vật có khả năng phát<br />
tán mạnh.<br />
D. là sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới, cách li<br />
sinh sản với quần thể gốc.<br />
Câu 11: Khi nói về giới hạn sinh thái phát biểu nào sau đây là sai ?<br />
A. Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lý của sinh vật bị ức chế.<br />
B. Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau .<br />
C. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ bị chết.<br />
<br />
D. Trong khoảng thuận lợi , sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.<br />
Câu 12: Xác định kiểu gen của cặp bố mẹ biết con họ có nhóm máu A, AB, O.<br />
A. IAIB x IAIB<br />
B. IAIO x IBIO<br />
C. IAIB x IAIO<br />
D. IBIO x IAIB<br />
Câu 13: Xét kiểu gen AaBb, xác định số loại giao tử tối đa được tạo ra trong hai trường hợp: Có 1 tế bào giảm phân<br />
và có 3 tế bào giảm phân bình thường.<br />
A. 1 và 2.<br />
B. 2 và 4.<br />
C. 2 và 6.<br />
D. 4 và 6.<br />
Câu 14: Cho cặp bố mẹ thuần chủng về các cặp gen (A, a; B, b; D, d) tương phản giao phối được F1. Tiếp tục cho F1<br />
tự thụ phấn, thu được F2 có 200 cây mang kiểu gen AaBbDd. Về lý thuyết, số cây mang kiểu gen aabbdd ở F2 là bao<br />
nhiêu?<br />
A. 25.<br />
B. 30.<br />
C. 40.<br />
D. 50.<br />
Câu 15: Cho biết alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả bầu, alen B quy định hạt vàng,<br />
trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt xanh. Hai cặp gen phân li độc lập. Kiểu gen của P như thế nào để F1 phân<br />
li kiểu gen theo tỉ lệ 1: 1 : 1 : 1?<br />
(1) AaBb x AaBb. (2) AaBb x Aabb. (3) Aabb x aaBb. (4) AaBB x aaBb.<br />
(5) AaBb x aabb.<br />
A. (1), (2), (3).<br />
B. (2), (3).<br />
C. (1), (3), (4).<br />
D. (3), (4), (5).<br />
Câu 16: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Kích thước của quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.<br />
B. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung<br />
cấp nguồn sống của môi trường.<br />
C. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần để duy trì và phát triển.<br />
D. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các<br />
loài.<br />
Câu 17: Dạng biến động số lượng cá thể nào sau đây thuộc dạng không theo chu kỳ?<br />
A. Nhiệt độ tăng đột ngột làm sâu bọ trên đồng cỏ chết hàng loạt.<br />
B. Trung bình khoảng 7 năm cá cơm ở vùng biển Peru chết hàng loạt.<br />
C. Số lượng tảo trên mặt nước Hồ Gươm tăng cao vào ban ngày, giảm vào ban đêm.<br />
D. Muỗi xuất hiện nhiều vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.<br />
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái?<br />
A. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh<br />
dưỡng là các sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm.<br />
B. Năng lượng truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và được sử dụng trở lại.<br />
C. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải,… chỉ có khoảng<br />
10% năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn.<br />
D. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản<br />
xuất rồi trở lại môi trường.<br />
Câu 19: Đột biến nào sau đây khác với các loại đột biến còn lại về mặt phân loại?<br />
A. Đột biến làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở lúa đại mạch.<br />
B. Đột biến gây bệnh ung thư máu ở người.<br />
C. Đột biến làm mất khả năng tổng hợp sắc tố trên da của cơ thể.<br />
D. Đột biến làm mắt lồi trở thành mắt dẹt ở ruồi giấm.<br />
Câu 20: Cho các phát biểu sau:<br />
(1) Khống chế sinh học thường dẫn đến cân bằng sinh học.<br />
(2) Ứng dụng khống chế sinh học trong bảo vệ thực vật bằng cách sử dụng thiên địch để trừ sâu.<br />
(3) Quần xã là tập hợp các quần thể sinh vật khác loài. (4) Nơi quần xã sống gọi là sinh cảnh.<br />
Số phát biểu đúng là:<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của quần thể đặc trưng của quần xã?<br />
A. Quần thể có số lượng cá thể nhiều, thích nghi tốt với môi trường, có hình thái cơ thể đặc trưng.<br />
B. Quần thể có kích thước lớn hơn hẳn, hoạt động mạnh hoặc chỉ có ở quần xã đó.<br />
C. Quần thể gồm các cá thể có kích thước lớn, khả năng hoạt động mạnh hoặc là quần thể chỉ có ở một quần xã<br />
nào đó.<br />
D. Quần thể gồm các cá thể sinh sản mạnh, khả năng thích nghi cao.<br />
Câu 22: Kiếu sống phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi<br />
A. điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.<br />
B. điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.<br />
C. điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.<br />
D. điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.<br />
Câu 23: Xét kiểu gen AB/ab, biết trong quá trình giảm phân có 20% số tế bào xảy ra trao đổi chéo, tỉ lệ giao tử AB<br />
được tạo ra là<br />
<br />
A. 10%.<br />
B. 20%.<br />
C. 30%.<br />
D. 45%.<br />
Câu 24:Kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen dị hợp tất cả các cặp gen.<br />
A. AaBbdd.<br />
B. AabbDd.<br />
C. AaBbDd.<br />
D. aaBbDd.<br />
Câu 25: Cho tự thụ phấn P dị hợp ba cặp gen (Aa, Bb, Dd) có kiểu hình cây cao, hạt vàng, chín sớm thu được F1 có<br />
tỉ lệ kiểu hình như sau: 3 cây cao hạt vàng chín muộn; 6 cây cao hạt vàng chín sớm; 3 cây cao hạt trắng chín sớm; 1<br />
cây thấp hạt vàng chín muộn; 2 cây thấp hạt vàng chín sớm; 1 cây thấp hạt trắng chín sớm. Trong các kết luận sau,<br />
có bao nhiêu kết luận đúng?<br />
1. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng màu sắc hạt và thời gian chín di truyền theo quy luật hoán vị gen với<br />
tần số hoán vị gen bằng 40%.<br />
Bd<br />
2. Kiểu gen của P là Aa<br />
.<br />
bD<br />
3. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp về ba cặp gen ở F1 chiếm tỉ lệ 25%.<br />
4. Ở F1 có 9 loại kiểu gen.<br />
5. Khi cho P lai phân tích, tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội là 25 %.<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
AB dE<br />
aB De<br />
Câu 26: Cho cặp bố mẹ có kiểu gen<br />
x<br />
. Biết tần số hoán vị gen giữa A và a là 20%; giữa D và d là<br />
ab de<br />
ab dE<br />
40%. Tính theo lý thuyết, trong các kết quả sau đây, có bao nhiêu kết quả đúng?<br />
aB DE<br />
1. Số loại kiểu gen ở F1 là 70.<br />
2. Tỉ lệ kiểu gen<br />
ở F1 là 2,5%.<br />
ab de<br />
AB De<br />
3. Tỉ lệ kiểu gen<br />
ở F1 là 3%.<br />
4. Tỉ lệ kiểu hình A-B-D-E- ở F1 là 15,75%.<br />
aB de<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 27: Tiến hành phép lai giữa hai cá thể (Aa, Bb, Dd) với (aa, bb, dd). Biết mỗi gen quy định một tính trạng và<br />
tính trạng trội là trội hoàn toàn. Nếu ở Fa có tỉ lệ kiểu hình (A-bbdd) = (aaB-D-) = 35% ; (A-B-D-) = (aabbdd) =<br />
15% thì kiểu gen và kiểu di truyền của F1 như thế nào?<br />
BD<br />
A. AaBbDd, di truyền theo quy luật PLĐL.<br />
B. Aa<br />
có hiện tượng HVG với tần số 30%.<br />
bd<br />
AbD<br />
Abd<br />
C.<br />
có hiện tượng HVG với tần số 30%.<br />
D.<br />
có hiện tượng HVG với tần số 15%.<br />
aBd<br />
aBD<br />
Câu 28: Ở chuột, khi cho chuột bố mẹ thuần chủng lai với nhau được F1 đồng loạt lông xám, dài. Cho F1 giao phối<br />
với nhau được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 49,5% chuột lông xám, dài; 6,75% chuột lông xám, ngắn; 6,75% chuột lông nâu,<br />
dài; 12% chuột lông nâu, ngắn; 18,75% chuột lông trắng, dài; 6,25% chuột lông trắng, ngắn. Kiểu gen nào sau đây là<br />
của F1?<br />
BD<br />
Ad<br />
AdB<br />
A. Aa<br />
.<br />
B.<br />
Bb.<br />
C. AaBbDd.<br />
D.<br />
.<br />
bd<br />
aD<br />
aDb<br />
Câu 29: Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 4080 Angstron, số nuclêotit loại X là 20%, số nuclêotit loại A là<br />
A. 480.<br />
B. 720.<br />
C.600.<br />
D. 900.<br />
BD GH<br />
BD Gh<br />
Câu 30: Xét phép lai sau: ♀ Aa<br />
x ♂ Aa<br />
. Biết một gen quy định một tính trạng và trội lặn hoàn<br />
bd gh<br />
bd gH<br />
toàn, chỉ trao đổi chéo một bên cái. Tỉ lệ cơ thể mang 4 tính trạng lặn và 1 tính trạng trội là 1,875%. Biết hoán vị gen<br />
và thụ tinh bình thường không có đột biến. Tỉ lệ cơ thể mang tất cả các tính trạng trội ở đời con là<br />
A. 24,375%.<br />
B. 18,125%.<br />
C. 17,5%.<br />
D. 10,625%.<br />
Câu 31: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải là thường biến?<br />
A. Bệnh hầu cầu hình liềm ở người.<br />
B. Hoa cẩm tú cầu biến đổi màu sắc theo độ pH đất.<br />
C. Sản lượng sữa bò thay đổi theo chế độ chăm sóc.<br />
D. Cây bàng rụng lá vào mùa đông.<br />
DE<br />
De<br />
Câu 32: Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai: ♂AaBb<br />
x ♀AaBb<br />
. Giả sử trong quá trình giảm phân<br />
dE<br />
de<br />
của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, các sự kiện<br />
khác diễn ra bình thường, cơ thể cái giảm phân bình thường. Theo lý thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại<br />
giao tử đực và cái trong thụ tinh có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử 2n+1 (thể ba) với kiểu gen khác nhau?<br />
A. 36.<br />
B. 48.<br />
C. 84.<br />
D. 24.<br />
Câu 33: Trong các thể đột biến sau ở người, có những dạng nào là thể ba?<br />
(1) Hội chứng Đao.<br />
(2) Hội chứng tocno. (3) Hội chứng Klaifento.<br />
(4) Hội chứng mèo kêu.<br />
<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 34: Ở một loài bướm, màu cánh được xác định bởi một locus gồm 3 alen: C (cánh đen) > cB (cánh xám) > c<br />
(cánh trắng). Trong đợt điều tra một quần thể bướm lớn sống ở Cuarto, người ta xác định được tần số alen như sau:<br />
C=0,5; cB=0,4; c=0,1. Quần thể này đang cân bằng, quần thể này có tỉ lệ kiểu hình là:<br />
A. 75% cánh đen : 24% cánh xám : 1% cánh trắng.<br />
B. 75% cánh đen : 15% cánh xám : 10% cánh trắng.<br />
C. 25% cánh đen : 50% cánh xám : 25% cánh trắng.<br />
D. 74% cánh đen : 25% cánh xám : 1% cánh trắng.<br />
Câu 35: Ở người, bệnh bạch tạng do alen a nằm trên NST thường quy định,<br />
alen A da bình thường. Cho phả hệ dưới đây, biết những người tô đậm là những<br />
người bị bệnh, người số (6) đến từ quần thể khác đang cân bằng di truyền về<br />
tính trạng trên với tần số alen a là 1/5. Xác suất để cặp vợ chồng (9) và số (10)<br />
sinh con không mang alen lặn là:<br />
A. 1/18.<br />
B. 18/34.<br />
C. 47/87.<br />
D. 47/174.<br />
Câu 36: Điều gì là đúng đối với các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên:<br />
(1) Chúng đều là các nhân tố tiến hóa.<br />
(2) Chúng đều là các quá trình hoàn toàn ngẫu nhiên.<br />
(3) Chúng đều dẫn đến sự thích nghi.<br />
(4) Chúng đều làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.<br />
Số câu trả lời đúng là:<br />
A. 4.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 1.<br />
Câu 37: Sự giống nhau nào trong các bằng chứng tiến hóa sau không được quy định bởi sự giống nhau về kiểu gen:<br />
A. Các cơ quan thoái hóa. B. Các cơ quan tương đồng. C. Sự giống nhau của các cơ quan tương tự.<br />
D. Các cơ quan tương đồng và các cơ quan thoái hóa.<br />
Câu 38: Ví dụ nào dưới đây thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể?<br />
A. Chim bồ nông cùng nhau bắt cá.<br />
B. Gà nuôi nhốt đông thường mổ nhau.<br />
C. Cá đực sống kí sinh trên cá cái.<br />
D. Cá mập con mới nở ăn các trứng chưa nở.<br />
Câu 39: Trong các mối quan hệ sau, có bao nhiêu mối quan hệ khác loài.<br />
(1) vi khuẩn bị chết khi gặp chất kháng sinh do xạ khuẩn tiết ra.<br />
(2) cây tầm gửi sống nhờ trên cây gỗ lớn. (3) trùng roi sống trong ruột mối.<br />
(4) Rận sống bám trên cơ thể các động vật có vú.<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 40: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 14. Một thể đột biến bị mất 1 đoạn ở NST số 1, đảo 1 đoạn ở NST số 5.<br />
Khi giảm phân bình thường sẽ có bao nhiêu phần trăm giao tử mang đột biến?<br />
A. 50%.<br />
B. 25%.<br />
C. 75%.<br />
D. 12,5%.<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
<br />
B<br />
A<br />
B<br />
B<br />
A<br />
A<br />
D<br />
D<br />
B<br />
D<br />
<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
<br />
A<br />
B<br />
B<br />
A<br />
D<br />
A<br />
A<br />
C<br />
C<br />
C<br />
<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
<br />
C<br />
D<br />
D<br />
C<br />
C<br />
C<br />
C<br />
A<br />
B<br />
A<br />
<br />
31<br />
32<br />
33<br />
34<br />
35<br />
36<br />
37<br />
38<br />
39<br />
40<br />
<br />
A<br />
D<br />
B<br />
A<br />
B<br />
B<br />
C<br />
A<br />
D<br />
C<br />
<br />