PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN DU<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG – HỌC KÌ II<br />
MÔN: Sinh học – Khối lớp 8<br />
Năm học 2017 – 2018<br />
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
Đề thi có 02 trang<br />
ĐỀ 395<br />
<br />
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)<br />
Gồm 24 câu, học sinh chọn 1 trong 4 đáp án (A, B, C hoặc D) đúng nhất và ghi vào tờ bài làm.<br />
Câu 1: Xét các phát biểu sau về vitamin và muối khoáng:<br />
1. Vitamin C có tác dụng chống lão hóa, chống ung thư. Nếu thiếu vitamin C sẽ làm mạch máu giòn, gây chảy máu,<br />
mắc bệnh xcobut.<br />
2. Nguồn cung cấp chủ yếu của vitamin B12 là bơ, trứng, dầu cá.<br />
3. Nếu thiếu vitamin B1 sẽ gây viêm da, suy nhược cơ thể.<br />
4. Photpho (muối khoáng) là thành phần cấu tạo của nhiều enzim, có nhiều trong thịt, cá.<br />
5. Cơ thể có thể hấp thụ canxi khi không có mặt vitamin D.<br />
Số phát biểu sai là:<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. Đáp án khác.<br />
Câu 2: Thực phẩm nào sau đây có giàu chất đạm (prôtêin) nhất?<br />
A. Dầu thực vật.<br />
B. Đậu xanh.<br />
C. Mỡ động vật.<br />
D. Đậu vừng.<br />
Câu 3: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:<br />
A. Thận, bóng đái, ống đái.<br />
B. Thận, cầu thận, bóng đái.<br />
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.<br />
D. Thận, ống thận, bóng đái.<br />
Câu 4: Thành phần nước tiểu đầu khác với máu ở chỗ:<br />
A. Nước tiểu đầu có các tế bào máu và prôtêin, còn máu thì không.<br />
B. Máu có các tế bào máu và prôtêin, còn nước tiểu đầu thì không.<br />
C. Nước tiểu đầu có các tế bào prôtêin, còn máu thì không.<br />
D. Máu không có các tế bào máu, còn nước tiểu đầu thì có.<br />
Câu 5: Hoạt động hấp thụ lại và bài tiết tiếp của ống thận có thể kém hiệu quả hoặc ách tắc không do nguyên nhân<br />
nào sau đây?<br />
A. Các tế bào ống thận do thiếu oxi, do làm việc quá sức hay bị đầu độc nhẹ.<br />
B. Các tế bào ống thận do thiếu oxi, do làm việc quá sức hay bị đầu độc nặng nên làm việc kém hiệu quả hơn<br />
bình thường.<br />
C. Các tế bào ống thận bị tổn thương do đói oxi lâu dài, do bị đầu độc bởi các chất độc.<br />
D. Từng mảng tế bào ống thận có thể bị sưng phồng làm tắc ống thận hoặc thậm chí bị chết và rụng ra.<br />
Câu 6: Da gồm 3 lớp, đó là:<br />
A. Lớp biểu bì, lớp lông và bao lông, lớp mỡ dưới da.<br />
B. Lớp tế bào sống, lớp cơ co chân lông, lớp mỡ.<br />
C. Lớp sừng, lớp bì, lớp mỡ dưới da.<br />
D. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da.<br />
Câu 7: Da sạch có khả năng diệt bao nhiêu số vi khuẩn bám trên da?<br />
A. 85%.<br />
B. 90%.<br />
C. 75%.<br />
D. 95%.<br />
Câu 8: Xét các phát biểu sau về cấu tạo của hệ thần kinh:<br />
1. Hệ thần kinh gồm bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên.<br />
2. Nằm ngoài trung ương thần kinh là các khoang xương và màng não tủy.<br />
3. Hộp sọ chứa não và tủy sống, nằm trong ống xương sống.<br />
4. Các hạch thần kinh thuộc bộ phận ngoại biên.<br />
5. Nằm ngoài trung ương thần kinh là bộ phận ngoại biên, có các dây thân kinh chỉ do bó sợi vận động tạo nên.<br />
Số phát biểu đúng là x, số phát biểu sai là y. Giá trị x – y bằng:<br />
A. –1.<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. –3.<br />
Câu 9: Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy?<br />
A. 31.<br />
B. 30.<br />
C. 62.<br />
D. 60.<br />
Câu 10: Các bó sợi thần kinh li tâm và các bó sợi thần kinh cảm giác được nối với tủy qua:<br />
A. Các dây pha.<br />
B. Rễ cảm giác.<br />
C. Cả A, B đều sai.<br />
D. Cả A, B đều đúng.<br />
--------------------------------------------------------------------- Trang 1/2 – Mã đề thi 395 ------------------------------------------------------------------<br />
<br />
Câu 11: Chọn phát biểu đúng khi nói về trụ não, tiểu não và não trung gian:<br />
A. Nằm giữa trụ não và đại não là não trung gian. Trụ não gồm hành não, cầu não và củ não sinh tư.<br />
B. Chất trắng làm nhiệm vụ dẫn truyền, bao gồm các đường dẫn truyền xuống (cảm giác) và các đường dẫn<br />
truyền lên (vận động).<br />
C. Đồi thị là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường dẫn truyền cảm giác tới não.<br />
D. Chất xám nằm phía trong trụ não, là các đường dẫn truyền nối vỏ tiểu não vả các nhân với các phần khác<br />
của hệ thần kinh.<br />
Câu 12: Các rãnh đại não chi mỗi nửa đại não thành các:<br />
A. Khe.<br />
B. Thùy.<br />
C. Nhân nền.<br />
D. Đĩnh.<br />
Câu 13: Ở phân hệ đối giao cảm, nơron sau hạch (không có bao miêlin) có:<br />
A. Sợi trục dài.<br />
B. Sợi trục ngắn.<br />
C. Giảm tiết.<br />
D. Tăng tiết.<br />
Câu 14: Màng cứng ở cầu mắt có nhiệm vụ:<br />
A. Để ánh sáng đi qua vào trong cầu mắt.<br />
B. Giúp cho cầu mắt vận động được.<br />
C. Tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc. D. Bảo vệ phần trong của cầu mắt.<br />
Câu 15: Chọn câu sai. Nguyên nhân cận thị là do:<br />
A. Tật bẩm sinh do cầu mắt dài.<br />
B. Không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường.<br />
C. Cả A và B đều đúng.<br />
D. Cả A và B đều sai.<br />
Câu 16: Chọn từ thích hợp điền vào các chỗ (___): Tai ngoài gồm (1) _____ có nhiệm vụ hứng sóng âm, ống tai (2)<br />
_____. Tai giữa là một khoang xương, trong đó có (3) _____ bao gồm xương búa, (4) _____ và xương bàn đạp khớp<br />
với nhau. Xương búa được gắn vào (5) _____, xương bàn đạp áp vào một màng giới hạn tai giữa với tai trong?<br />
A. vành tai ; hướng sóng âm ; chuỗi xương tai ; xương đe ; màng nhĩ.<br />
B. vành tai ; hướng sóng âm ; chuỗi xương tai ; xương de ; màng nhĩ.<br />
C. vành tai ; hướng sóng âm ; xương tai ; xương de ; màng nhĩ.<br />
D. vành tai ; hướng sóng âm ; xương tai ; xương đe ; màng nhĩ.<br />
Câu 17: Tính chất nào sau đây không là của phản xạ không điều kiện?<br />
A. Trả lời các kích thích tương ứng hay kích thích không điều kiện.<br />
B. Cung phản xạ đơn giản.<br />
C. Không di truyền, có tính chất cá thể.<br />
D. Trung ương nằm ở trụ não, tủy sống.<br />
Câu 18: Sự hình thành và ức chế các phản xạ có điều kiện ở người là hai quá trình:<br />
A. Thuận nghịch, có quan hệ mật thiết với nhau.<br />
B. Thuận nghịch, không có quan hệ mật thiết với nhau.<br />
C. Không thuận nghịch, có quan hệ mật thiết với nhau.<br />
D. Không thuận nghịch, không có quan hệ mật thiết với nhau.<br />
Câu 19: Bản chất của giấc ngủ là một quá trình:<br />
A. Hình thành tự nhiên. B. Bẩm sinh.<br />
C. Do lao động mà có. D. Ức chế tự nhiên.<br />
Câu 20: Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết là:<br />
A. Nước tiểu.<br />
B. Hoocmôn.<br />
C. Mồ hôi.<br />
D. Nước bọt.<br />
Câu 21: Cơ quan chịu ảnh hưởng của hoocmôn TSH là:<br />
A. Tuyến trên thận.<br />
B. Thận.<br />
C. Tuyến giáp.<br />
D. Dạ con, tuyến sữa.<br />
Câu 22: Tác dụng chính của hoocmôn OT là:<br />
A. Sinh tinh ở nam.<br />
B. Tiết hoocmôn tirôxin. C. Duy trì thể vàng ở nữ. D. Tiết sữa.<br />
Câu 23: Tỉ lệ đường huyết trong cơ thể chiếm:<br />
A. 0,12%.<br />
B. 1,2%.<br />
C. 12%.<br />
D. Cả A, B và C đều sai.<br />
Câu 24: Các tế bào trứng bắt đầu phát triển dưới tác dụng của kích thích tố buồng trứng do cái gì tiết ra?<br />
A. Testôstêrôn.<br />
B. Tuyến yên.<br />
C. Ơstrôgen.<br />
D. Tuyến giáp.<br />
PHẦN B: TỰ LUẬN (4.0 điểm)<br />
Câu 1: (1.5 điểm) Nêu vai trò của các hoocmôn tuyến tụy.<br />
Câu 2: (1.0 điểm) Trình bày cấu tạo ngoài của tủy sống.<br />
Câu 3: (1.5 điểm) Mô tả thí nghiệm: “Tìm hiểu chức năng của tủy sống”.<br />
…………………HẾT…………………<br />
--------------------------------------------------------------------- Trang 2/2 – Mã đề thi 395 ------------------------------------------------------------------<br />
<br />