intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Thanh Kim

Chia sẻ: Bối Bối | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

116
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi học kì 2 môn Sinh học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Thanh Kim được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi học kì sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Thanh Kim

PHÒNG GD&ĐT SA PA<br /> TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH KIM<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ II<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN: SINH HỌC 9<br /> Cấp độ<br /> <br /> Nhận biết<br /> TN<br /> <br /> Thông hiểu<br /> TL<br /> <br /> TN<br /> <br /> Vận dụng<br /> TL<br /> <br /> TN<br /> <br /> TL<br /> <br /> Chủ đề<br /> Chương 1:<br /> Sinh vật và<br /> môi trường<br /> Số câu :<br /> Số điểm:<br /> Chương 2:<br /> Hệ sinh thái<br /> <br /> Số câu :<br /> Số điểm:<br /> <br /> - Hiện tượng tỉa cành tự nhiên chịu ảnh<br /> hưởng của nhân tố như thế nào.<br /> - Kể được một số mối quan hệ cùng loài và<br /> khác loài.<br /> 2<br /> 0,5đ<br /> - Mối quan hệ giữa các mắt xích trong<br /> chuỗi thức ăn.<br /> - Nêu được đặc điểm quần thể người. Từ đó<br /> thấy được ý nghĩa của việc thực hiện pháp<br /> lệnh về dân số.<br /> - Lựa chọn một trong các nội dung sau:<br /> + Nêu được định nghĩa quần thể<br /> + Nêu được định nghĩa quần xã<br /> + Trình bày được các tính chất cơ bản của<br /> quần xã, các mối quan hệ giữa ngoại cảnh<br /> và quần xã, giữa các loài trong quần xã và<br /> sự cân bằng sinh học<br /> + Nêu được các khái niệm: hệ sinh thái,<br /> chuỗi và lưới thức ăn<br /> 3<br /> 1,5đ<br /> <br /> - Lấy được ví dụ chuỗi thức ăn<br /> - Làm được bài tập về lưới thức<br /> ăn<br /> <br /> 1<br /> 3đ<br /> <br /> Chương 3:<br /> Con người,<br /> dân số và<br /> môi trường<br /> <br /> - Trình bày được các khái niệm: môi - Phân tích được hậu quả của ô nhiễm<br /> trường, nhân tố sinh thái, giới hạn sinh thái ảnh hưởng tới sức khỏe và gây ra nhiều<br /> bệnh tật cho con người và sinh vật.<br /> ½<br /> 1đ<br /> <br />  - Nêu được một số chất gây ô nhiễm<br /> môi trường: các khí công nghiệp, thuốc<br /> trừ sâu, thuốc diệt cỏ, các tác nhân gây<br /> đột biến<br />  - Liên hệ ở địa phương xem có những<br /> hoạt động nào của con người có thể làm<br /> suy giảm hay mất cân bằng sinh thái<br />  - Liên hệ với địa phương về những hoạt<br /> động cụ thể nào của con người có tác<br /> dụng bảo vệ và cải tạo môi trường tự<br /> nhiên<br /> 1<br /> 3đ<br /> <br /> Chương 4:<br /> Bảo vệ môi<br /> trường<br /> <br /> Số câu :<br /> Số điểm:<br /> <br /> Tổng câu:<br /> Tổng điểm:<br /> <br /> ½<br /> 1đ<br /> <br /> 5.1/2<br /> 3đ<br /> <br /> 1.1/2<br /> 4đ<br /> <br /> 1<br /> 3đ<br /> <br /> BẢNG MÔ TẢ ĐỀ THI HỌC KÌ II<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Sinh học 9<br /> I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)<br /> Câu 1(1,0 điểm): Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng<br /> - Hiện tượng tỉa cành tự nhiên chịu ảnh hưởng của nhân tố như thế nào: 0,25 đ<br /> - Mối quan hệ giữa các mắt xích trong chuỗi thức ăn: 0,25 đ<br /> - Kể được một số mối quan hệ cùng loài và khác loài: 0,25 đ<br /> - Nêu được đặc điểm quần thể người. Từ đó thấy được ý nghĩa của việc thực hiện<br /> pháp lệnh về dân số: 0,25 đ<br /> Câu 2(1,0 điểm): Điền từ, cụm từ còn thiếu vào chỗ trống (…) để có câu trả lời<br /> đúng.<br /> Lựa chọn một trong các nội dung sau:<br /> - Nêu được định nghĩa quần thể<br /> - Nêu được định nghĩa quần xã<br /> - Trình bày được các tính chất cơ bản của quần xã, các mối quan hệ giữa ngoại cảnh<br /> và quần xã, giữa các loài trong quần xã và sự cân bằng sinh học<br /> - Nêu được các khái niệm: hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn<br /> II. Tự luận (8,0 điểm)<br /> Câu 1 - Pi sa (2,0 điểm)<br /> - Nêu được các khái niệm: môi trường, nhân tố sinh thái, giới hạn sinh thái<br /> - Nêu được hậu quả của ô nhiễm ảnh hưởng tới sức khỏe và gây ra nhiều bệnh tật cho<br /> con người và sinh vật.<br /> Câu 2 (3,0 điểm)<br /> - Nêu được một số chất gây ô nhiễm môi trường: các khí công nghiệp, thuốc trừ sâu,<br /> thuốc diệt cỏ, các tác nhân gây đột biến<br /> - Liên hệ ở địa phương: có những hoạt động nào của con người có thể làm suy giảm<br /> hay mất cân bằng sinh thái<br /> - Liên hệ với địa phương về những hoạt động cụ thể nào của con người có tác dụng<br /> bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên<br /> Câu 3 (3,0 điểm)<br /> - Lấy ví dụ chuỗi thức ăn<br /> - Làm bài tập về lưới thức ăn<br /> <br /> PHÒNG GD & ĐT SA PA<br /> TRƯỜNG PTDTBT THCS<br /> THANH KIM<br /> (Đề 01 gồm 05câu 01 trang)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II<br /> Năm học: 2017 - 2018<br /> Môn: Sinh học 9<br /> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)<br /> Câu 1 (1,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng<br /> 1.1. Hiện tượng tỉa cành tự nhiên ở thực vật chịu ảnh hưởng của nhân tố:<br /> A. Nhiệt độ<br /> B. Ánh sáng<br /> C. Độ ẩm<br /> D. Lượng mưa<br /> 1.2. Cho các sinh vật sau: Cỏ, chim sâu, sâu, vi khuẩn, mèo. Mối quan hệ dinh dưỡng<br /> nào sau đây là đúng:<br /> A. Cỏ --> chim sâu --> mèo --> vi khuẩn --> sâu<br /> B. Sâu --> chim sâu --> cỏ --> mèo --> vi khuẩn<br /> C. Cỏ --> sâu --> chim sâu --> mèo --> vi khuẩn<br /> D. Cỏ --> sâu --> mèo --> chim sâu --> vi khuẩn<br /> 1.3. Hổ ăn thịt hươu nai là mối quan hệ:<br /> A. Cộng sinh<br /> B. Hội sinh<br /> C. Kí sinh<br /> D. Vật ăn thịt và con mồi<br /> 1.4. Tăng dân số quá nhanh dẫn tới:<br /> A. Thiếu nơi ở, trường học, bệnh viện<br /> C. Tăng chất lượng cuộc sống<br /> B. Phát triển kinh tế nhanh chóng<br /> D. Thiếu lao động<br /> Câu 2 (1,0 điểm): Điền từ, cụm từ trong ngoặc vào chỗ chấm:<br /> (cùng loài, khác loài, phát triển, sinh sống, sinh sản, sinh dưỡng)<br /> Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể …(1)…, cùng …(2)… trong một<br /> khoảng không gian xác định, vào một …(3)… xác đinh và có khả năng …(4)… tạo<br /> thế hệ mới.<br /> II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)<br /> Câu 1 (2,0 điểm) – Pisa<br /> Môi trường<br /> Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh<br /> chúng. Nhưng hiện nay, con người và tự nhiên có rất nhiều các tác động tiêu cực làm<br /> thay đổi các tính chất vật lý, hóa học, sinh học của môi trường - gây ra hiện tượng ô<br /> nhiễm môi trường.<br /> Ô nhiễm môi trường làm ảnh hưởng tới sức khỏe và gây ra nhiều bệnh tật cho<br /> con người và sinh vật. Tuy nhiên, con người hoàn toàn có khả năng hạn chế ô nhiễm<br /> môi trường để giảm thiểu các tác hại xấu đến sức khỏe.<br /> Dựa vào kiến thức đã học về môi trường và ô nhiễm môi trường em hãy cho<br /> biết:<br /> a. Khái niệm môi trường.<br /> b. Cho biết các hậu quả của ô nhiễm môi trường?<br /> Câu 2 (3,0 điểm):<br /> a. Em hãy kể tên một số chất gây ô nhiễm môi trường?<br /> b. Ở địa phương em có những hoạt động nào của con người gây mất cân bằng sinh<br /> thái, có những hoạt động nào có tác dụng bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên?<br /> Câu 3 (3,0 điểm)<br /> a. Em hãy lấy một ví dụ về chuỗi thức ăn<br /> b. Thiết lập sơ đồ lưới thức ăn gồm các loài sau: Vi khuẩn, ếch, bọ rùa, cáo, gà, cỏ,<br /> châu chấu, dê, hổ.<br /> - Hết -<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 01 - KIỂM TRA HKII<br /> Môn: Sinh học 9<br /> Năm học: 2017 - 2018<br /> I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> Câu/Đáp án<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> Câu 1<br /> cùng loài<br /> sinh sống<br /> thời điểm<br /> sinh sản<br /> Câu 2<br /> II. Tự luận (8,0 điểm)<br /> Câu<br /> Đáp án<br /> Điểm<br /> * Mức đầy đủ: Trả lời đúng, đủ các ý sau:<br /> 1<br /> - Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì 0,5<br /> bao quanh chúng.<br /> - Hâu quả của ô nhiễm môi trường:<br /> + Gây ra nhiều bệnh, tật cho con người và sinh vật như ung thư,<br /> 0,5<br /> các bệnh về đường hô hấp, các đột biến gen, đột biến nhiễm sắc<br /> thể,…<br /> + Gây lũ lụt, hạn hán, sạt lở đất, biến đổi khí hậu,…<br /> 0,5<br /> + Gây mất cân bằng sinh thái do mất nhiều loài sinh vật<br /> 0,5<br /> * Mức không đầy đủ: Trả lời thiếu 1 trong các ý trên<br /> * Mức không đạt: Trả lời sai hoặc không trả lời<br /> a. Kể tên các chất gây ô nhiễm môi trường (4 chất trở lên)<br /> 1,0<br /> 2<br /> b. Liên hệ ở địa phương: - Có các hoạt động gây mất cân bằng sinh<br /> thái như: (HS trả lời các hoạt động khác vẫn chấm điểm)<br /> + Đốt rừng lấy đất trồng trọt<br /> 0,25<br /> + Săn bắn động vật hoang dã<br /> 0,25<br /> + Chăn thả gia súc<br /> 0,25<br /> + Phát triển khu dân cư,...<br /> 0,25<br /> - Có các hoạt động có tác dụng bảo vệ môi trường tự nhiên: (HS<br /> trả lời các hoạt động khác vẫn chấm điểm)<br /> 0,25<br /> + Trồng rừng, bảo vệ và chăm sóc rừng<br /> 0,25<br /> + Vứt rác đúng nơi quy định<br /> 0,25<br /> + Sản xuất lương thực, thực phẩm an toàn<br /> 0,25<br /> + Ủ phân động vật trước khi sử dụng<br /> a. Lấy được 1 ví dụ về lưới thức ăn<br /> 0,5<br /> 3<br /> b. Thiết lập sơ đồ lưới thức ăn:<br /> Ếch<br /> Cáo<br /> Hổ<br /> 2,5<br /> (Mỗi<br /> mũi<br /> tên<br /> Bọ rùa<br /> Châu chấu<br /> Gà<br /> Dê<br /> đúng<br /> được<br /> 0,25<br /> điểm)<br /> Cây cỏ<br /> Vi khuẩn<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2