intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An (24 mã đề)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:48

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An (24 mã đề)” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An (24 mã đề)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I Năm học 2023-2024 Môn: Sinh học 10 Mã đề thi: 301 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 57: Virus được cấu tạo từ hai thành phần chính gồm: A. Gai glycoprotein và Lõi Nucleic axit B. Vỏ ngoài và vỏ capsid C. Lõi Nucleic axit và vỏ capsid D. Lõi Nucleic axit và vỏ ngoài Câu 58: Nhân tố di truyền ảnh hưởng như thế nào đến quá trình giảm phân? A. t đ ng hế qu tr nh giả ph n. B. Qu đ nh th i đi t đầu giả ph n và số ần giả ph n. C. Kí h thí h giả ph n h nh thành gi o t . D. n đến ph n ào giả ph n s . Câu 59: H nh ư i đ ô tả t qu tr nh ủ vi sinh vật. Đ à ng ụng ủ qu tr nh nào ở vi sinh vật? A. Ph n giải protein. B. Tổng hợp protein. C. Ph n giải r oh r t. D. Tổng hợp r oh r t. Câu 60: Công nghệ vi sinh ng ụng trong 1. Nông nghiệp. 2. Công nghiệp. 3. L nghiệp 4. Y ượ . 5. Bảo vệ ôi trư ng . 6. Lu ện ki Phương n đúng à A. 1,2,4,5. B. 5,6. C. 2,3,4,5. D. 1,2,3. Câu 61: Tr nh tự gi i đoạn à tế ào trải qu trong khoảng th i gi n giữ h i ần ngu ên ph n iên tiếp đượ gọi à A. quá trình phân bào. B. ph t tri n tế ào. C. hu kỳ tế ào. D. ph n hi tế ào. Câu 62: Trong giả ph n từ t tế ào ẹ(2n) s u 2 ần ph n ào sẽ tạo r A. 4 tế ào on NST(n) B. 2 tế ào on NST(n). C. 4 tế ào on NST(2n). D. 2 tế ào on NST(2n). Câu 63: Tố đ tăng trưởng ủ quần th vi sinh vật nh nh nhất ở ph nào trong ôi trư ng nuôi ấ không iên tụ ? A. ph n ằng . B. ph tiề ph t. C. pha suy vong. D. ph ũ thừ . Câu 64: Nhận đ nh nào s u đ về virus HIV à đúng? A. Virus HIV xâm nhập và phá hủy tế bào hệ hô hấp. B. Virus HIV xâm nhập và phá hủy tế bào hệ miễn d ch. C. Virus HIV xâm nhập và phá hủy tế bào hệ tiêu hóa. D. Virus HIV xâm nhập và phá hủy tế bào thần kinh. Câu 65: Ở ngư i, bệnh nào s u đ Virus g nên? A. Bệnh thương hàn B. Bệnh sốt rét C. Bệnh viêm não Nhật bản D. Bệnh Lao Câu 66: Cho n i ung s u: (I) Chỉ trong tế ào hủ, virus i hoạt đ ng như t sinh vật sống. Trang 1/2 - Mã đề thi 301
  2. (II) Ở ên ngoài tế ào sinh vật, virus v n hoạt đ ng ặ ù n hỉ à ph hợp gồ xit nu êi và prôtêin, hư phải à virus. (III) Virus th tự tổng hợp prôtêin nh ri ôxô trong ơ th . (IV) Kí h thư ủ virus vô ùng nhỏ, hỉ th thấ đượ ư i kính hi n vi điện t . N i ung đúng à A. (II) và (IV). B. (I) và (IV). C. (I) và (III). D. (II) và (III). Câu 67: Công nghệ tế ào ự trên những ngu ên í: 1. Tính toàn năng 2. Biệt h 3. Phản iệt h 4. Quá trình nguyên phân 5. Qu tr nh giả ph n Số phương n đúng: A. 4 B. 3 C. 5. D. 2 Câu 68: Loài ruồi giấ 2n = 8, xét tế 5 ào ủ oài đều trải qu ngu ên ph n iên tiếp 3 ần. Số tế ào con sinh ra sau nguyên phân là: A. 326 B. 40 C. 8 D. 64 Câu 69: Đ à tiêu ản qu n s t k ủ qu tr nh ngu ên ph n húng t s ụng u vật nào s u đ ? A. Túi phấn ủ ho hẹ. B. Tinh hoàn h u hấu. C. Rễ ủ hành đ ng nả ầ . D. C tế ào ạ h gỗ ủ . Câu 70: Sinh trưởng ủ quần th vi sinh vật à A. sự tăng qu tr nh tí h ũ hất trong tế bào. B. sự tăng số ượng th ủ quần th . C. sự tăng khối ượng tế ào ủ quần th . D. sự tăng kí h thư tế ào ủ quần th . Câu 71: Ngành nghề nào s u đ không iên qu n đến vi sinh vật? A. Công nghệ ượ phẩ sản xuất enz . B. Công nghệ à đẹp ằng tế ào gố . C. Công nghệ x í ô nhiễ ôi trư ng. D. Công nghệ hế iến thự phẩ . Câu 72: Loài nào s u đ không phải vi sinh vật? A. Vi khuẩn . B. Tảo đơn ào. C. Trùng iến h nh. D. Nấ rơ . Câu 73: C thành tựu thự tiễn ủ ông nghệ tế ào đ ng vật? (1) Nh n ản vô tính vật nuôi. (2) Liệu ph p gen. (3) Nuôi ấ ô tế ào (4) Liệu ph p tế ào gố . (5) L i tế ào sinh ư ng. (6) Nuôi ấ hạt phấn A. 4 , 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 3, 5, 6. D. 1 ,2, 4. Câu 74: Đặ đi nào s u đ ở giả ph n à không ở ngu ên ph n? A. NST tự nh n đôi ở k trung gi n thành NST kép B. C sự ph n hi ủ tế ào hất C. Xả r sự tiếp hợp và th hiện tượng tr o đổi héo D. C sự ph n hi nh n Câu 75: Vi sinh vật s ụng nguồn năng ượng và r on từ hợp hất vô ơ, thu ki u inh ư ng A. Qu ng tự ư ng. B. H tự ư ng. C. H ư ng. D. Qu ng ư ng. Câu 76: S ụng vi sinh vật đ ph n huỷ hất thải ô nhiễ ( r hữu ơ, vết ầu o ng, nư thải...) à ự vào ơ sở kho họ nào s u đ ? A. M t số vi sinh vật khả năng g đ ho trồng. B. M t số vi sinh vật khả năng tạo hất inh ư ng ho trồng. C. Vi sinh vật khả năng tổng hợp hất ần thiết ằng h s ụng năng ượng và enz e n i ào. D. Vi sinh vật khả năng tiết enz e ph n giải hất ên ngoài tế ào: protein, ipit, r ohydrat. II. Tự luận(3 điểm). Câu 1. Vi khuẩn E. coli trong điều kiện nuôi ấ thí h hợp 20 phút ại ph n đôi t ần. Số tế ào ủ quần th vi khuẩn E.coli đượ s u 3 gi 20 phút từ t tế ào vi khuẩn n đầu à o nhiêu? Câu 2. V s o vi sinh vật kí h thư nhỏ é à ại v i trò to n ? Câu 3. Tại sao các ệnh do vius gây ra thư ng rất nguy hi ? Iii ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 301
  3. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I Năm học 2023-2024 Môn: Sinh học 10 Mã đề thi: 302 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 57: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về virus? A. Cấu tạo gồm 2 thành phần chính là axit nucleic và vỏ protein B. Là thực thể sống có cấu tạo tế bào đơn giản nhất C. Kí sinh bắt buộc trong tế bào sống D. Có kích thước siêu nhỏ (đo bằng nm). Câu 58: Một tế bào sinh tinh khi kết thúc quá trình giảm phân sẽ tạo ra A. 2 tinh trùng. B. 4 tinh trùng C. 3 tinh trùng. D. 1 tinh trùng. Câu 59: Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng và carbon từ các hợp chất vô cơ, thuộc kiểu dinh dưỡng A. Quang dị dưỡng. B. Hóa tự dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Hóa dị dưỡng. Câu 60: Tên gọi của loại phân bón hữu cơ có chứa từ một đến nhiều chủng vi sinh vật có ích, được chế biến từ việc phối trộn và xử lý các nguyên liệu hữu cơ, sau đó tiến hành lên men với các chủng vi sinh là: A. Phân bón hữu cơ vi sinh. B. Phân bón vi sinh. C. Phân bón sinh học. D. Phân bón hóa học. Câu 61: Kết quả của nguyên phân là từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu sau một lần nguyên phân tạo ra: A. Nhiều cơ thể đơn bào. B. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội n khác tế bào mẹ. C. 4 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội n. D. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội 2n giống tế bào mẹ. Câu 62: Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Sinh dưỡng. B. Sinh dục sơ khai. C. Hợp tử. D. Sinh dục chín. Câu 63: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, quần thể vi sinh vật trải qua các pha theo thứ tự là: A. Pha tiềm phát => Pha lũy thừa => Pha cân bằng => Pha suy vong. B. Pha tiềm phát => Pha suy vong => Pha cân bằng => Pha lũy thừa. C. Pha lũy thừa => Pha tiềm phát => Pha cân bằng => Pha suy vong. D. Pha cân bằng => Pha lũy thừa => Pha tiềm phát => Pha suy vong. Câu 64: Virus không gây bệnh theo cơ chế nào sau đây? A. Cơ chế sinh tan phá hủy các tế bào cơ thể và mô B. Sản sinh các độc tố trong tế bào làm biểu hiện triệu chứng bệnh C. Sinh độc tố bên ngoài tế bào làm phá hủy màng tế bào chủ D. Nhân lên kiểu tiềm tan, một số có thể gây đột biến gen ở tế bào dẫn đến ung thư Câu 65: Bệnh nào sau đây ở người do vius gây ra? A. HIV. B. Sốt rét. C. Lao. D. Ghẻ. Câu 66: Trong quá trình nhân lên của virus, nucleic acid nhân lên trong tế bào chủ thực hiện ở giai đoạn A. lắp ráp B. hấp thụ. C. t ng hợp. D. xâm nhập. Câu 67: Nguyên lý cơ bản của công nghệ tế bào động vật là A. Dựa trên quá trình nguyên phân và biệt hóa của tế bào. B. Dựa trên quá trình nguyên phân và giảm phân sủa tế bào. C. Dựa trên quá trình phân hóa và biệt hóa của tế bào. D. Dựa trên quá trình giảm phân và biệt hóa của tế bào. Câu 68: Loài ruồi giấm 2n = 8, xét tế 5 bào của loài đều trải qua nguyên phân liên tiếp 2 lần. Số tế bào con sinh ra sau nguyên phân là: A. 20 B. 40 C. 8 D. 128 Câu 69: Trong những kì nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép? A. Kì trung gian, kì đầu và kì giữa B. Kì đầu, kì giữa, kì cuối C. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối D. Kì trung gian, kì đầu và kì cuối Câu 70: Khi nói về sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng về kích thước của từng tế bào trong quần thể Trang 1/2 - Mã đề thi 302
  4. B. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng trọng số lượng của quần thể C. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng số lượng tế bào của quần thể D. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là trọng lượng từng cá thể trong quần thể Câu 71: Số lượng tế bào trong quần thể vi sinh vật giảm ở pha nào trong môi trường nuôi cấy không liên tục? A. pha tiềm phát. B. pha lũy thừa . C. pha cân bằng . D. pha suy vong. Câu 72: Các sản phẩm nào sau đây là thành tựu của công nghệ vi sinh vật được ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta ? A. Máy đo hàm lượng glucose trong máu. B. Phân bón hữu cơ vi sinh C. Phân bón hữu cơ D. Rượu vang, bia, bánh mì, nước tương. Câu 73: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào thực vật? A. Nhân bản vô tính. B. Lai tế bào sinh dưỡng. C. Công nghệ tế bào gốc. D. Liệu pháp gên. Câu 74: Trong giảm phân hiện tượng tiếp hợp và trao đ i chéo giữa các nhiễm sắc thể kép xảy ra ở kì A. Đầu II. B. Giữa II. C. Giữa I. D. Đầu I. Câu 75: Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật? A. Vi khuẩn. B. Vi nấm. C. Côn trùng. D. Động vật nguyên sinh. Câu 76: Quá trình phân giải protein ở vi sinh vật tạo ra A. lactic acid. B. amino acid. C. nucleotide. D. ethanol. II. Tự luận(3 điểm) Câu 1. Vi khuẩn E. coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 30 phút lại phân đôi một lần. Số tế bào của quần thể vi khuẩn E.coli có được sau 2 giờ 30 phút từ một tế bào vi khuẩn ban đầu là bao nhiêu? Câu 2. Điều gì sẽ xảy ra đối với chúng ta nếu không có vi sinh vật? Câu 3. Đề xuất các giải pháp ngăn chặn sự xâm nhập của vius vào tế bào? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 302
  5. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I Năm học 2023-2024 Môn: Sinh học 10 Mã đề thi: 303 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 57: Công nghệ tế bào dựa trên những nguyên lí: 1. Tính toàn năng 2. Biệt hóa 3. Phản biệt hóa 4. Quá trình nguyên phân 5. Quá trình giảm phân Số phương án đúng: A. 5. B. 4 C. 2 D. 3 Câu 58: Trong giảm phân từ một tế bào mẹ(2n) sau 2 lần phân bào sẽ tạo ra A. 4 tế bào con bộ NST(n) B. 4 tế bào con bộ NST(2n). C. 2 tế bào con bộ NST(2n). D. 2 tế bào con bộ NST(n). Câu 59: Loài ruồi giấm 2n = 8, xét tế 5 bào của loài đều trải qua nguyên phân liên tiếp 3 lần. Số tế bào con sinh ra sau nguyên phân là: A. 40 B. 64 C. 326 D. 8 Câu 60: Nhận định nào sau đây về virus HIV là đúng? A. Virus HIV xâm nhập và phá hủy tế bào hệ hô hấp. B. Virus HIV xâm nhập và phá hủy tế bào hệ miễn dịch. C. Virus HIV xâm nhập và phá hủy tế bào hệ tiêu hóa. D. Virus HIV xâm nhập và phá hủy tế bào thần kinh. Câu 61: Hình dưới đây mô tả một quá trình của vi sinh vật. Đây là ứng dụng của quá trình nào ở vi sinh vật? A. Tổng hợp carbohydrat. B. Tổng hợp protein. C. Phân giải protein. D. Phân giải carbohydrat. Câu 62: Sử dụng vi sinh vật để phân huỷ chất thải ô nhiễm ( rác hữu cơ, vết dầu loang, nước thải...) là dựa vào cơ sở khoa học nào sau đây? A. Một số vi sinh vật có khả năng tạo chất dinh dưỡng cho cây trồng. B. Vi sinh vật có khả năng tiết enzyme phân giải các chất bên ngoài tế bào: protein, lipit, carbohydrat. C. Vi sinh vật có khả năng tổng hợp các chất cần thiết bằng cách sử dụng năng lượng và enzyme nội bào. D. Một số vi sinh vật có khả năng gây độc cho cây trồng. Câu 63: Để làm tiêu bản quan sát các kì của quá trình nguyên phân chúng ta sử dụng mẫu vật nào sau đây? A. Tinh hoàn châu chấu. B. Các tế bào mạch gỗ của cây. C. Túi phấn của hoa hẹ. D. Rễ củ hành đang nảy mầm. Câu 64: Các thành tựu thực tiễn của công nghệ tế bào động vật? (1) Nhân bản vô tính vật nuôi. (2) Liệu pháp gen. (3) Nuôi cấy mô tế bào (4) Liệu pháp tế bào gốc. (5) Lai tế bào sinh dưỡng. (6) Nuôi cấy hạt phấn A. 3, 5, 6. B. 1 ,2, 4. C. 1, 2, 3. D. 4 , 5, 6. Câu 65: Tốc độ tăng trưởng của quần thể vi sinh vật nhanh nhất ở pha nào trong môi trường nuôi cấy không liên tục? A. pha lũy thừa . B. pha cân bằng . C. pha tiềm phát. D. pha suy vong. Câu 66: Cho các nội dung sau: (I) Chỉ trong tế bào chủ, virus mới hoạt động như một sinh vật sống. Trang 1/2 - Mã đề thi 303
  6. (II) Ở bên ngoài tế bào sinh vật, virus vẫn hoạt động mặc dù nó chỉ là phức hợp gồm axit nuclêic và prôtêin, chưa phải là virus. (III) Virus có thể tự tổng hợp prôtêin nhờ các ribôxôm trong cơ thể. (IV) Kích thước của virus vô cùng nhỏ, chỉ có thể thấy được dưới kính hiển vi điện tử. Nội dung đúng là A. (II) và (III). B. (II) và (IV). C. (I) và (IV). D. (I) và (III). Câu 67: Virus được cấu tạo từ hai thành phần chính gồm: A. Gai glycoprotein và Lõi Nucleic axit B. Vỏ ngoài và vỏ capsid C. Lõi Nucleic axit và vỏ ngoài D. Lõi Nucleic axit và vỏ capsid Câu 68: Ngành nghề nào sau đây không liên quan đến vi sinh vật? A. Công nghệ dược phẩm sản xuất enzym. B. Công nghệ làm đẹp bằng tế bào gốc. C. Công nghệ xử lí ô nhiễm môi trường. D. Công nghệ chế biến thực phẩm. Câu 69: Loài nào sau đây không phải vi sinh vật? A. Vi khuẩn lam. B. Tảo đơn bào. C. Trùng biến hình. D. Nấm rơm. Câu 70: Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân? A. NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các NST kép B. Có sự phân chia của tế bào chất C. Có sự phân chia nhân D. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo Câu 71: Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là A. chu kỳ tế bào. B. phát triển tế bào. C. phân chia tế bào. D. quá trình phân bào. Câu 72: Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là A. sự tăng khối lượng tế bào của quần thể. B. sự tăng quá trình tích lũy các chất trong tế bào. C. sự tăng số lượng cá thể của quần thể. D. sự tăng kích thước tế bào của quần thể. Câu 73: Nhân tố di truyền ảnh hưởng như thế nào đến quá trình giảm phân? A. Kích thích giảm phân hình thành giao tử. B. dẫn đến phân bào giảm phân sớm. C. có tác động ức chế quá trình giảm phân. D. Quy định thời điểm b t đầu giảm phân và số lần giảm phân. Câu 74: Ở người, bệnh nào sau đây Virus gây nên? A. Bệnh thương hàn B. Bệnh Lao C. Bệnh viêm não Nhật bản D. Bệnh sốt rét Câu 75: Công nghệ vi sinh ứng dụng trong 1. Nông nghiệp. 2. Công nghiệp. 3. Lâm nghiệp 4. Y dược. 5. Bảo vệ môi trường . 6. Luyện kim Phương án đúng là A. 1,2,4,5. B. 1,2,3. C. 5,6. D. 2,3,4,5. Câu 76: Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng và carbon từ các hợp chất vô cơ, thuộc kiểu dinh dưỡng A. Hóa dị dưỡng. B. Quang dị dưỡng. C. Hóa tự dưỡng. D. Quang tự dưỡng. II. Tự luận(3 điểm). Câu 1. Vi khuẩn E. coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần. Số tế bào của quần thể vi khuẩn E.coli có được sau 3 giờ 20 phút từ một tế bào vi khuẩn ban đầu là bao nhiêu? Câu 2. Vì sao vi sinh vật có kích thước nhỏ bé mà lại có vai trò to lớn ? Câu 3. Tại sao các bệnh do vius gây ra thường rất nguy hiểm? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 303
  7. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I Năm học 2023-2024 Môn: Sinh học 10 Mã đề thi: 304 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 57: Nguyên lý cơ bản của công nghệ tế bào động vật là A. Dựa trên quá trình nguyên phân và giảm phân sủa tế bào. B. Dựa trên quá trình nguyên phân và biệt hóa của tế bào. C. Dựa trên quá trình giảm phân và biệt hóa của tế bào. D. Dựa trên quá trình phân hóa và biệt hóa của tế bào. Câu 58: Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật? A. Vi nấm. B. Vi khuẩn. C. Động vật nguyên sinh. D. Côn trùng. Câu 59: Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Sinh dục chín. B. Sinh dục sơ khai. C. Hợp tử. D. Sinh dưỡng. Câu 60: Khi nói về sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng về kích thước của từng tế bào trong quần thể B. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng trọng số lượng của quần thể C. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng số lượng tế bào của quần thể D. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là trọng lượng từng cá thể trong quần thể Câu 61: Virus không gây bệnh theo cơ chế nào sau đây? A. Cơ chế sinh tan phá hủy các tế bào cơ thể và mô B. Sản sinh các độc tố trong tế bào làm biểu hiện triệu chứng bệnh C. Sinh độc tố bên ngoài tế bào làm phá hủy màng tế bào chủ D. Nhân lên kiểu tiềm tan, một số có thể gây đột biến gen ở tế bào dẫn đến ung thư Câu 62: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, quần thể vi sinh vật trải qua các pha theo thứ tự là: A. Pha tiềm phát => Pha lũy thừa => Pha cân bằng => Pha suy vong. B. Pha tiềm phát => Pha suy vong => Pha cân bằng => Pha lũy thừa. C. Pha lũy thừa => Pha tiềm phát => Pha cân bằng => Pha suy vong. D. Pha cân bằng => Pha lũy thừa => Pha tiềm phát => Pha suy vong. Câu 63: Một tế bào sinh tinh khi kết thúc quá trình giảm phân sẽ tạo ra A. 4 tinh trùng B. 3 tinh trùng. C. 1 tinh trùng. D. 2 tinh trùng. Câu 64: Trong những kì nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép? A. Kì trung gian, kì đầu và kì giữa B. Kì đầu, kì giữa, kì cuối C. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối D. Kì trung gian, kì đầu và kì cuối Câu 65: Trong quá trình nhân lên của virus, nucleic acid nhân lên trong tế bào chủ thực hiện ở giai đoạn A. xâm nhập. B. l p ráp C. hấp thụ. D. t ng hợp. Câu 66: Các sản phẩm nào sau đây là thành tựu của công nghệ vi sinh vật được ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta ? A. Máy đo hàm lượng glucose trong máu. B. Phân bón hữu cơ vi sinh C. Rượu vang, bia, bánh mì, nước tương. D. Phân bón hữu cơ Câu 67: Loài ruồi giấm 2n = 8, xét tế 5 bào của loài đều trải qua nguyên phân liên tiếp 2 lần. Số tế bào con sinh ra sau nguyên phân là: A. 20 B. 40 C. 8 D. 128 Câu 68: Quá trình phân giải protein ở vi sinh vật tạo ra A. ethanol. B. amino acid. C. lactic acid. D. nucleotide. Câu 69: Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng và carbon từ các hợp chất vô cơ, thuộc kiểu dinh dưỡng A. Hóa tự dưỡng. B. Quang tự dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Hóa dị dưỡng. Câu 70: Số lượng tế bào trong quần thể vi sinh vật giảm ở pha nào trong môi trường nuôi cấy không liên tục? A. pha tiềm phát. B. pha lũy thừa . C. pha cân bằng . D. pha suy vong. Câu 71: Trong giảm phân hiện tượng tiếp hợp và trao đ i chéo giữa các nhiễm s c thể kép xảy ra ở kì Trang 1/2 - Mã đề thi 304
  8. A. Đầu II. B. Giữa II. C. Giữa I. D. Đầu I. Câu 72: Kết quả của nguyên phân là từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu sau một lần nguyên phân tạo ra: A. 4 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội n. B. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội n khác tế bào mẹ. C. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội 2n giống tế bào mẹ. D. Nhiều cơ thể đơn bào. Câu 73: Bệnh nào sau đây ở người do vius gây ra? A. Ghẻ. B. Sốt rét. C. Lao. D. HIV. Câu 74: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về virus? A. Cấu tạo gồm 2 thành phần chính là axit nucleic và vỏ protein B. Là thực thể sống có cấu tạo tế bào đơn giản nhất C. Có kích thước siêu nhỏ (đo bằng nm). D. Kí sinh b t buộc trong tế bào sống Câu 75: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào thực vật? A. Nhân bản vô tính. B. Lai tế bào sinh dưỡng. C. Công nghệ tế bào gốc. D. Liệu pháp gên. Câu 76: Tên gọi của loại phân bón hữu cơ có chứa từ một đến nhiều chủng vi sinh vật có ích, được chế biến từ việc phối trộn và xử lý các nguyên liệu hữu cơ, sau đó tiến hành lên men với các chủng vi sinh là: A. Phân bón hữu cơ vi sinh. B. Phân bón hóa học. C. Phân bón vi sinh. D. Phân bón sinh học. II. Tự luận(3 điểm) Câu 1. Vi khuẩn E. coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 30 phút lại phân đôi một lần. Số tế bào của quần thể vi khuẩn E.coli có được sau 2 giờ 30 phút từ một tế bào vi khuẩn ban đầu là bao nhiêu? Câu 2. Điều gì sẽ xảy ra đối với chúng ta nếu không có vi sinh vật? Câu 3. Đề xuất các giải pháp ngăn chặn sự xâm nhập của vius vào tế bào? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 304
  9. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I Năm học 2023-2024 Môn: Sinh học 10 Mã đề thi: 305 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 57: Công nghệ tế bào dựa trên những nguyên lí: 1. Tính toàn năng 2. Biệt hóa 3. Phản biệt hóa 4. Quá trình nguyên phân 5. Quá trình giảm phân Số phương án đúng: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5. Câu 58: Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng và carbon từ các hợp chất vô cơ, thuộc kiểu dinh dưỡng A. Hóa tự dưỡng. B. Quang tự dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Hóa dị dưỡng. Câu 59: Trong giảm phân từ một tế bào mẹ(2n) sau 2 lần phân bào sẽ tạo ra A. 2 tế bào con bộ NST(n). B. 2 tế bào con bộ NST(2n). C. 4 tế bào con bộ NST(2n). D. 4 tế bào con bộ NST(n) Câu 60: Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là A. sự tăng quá trình tích lũy các chất trong tế bào. B. sự tăng số lượng cá thể của quần thể. C. sự tăng khối lượng tế bào của quần thể. D. sự tăng kích thước tế bào của quần thể. Câu 61: Nhận định nào sau đây về virus HIV là đúng? A. Virus HIV xâm nhập và phá hủy tế bào hệ hô hấp. B. Virus HIV xâm nhập và phá hủy tế bào hệ miễn dịch. C. Virus HIV xâm nhập và phá hủy tế bào hệ tiêu hóa. D. Virus HIV xâm nhập và phá hủy tế bào thần kinh. Câu 62: Tốc độ tăng trưởng của quần thể vi sinh vật nhanh nhất ở pha nào trong môi trường nuôi cấy không liên tục? A. pha cân bằng . B. pha tiềm phát. C. pha suy vong. D. pha lũy thừa . Câu 63: Nhân tố di truyền ảnh hưởng như thế nào đến quá trình giảm phân? A. Kích thích giảm phân hình thành giao tử. B. Quy định thời điểm b t đầu giảm phân và số lần giảm phân. C. d n đến phân bào giảm phân sớm. D. có tác động c chế quá trình giảm phân. Câu 64: Để làm tiêu bản quan sát các kì của quá trình nguyên phân chúng ta sử dụng m u vật nào sau đây? A. Túi phấn của hoa hẹ. B. Tinh hoàn châu chấu. C. Rễ củ hành đang nảy mầm. D. Các tế bào mạch gỗ của cây. Câu 65: Cho các nội dung sau: (I) Chỉ trong tế bào chủ, virus mới hoạt động như một sinh vật sống. (II) Ở bên ngoài tế bào sinh vật, virus v n hoạt động mặc dù nó chỉ là ph c hợp gồm axit nuclêic và prôtêin, chưa phải là virus. (III) Virus có thể tự tổng hợp prôtêin nhờ các ribôxôm trong cơ thể. (IV) Kích thước của virus vô cùng nhỏ, chỉ có thể thấy được dưới kính hiển vi điện tử. Nội dung đúng là A. (II) và (III). B. (II) và (IV). C. (I) và (IV). D. (I) và (III). Câu 66: Loài nào sau đây không phải vi sinh vật? A. Vi khuẩn lam. B. Tảo đơn bào. C. Nấm rơm. D. Trùng biến hình. Câu 67: Loài ruồi giấm 2n = 8, xét tế 5 bào của loài đều trải qua nguyên phân liên tiếp 3 lần. Số tế bào con sinh ra sau nguyên phân là: A. 326 B. 40 C. 8 D. 64 Câu 68: Sử dụng vi sinh vật để phân huỷ chất thải ô nhiễm ( rác hữu cơ, vết dầu loang, nước thải...) là dựa vào cơ sở khoa học nào sau đây? A. Vi sinh vật có khả năng tiết enzyme phân giải các chất bên ngoài tế bào: protein, lipit, carbohydrat. Trang 1/2 - Mã đề thi 305
  10. B. Một số vi sinh vật có khả năng tạo chất dinh dưỡng cho cây trồng. C. Một số vi sinh vật có khả năng gây độc cho cây trồng. D. Vi sinh vật có khả năng tổng hợp các chất cần thiết bằng cách sử dụng năng lượng và enzyme nội bào. Câu 69: Hình dưới đây mô tả một quá trình của vi sinh vật. Đây là ng dụng của quá trình nào ở vi sinh vật? A. Phân giải protein. B. Phân giải carbohydrat. C. Tổng hợp protein. D. Tổng hợp carbohydrat. Câu 70: Ngành nghề nào sau đây không liên quan đến vi sinh vật? A. Công nghệ dược phẩm sản xuất enzym. B. Công nghệ làm đẹp bằng tế bào gốc. C. Công nghệ xử lí ô nhiễm môi trường. D. Công nghệ chế biến thực phẩm. Câu 71: Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân? A. NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các NST kép B. Có sự phân chia của tế bào chất C. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo D. Có sự phân chia nhân Câu 72: Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là A. chu kỳ tế bào. B. phát triển tế bào. C. phân chia tế bào. D. quá trình phân bào. Câu 73: Ở người, bệnh nào sau đây Virus gây nên? A. Bệnh Lao B. Bệnh sốt rét C. Bệnh viêm não Nhật bản D. Bệnh thương hàn Câu 74: Virus được cấu tạo từ hai thành phần chính gồm: A. Gai glycoprotein và Lõi Nucleic axit B. Vỏ ngoài và vỏ capsid C. Lõi Nucleic axit và vỏ ngoài D. Lõi Nucleic axit và vỏ capsid Câu 75: Các thành tựu thực tiễn của công nghệ tế bào động vật? (1) Nhân bản vô tính vật nuôi. (2) Liệu pháp gen. (3) Nuôi cấy mô tế bào (4) Liệu pháp tế bào gốc. (5) Lai tế bào sinh dưỡng. (6) Nuôi cấy hạt phấn A. 4 , 5, 6. B. 1 ,2, 4. C. 3, 5, 6. D. 1, 2, 3. Câu 76: Công nghệ vi sinh ng dụng trong 1. Nông nghiệp. 2. Công nghiệp. 3. Lâm nghiệp 4. Y dược. 5. Bảo vệ môi trường . 6. Luyện kim Phương án đúng là A. 1,2,4,5. B. 1,2,3. C. 5,6. D. 2,3,4,5. II. Tự luận(3 điểm). Câu 1. Vi khuẩn E. coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp c 20 phút lại phân đôi một lần. Số tế bào của quần thể vi khuẩn E.coli có được sau 3 giờ 20 phút từ một tế bào vi khuẩn ban đầu là bao nhiêu? Câu 2. Vì sao vi sinh vật có kích thước nhỏ bé mà lại có vai trò to lớn ? Câu 3. Tại sao các bệnh do vius gây ra thường rất nguy hiểm? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 305
  11. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I Năm học 2023-2024 Môn: Sinh học 10 Mã đề thi: 306 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................ I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 57: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, quần thể vi sinh vật trải qua các pha theo thứ tự là: A. Pha tiềm phát => Pha suy vong => Pha cân bằng => Pha lũy thừa. B. Pha lũy thừa => Pha tiềm phát => Pha cân bằng => Pha suy vong. C. Pha tiềm phát => Pha lũy thừa => Pha cân bằng => Pha suy vong. D. Pha cân bằng => Pha lũy thừa => Pha tiềm phát => Pha suy vong. Câu 58: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào thực vật? A. Lai tế bào sinh dưỡng. B. Liệu pháp gên. C. Nhân bản vô tính. D. Công nghệ tế bào gốc. Câu 59: Bệnh nào sau đây ở người do vius gây ra? A. Lao. B. Ghẻ. C. HIV. D. Sốt rét. Câu 60: Số lượng tế bào trong quần thể vi sinh vật giảm ở pha nào trong môi trường nuôi cấy không liên tục? A. pha tiềm phát. B. pha lũy thừa . C. pha cân bằng . D. pha suy vong. Câu 61: Tên gọi của loại phân bón hữu cơ có chứa từ một đến nhiều chủng vi sinh vật có ích, được chế biến từ việc phối trộn và xử lý các nguyên liệu hữu cơ, sau đó tiến hành lên men với các chủng vi sinh là: A. Phân bón sinh học. B. Phân bón vi sinh. C. Phân bón hữu cơ vi sinh. D. Phân bón hóa học. Câu 62: Trong quá tr nh nhân lên của virus, nucleic acid nhân lên trong tế bào chủ thực hiện ở giai đoạn A. hấp thụ. B. xâm nhập. C. t ng hợp. D. l p ráp Câu 63: Virus không gây bệnh theo cơ chế nào sau đây? A. Cơ chế sinh tan phá hủy các tế bào cơ thể và mô B. Sản sinh các độc tố trong tế bào làm biểu hiện triệu chứng bệnh C. Nhân lên kiểu tiềm tan, một số có thể gây đột biến gen ở tế bào dẫn đến ung thư D. Sinh độc tố bên ngoài tế bào làm phá hủy màng tế bào chủ Câu 64: Kết quả của nguyên phân là từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu sau một lần nguyên phân tạo ra: A. 4 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội n. B. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội 2n giống tế bào mẹ. C. Nhiều cơ thể đơn bào. D. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội n khác tế bào mẹ. Câu 65: Trong giảm phân hiện tượng tiếp hợp và trao đ i chéo giữa các nhiễm s c thể kép xảy ra ở k A. Đầu II. B. Đầu I. C. Giữa I. D. Giữa II. Câu 66: Khi nói về sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là trọng lượng từng cá thể trong quần thể B. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng về kích thước của từng tế bào trong quần thể C. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng số lượng tế bào của quần thể D. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng trọng số lượng của quần thể Câu 67: Quá tr nh phân giải protein ở vi sinh vật tạo ra A. ethanol. B. amino acid. C. lactic acid. D. nucleotide. Câu 68: Loài ruồi giấm 2n = 8, xét tế 5 bào của loài đều trải qua nguyên phân liên tiếp 2 lần. Số tế bào con sinh ra sau nguyên phân là: A. 20 B. 40 C. 128 D. 8 Câu 69: Trong những k nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép? A. K đầu, k giữa, k cuối B. K trung gian, k đầu và k giữa C. K trung gian, k đầu và k cuối D. K đầu, k giữa, k sau và k cuối Câu 70: Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Sinh dục chín. B. Sinh dưỡng. C. Sinh dục sơ khai. D. Hợp tử. Câu 71: Một tế bào sinh tinh khi kết thúc quá tr nh giảm phân sẽ tạo ra A. 3 tinh trùng. B. 1 tinh trùng. C. 2 tinh trùng. D. 4 tinh trùng Trang 1/2 - Mã đề thi 306
  12. Câu 72: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về virus? A. Có kích thước siêu nhỏ (đo bằng nm). B. Cấu tạo gồm 2 thành phần chính là axit nucleic và vỏ protein C. Là thực thể sống có cấu tạo tế bào đơn giản nhất D. Kí sinh b t buộc trong tế bào sống Câu 73: Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng và carbon từ các hợp chất vô cơ, thuộc kiểu dinh dưỡng A. Hóa dị dưỡng. B. Hóa tự dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Quang tự dưỡng. Câu 74: Nguyên lý cơ bản của công nghệ tế bào động vật là A. Dựa trên quá tr nh nguyên phân và biệt hóa của tế bào. B. Dựa trên quá tr nh phân hóa và biệt hóa của tế bào. C. Dựa trên quá tr nh nguyên phân và giảm phân sủa tế bào. D. Dựa trên quá tr nh giảm phân và biệt hóa của tế bào. Câu 75: Các sản phẩm nào sau đây là thành tựu của công nghệ vi sinh vật được ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta ? A. Máy đo hàm lượng glucose trong máu. B. Phân bón hữu cơ vi sinh C. Phân bón hữu cơ D. Rượu vang, bia, bánh m , nước tương. Câu 76: Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật? A. Côn trùng. B. Vi khuẩn. C. Vi nấm. D. Động vật nguyên sinh. II. Tự luận(3 điểm) Câu 1. Vi khuẩn E. coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 30 phút lại phân đôi một lần. Số tế bào của quần thể vi khuẩn E.coli có được sau 2 giờ 30 phút từ một tế bào vi khuẩn ban đầu là bao nhiêu? Câu 2. Điều g sẽ xảy ra đối với chúng ta nếu không có vi sinh vật? Câu 3. Đề xuất các giải pháp ngăn chặn sự xâm nhập của vius vào tế bào? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 306
  13. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I Năm học 2023-2024 Môn: Sinh học 10 Mã đề thi: 307 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 57: Tốc độ tăng trưởng của quần thể vi sinh vật nhanh nhất ở pha nào trong môi trường nuôi cấy không liên tục? A. pha tiềm phát. B. pha lũy thừa . C. pha cân bằng . D. pha suy vong. Câu 58: Các thành t u th c ti n của công ngh tế bào động vật? ( hân b n vô tính vật nuôi. i u pháp gen. uôi cấy mô tế bào i u pháp tế bào gốc. ai tế bào sinh dư ng. uôi cấy h t phấn A. 3, 5, 6. B. 4 , 5, 6. C. 1, 2, 3. D. 1 ,2, 4. Câu 59: Ở người, b nh nào sau đây Virus gây nên? A. B nh Lao B. B nh viêm não Nhật b n C. B nh sốt rét D. B nh thương hàn Câu 60: gành nghề nào sau đây không liên quan đến vi sinh vật? A. Công ngh dược phẩm s n xuất enzym. B. Công ngh chế biến th c phẩm. C. Công ngh xử lí ô nhi m môi trường. D. Công ngh làm đẹp bằng tế bào gốc. Câu 61: Công ngh vi sinh ứng dụng trong . ông nghi p. . Công nghi p. . âm nghi p . Y dược. . B o v môi trường . . uy n kim Phương án đúng là A. 5,6. B. 1,2,4,5. C. 1,2,3. D. 2,3,4,5. Câu 62: Cho các nội dung sau: (I) Chỉ trong tế bào chủ, virus mới ho t động như một sinh vật sống. (II) Ở bên ngoài tế bào sinh vật, virus vẫn ho t động mặc dù nó chỉ là phức hợp gồm axit nuclêic và prôtêin, chưa ph i là virus. III Virus có thể t tổng hợp prôtêin nhờ các ribôxôm trong cơ thể. (IV) Kích thước của virus vô cùng nhỏ, chỉ có thể thấy được dưới kính hiển vi đi n tử. ội dung đúng là A. (I) và (IV). B. (I) và (III). C. (II) và (IV). D. (II) và (III). Câu 63: Nhận định nào sau đây về virus HIV là đúng? A. Virus HIV xâm nhập và phá hủy tế bào h hô hấp. B. Virus HIV xâm nhập và phá hủy tế bào h mi n dịch. C. Virus HIV xâm nhập và phá hủy tế bào thần kinh. D. Virus HIV xâm nhập và phá hủy tế bào h tiêu hóa. Câu 64: Trình t các giai đo n mà tế bào tr i qua trong kho ng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là A. quá trình phân bào. B. phân chia tế bào. C. chu kỳ tế bào. D. phát triển tế bào. Câu 65: Đặc điểm nào sau đây có ở gi m phân mà không có ở nguyên phân? A. Có s phân chia nhân B. ST t nhân đôi ở kì trung gian thành các NST kép C. Có s phân chia của tế bào chất D. X y ra s tiếp hợp và có thể có hi n tượng trao đổi chéo Câu 66: Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là A. s tăng kích thước tế bào của quần thể. B. s tăng khối lượng tế bào của quần thể. C. s tăng quá trình tích lũy các chất trong tế bào. D. s tăng số lượng cá thể của quần thể. Câu 67: Sử dụng vi sinh vật để phân huỷ chất th i ô nhi m rác hữu cơ, vết dầu loang, nước th i... là d a vào cơ sở khoa học nào sau đây? A. Vi sinh vật có kh năng tiết enzyme phân gi i các chất bên ngoài tế bào: protein, lipit, carbohydrat. B. Một số vi sinh vật có kh năng t o chất dinh dư ng cho cây trồng. Trang 1/2 - Mã đề thi 307
  14. C. Một số vi sinh vật có kh năng gây độc cho cây trồng. D. Vi sinh vật có kh năng tổng hợp các chất cần thiết bằng cách sử dụng năng lượng và enzyme nội bào. Câu 68: oài ruồi giấm n = 8, xét tế bào của loài đều tr i qua nguyên phân liên tiếp lần. Số tế bào con sinh ra sau nguyên phân là: A. 326 B. 40 C. 64 D. 8 Câu 69: Để làm tiêu b n quan sát các kì của quá trình nguyên phân chúng ta sử dụng mẫu vật nào sau đây? A. Tinh hoàn châu chấu. B. Túi phấn của hoa hẹ. C. R củ hành đang n y mầm. D. Các tế bào m ch gỗ của cây. Câu 70: Trong gi m phân từ một tế bào mẹ n sau lần phân bào sẽ t o ra A. tế bào con bộ ST n . B. tế bào con bộ ST n . C. tế bào con bộ ST n D. tế bào con bộ ST n . Câu 71: Nhân tố di truyền nh hưởng như thế nào đến quá trình gi m phân? A. có tác động ức chế quá trình gi m phân. B. Quy định thời điểm b t đầu gi m phân và số lần gi m phân. C. Kích thích gi m phân hình thành giao tử. D. dẫn đến phân bào gi m phân sớm. Câu 72: Virus được cấu t o từ hai thành phần chính gồm: A. Lõi Nucleic axit và vỏ ngoài B. Vỏ ngoài và vỏ capsid C. Lõi Nucleic axit và vỏ capsid D. Gai glycoprotein và Lõi Nucleic axit Câu 73: Hình dưới đây mô t một quá trình của vi sinh vật. Đây là ứng dụng của quá trình nào ở vi sinh vật? A. Phân gi i protein. B. Tổng hợp protein. C. Tổng hợp carbohydrat. D. Phân gi i carbohydrat. Câu 74: Công ngh tế bào d a trên những nguyên lí: . Tính toàn năng . Bi t hóa . Ph n bi t hóa 4. Quá trình nguyên phân . Quá trình gi m phân Số phương án đúng: A. 2 B. 5. C. 3 D. 4 Câu 75: oài nào sau đây không phải vi sinh vật? A. Vi khuẩn lam. B. T o đơn bào. C. Trùng biến hình. D. ấm rơm. Câu 76: Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng và carbon từ các hợp chất vô cơ, thuộc kiểu dinh dư ng A. Hóa dị dư ng. B. Quang t dư ng. C. Hóa t dư ng. D. Quang dị dư ng. II. Tự luận(3 điểm). Câu 1. Vi khuẩn E. coli trong điều ki n nuôi cấy thích hợp cứ 0 phút l i phân đôi một lần. Số tế bào của quần thể vi khuẩn E.coli có được sau giờ 0 phút từ một tế bào vi khuẩn ban đầu là bao nhiêu? Câu 2. Vì sao vi sinh vật có kích thước nhỏ bé mà l i có vai trò to lớn ? Câu 3. T i sao các b nh do vius gây ra thường rất nguy hiểm? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 307
  15. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I Năm học 2023-2024 Môn: Sinh học 10 Mã đề thi: 308 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 57: Tên gọi của loại phân bón hữu cơ có chứa từ một đến nhiều chủng vi sinh vật có ích, được chế biến từ việc phối trộn và xử lý các nguyên liệu hữu cơ, sau đó tiến hành lên men với các chủng vi sinh là: A. Phân bón sinh học. B. Phân bón hữu cơ vi sinh. C. Phân bón vi sinh. D. Phân bón hóa học. Câu 58: Trong giảm phân hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể kép xảy ra ở kì A. Giữa II. B. Đầu I. C. Giữa I. D. Đầu II. Câu 59: Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật? A. Côn trùng. B. Vi khuẩn. C. Vi nấm. D. Động vật nguyên sinh. Câu 60: Quá trình phân giải protein ở vi sinh vật tạo ra A. amino acid. B. ethanol. C. nucleotide. D. lactic acid. Câu 61: Loài ruồi giấm 2n = 8, xét tế 5 bào của loài đều trải qua nguyên phân liên tiếp 2 lần. Số tế bào con sinh ra sau nguyên phân là: A. 128 B. 8 C. 40 D. 20 Câu 62: Các sản phẩm nào sau đây là thành tựu của công nghệ vi sinh vật được ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta ? A. Phân bón hữu cơ vi sinh B. Máy đo hàm lượng glucose trong máu. C. Phân bón hữu cơ D. Rượu vang, bia, bánh mì, nước tương. Câu 63: Kết quả của nguyên phân là từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu sau một lần nguyên phân tạo ra: A. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội n khác tế bào mẹ. B. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội 2n giống tế bào mẹ. C. Nhiều cơ thể đơn bào. D. 4 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội n. Câu 64: Một tế bào sinh tinh khi kết thúc quá trình giảm phân sẽ tạo ra A. 4 tinh trùng B. 3 tinh trùng. C. 2 tinh trùng. D. 1 tinh trùng. Câu 65: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào thực vật? A. Nhân bản vô tính. B. Công nghệ tế bào gốc. C. Lai tế bào sinh dưỡng. D. Liệu pháp gên. Câu 66: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, quần thể vi sinh vật trải qua các pha theo thứ tự là: A. Pha tiềm phát => Pha suy vong => Pha cân bằng => Pha lũy thừa. B. Pha cân bằng => Pha lũy thừa => Pha tiềm phát => Pha suy vong. C. Pha lũy thừa => Pha tiềm phát => Pha cân bằng => Pha suy vong. D. Pha tiềm phát => Pha lũy thừa => Pha cân bằng => Pha suy vong. Câu 67: Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Sinh dục chín. B. Hợp tử. C. Sinh dục sơ khai. D. Sinh dưỡng. Câu 68: Trong những kì nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép? A. Kì đầu, kì giữa, kì cuối B. Kì trung gian, kì đầu và kì giữa C. Kì trung gian, kì đầu và kì cuối D. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối Câu 69: Số lượng tế bào trong quần thể vi sinh vật giảm ở pha nào trong môi trường nuôi cấy không liên tục? A. pha lũy thừa . B. pha suy vong. C. pha cân bằng . D. pha tiềm phát. Câu 70: Nguyên lý cơ bản của công nghệ tế bào động vật là A. Dựa trên quá trình nguyên phân và biệt hóa của tế bào. B. Dựa trên quá trình phân hóa và biệt hóa của tế bào. C. Dựa trên quá trình nguyên phân và giảm phân sủa tế bào. D. Dựa trên quá trình giảm phân và biệt hóa của tế bào. Câu 71: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về virus? A. Có kích thước siêu nhỏ (đo bằng nm). Trang 1/2 - Mã đề thi 308
  16. B. Cấu tạo gồm 2 thành phần chính là axit nucleic và vỏ protein C. Là thực thể sống có cấu tạo tế bào đơn giản nhất D. Kí sinh bắt buộc trong tế bào sống Câu 72: Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng và carbon từ các hợp chất vô cơ, thuộc kiểu dinh dưỡng A. Hóa dị dưỡng. B. Hóa tự dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Quang tự dưỡng. Câu 73: Trong quá trình nhân lên của virus, nucleic acid nhân lên trong tế bào chủ thực hiện ở giai đoạn A. hấp thụ. B. tổng hợp. C. lắp ráp D. xâm nhập. Câu 74: Bệnh nào sau đây ở người do vius gây ra? A. Lao. B. Sốt rét. C. HIV. D. Ghẻ. Câu 75: Khi nói về sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là trọng lượng từng cá thể trong quần thể B. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng về kích thước của từng tế bào trong quần thể C. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng số lượng tế bào của quần thể D. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng trọng số lượng của quần thể Câu 76: Virus không gây bệnh theo cơ chế nào sau đây? A. Cơ chế sinh tan phá hủy các tế bào cơ thể và mô B. Sản sinh các độc tố trong tế bào làm biểu hiện triệu chứng bệnh C. Nhân lên kiểu tiềm tan, một số có thể gây đột biến gen ở tế bào dẫn đến ung thư D. Sinh độc tố bên ngoài tế bào làm phá hủy màng tế bào chủ II. Tự luận(3 điểm) Câu 1. Vi khuẩn E. coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 30 phút lại phân đôi một lần. Số tế bào của quần thể vi khuẩn E.coli có được sau 2 giờ 30 phút từ một tế bào vi khuẩn ban đầu là bao nhiêu? Câu 2. Điều gì sẽ xảy ra đối với chúng ta nếu không có vi sinh vật? Câu 3. Đề xuất các giải pháp ngăn chặn sự xâm nhập của vius vào tế bào? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 308
  17. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I Năm học 2023-2024 Môn: Sinh học 10 Mã đề thi: 309 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 57: Công nghệ vi sinh ứng dụng trong 1. Nông nghiệp. 2. Công nghiệp. 3. Lâm nghiệp 4. Y dược. 5. Bảo vệ môi trường . 6. Luyện kim Phương án đúng là A. 5,6. B. 1,2,3. C. 2,3,4,5. D. 1,2,4,5. Câu 58: Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân? A. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo B. NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các NST kép C. Có sự phân chia của tế bào chất D. Có sự phân chia nhân Câu 59: Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng và carbon từ các hợp chất vô cơ, thuộc kiểu dinh dưỡng A. Hóa dị dưỡng. B. Quang tự dưỡng. C. Hóa tự dưỡng. D. Quang dị dưỡng. Câu 60: Sử dụng vi sinh vật để phân huỷ chất thải ô nhiễm ( rác hữu cơ, vết dầu loang, nước thải...) là dựa vào cơ sở khoa học nào sau đây? A. Một số vi sinh vật có khả năng tạo chất dinh dưỡng cho cây trồng. B. Vi sinh vật có khả năng tiết enzyme phân giải các chất bên ngoài tế bào: protein, lipit, carbohydrat. C. Vi sinh vật có khả năng tổng hợp các chất cần thiết bằng cách sử dụng năng lượng và enzyme nội bào. D. Một số vi sinh vật có khả năng gây độc cho cây trồng. Câu 61: Loài ruồi giấm 2n = 8, xét tế 5 bào của loài đều trải qua nguyên phân liên tiếp 3 lần. Số tế bào con sinh ra sau nguyên phân là: A. 64 B. 8 C. 40 D. 326 Câu 62: Loài nào sau đây không phải vi sinh vật? A. Tảo đơn bào. B. Vi khuẩn lam. C. Trùng biến hình. D. Nấm rơm. Câu 63: Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là A. phát triển tế bào. B. phân chia tế bào. C. chu kỳ tế bào. D. quá trình phân bào. Câu 64: Nhân tố di truyền ảnh hưởng như thế nào đến quá trình giảm phân? A. Quy định thời điểm b t đầu giảm phân và số lần giảm phân. B. có tác động ức chế quá trình giảm phân. C. Kích thích giảm phân hình thành giao tử. D. d n đến phân bào giảm phân sớm. Câu 65: Các thành tựu thực tiễn của công nghệ tế bào động vật? (1) Nhân bản vô tính vật nuôi. (2) Liệu pháp gen. (3) Nuôi cấy mô tế bào (4) Liệu pháp tế bào gốc. (5) Lai tế bào sinh dưỡng. (6) Nuôi cấy hạt phấn A. 1, 2, 3. B. 1 ,2, 4. C. 3, 5, 6. D. 4 , 5, 6. Câu 66: Tốc độ tăng trưởng của quần thể vi sinh vật nhanh nhất ở pha nào trong môi trường nuôi cấy không liên tục? A. pha tiềm phát. B. pha suy vong. C. pha lũy thừa . D. pha cân bằng . Câu 67: Trong giảm phân từ một tế bào mẹ(2n) sau 2 lần phân bào sẽ tạo ra A. 4 tế bào con bộ NST(n) B. 4 tế bào con bộ NST(2n). C. 2 tế bào con bộ NST(2n). D. 2 tế bào con bộ NST(n). Câu 68: Để làm tiêu bản quan sát các kì của quá trình nguyên phân chúng ta sử dụng m u vật nào sau đây? A. Tinh hoàn châu chấu. B. Túi phấn của hoa hẹ. C. Rễ củ hành đang nảy mầm. D. Các tế bào mạch gỗ của cây. Câu 69: Ngành nghề nào sau đây không liên quan đến vi sinh vật? A. Công nghệ chế biến thực phẩm. B. Công nghệ làm đẹp bằng tế bào gốc. C. Công nghệ xử lí ô nhiễm môi trường. D. Công nghệ dược phẩm sản xuất enzym. Trang 1/2 - Mã đề thi 309
  18. Câu 70: Công nghệ tế bào dựa trên những nguyên lí: 1. Tính toàn năng 2. Biệt hóa 3. Phản biệt hóa 4. Quá trình nguyên phân 5. Quá trình giảm phân Số phương án đúng: A. 2 B. 5. C. 3 D. 4 Câu 71: Virus được cấu tạo từ hai thành phần chính gồm: A. Lõi Nucleic axit và vỏ ngoài B. Vỏ ngoài và vỏ capsid C. Gai glycoprotein và Lõi Nucleic axit D. Lõi Nucleic axit và vỏ capsid Câu 72: Hình dưới đây mô tả một quá trình của vi sinh vật. Đây là ứng dụng của quá trình nào ở vi sinh vật? A. Phân giải protein. B. Tổng hợp protein. C. Tổng hợp carbohydrat. D. Phân giải carbohydrat. Câu 73: Cho các nội dung sau: (I) Chỉ trong tế bào chủ, virus mới hoạt động như một sinh vật sống. (II) Ở bên ngoài tế bào sinh vật, virus v n hoạt động mặc dù nó chỉ là phức hợp gồm axit nuclêic và prôtêin, chưa phải là virus. (III) Virus có thể tự tổng hợp prôtêin nhờ các ribôxôm trong cơ thể. (IV) Kích thước của virus vô cùng nhỏ, chỉ có thể thấy được dưới kính hiển vi điện tử. Nội dung đúng là A. (I) và (IV). B. (II) và (IV). C. (II) và (III). D. (I) và (III). Câu 74: Ở người, bệnh nào sau đây Virus gây nên? A. Bệnh Lao B. Bệnh thương hàn C. Bệnh sốt rét D. Bệnh viêm não Nhật bản Câu 75: Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là A. sự tăng kích thước tế bào của quần thể. B. sự tăng khối lượng tế bào của quần thể. C. sự tăng quá trình tích lũy các chất trong tế bào. D. sự tăng số lượng cá thể của quần thể. Câu 76: Nhận định nào sau đây về virus HIV là đúng? A. Virus HIV xâm nhập và phá hủy tế bào hệ hô hấp. B. Virus HIV xâm nhập và phá hủy tế bào hệ miễn dịch. C. Virus HIV xâm nhập và phá hủy tế bào thần kinh. D. Virus HIV xâm nhập và phá hủy tế bào hệ tiêu hóa. II. Tự luận(3 điểm). Câu 1. Vi khuẩn E. coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần. Số tế bào của quần thể vi khuẩn E.coli có được sau 3 giờ 20 phút từ một tế bào vi khuẩn ban đầu là bao nhiêu? Câu 2. Vì sao vi sinh vật có kích thước nhỏ bé mà lại có vai trò to lớn ? Câu 3. Tại sao các bệnh do vius gây ra thường rất nguy hiểm? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 309
  19. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I Năm học 2023-2024 Môn: Sinh học 10 Mã đề thi: 310 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 57: Nguyên lý cơ bản của công nghệ tế bào động vật là A. Dựa trên quá trình phân hóa và biệt hóa của tế bào. B. Dựa trên quá trình nguyên phân và biệt hóa của tế bào. C. Dựa trên quá trình giảm phân và biệt hóa của tế bào. D. Dựa trên quá trình nguyên phân và giảm phân sủa tế bào. Câu 58: Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Sinh dưỡng. B. Hợp tử. C. Sinh dục sơ khai. D. Sinh dục chín. Câu 59: Loài ruồi giấm 2n = 8, xét tế 5 bào của loài đều trải qua nguyên phân liên tiếp 2 lần. Số tế bào con sinh ra sau nguyên phân là: A. 40 B. 128 C. 20 D. 8 Câu 60: Virus không gây bệnh theo cơ chế nào sau đây? A. Cơ chế sinh tan phá hủy các tế bào cơ thể và mô B. Sản sinh các độc tố trong tế bào làm biểu hiện triệu chứng bệnh C. Sinh độc tố bên ngoài tế bào làm phá hủy màng tế bào chủ D. Nhân lên kiểu tiềm tan, một số có thể gây đột biến gen ở tế bào dẫn đến ung thư Câu 61: Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng và carbon từ các hợp chất vô cơ, thuộc kiểu dinh dưỡng A. Hóa dị dưỡng. B. Quang dị dưỡng. C. Hóa tự dưỡng. D. Quang tự dưỡng. Câu 62: Quá trình phân giải protein ở vi sinh vật tạo ra A. ethanol. B. amino acid. C. nucleotide. D. lactic acid. Câu 63: Trong những kì nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép? A. Kì đầu, kì giữa, kì cuối B. Kì trung gian, kì đầu và kì cuối C. Kì trung gian, kì đầu và kì giữa D. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối Câu 64: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào thực vật? A. Công nghệ tế bào gốc. B. Lai tế bào sinh dưỡng. C. Liệu pháp gên. D. Nhân bản vô tính. Câu 65: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, quần thể vi sinh vật trải qua các pha theo thứ tự là: A. Pha cân bằng => Pha lũy thừa => Pha tiềm phát => Pha suy vong. B. Pha tiềm phát => Pha lũy thừa => Pha cân bằng => Pha suy vong. C. Pha tiềm phát => Pha suy vong => Pha cân bằng => Pha lũy thừa. D. Pha lũy thừa => Pha tiềm phát => Pha cân bằng => Pha suy vong. Câu 66: Trong quá trình nhân lên của virus, nucleic acid nhân lên trong tế bào chủ thực hiện ở giai đoạn A. xâm nhập. B. l p ráp C. hấp thụ. D. t ng hợp. Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về virus? A. Cấu tạo gồm 2 thành phần chính là axit nucleic và vỏ protein B. Là thực thể sống có cấu tạo tế bào đơn giản nhất C. Có kích thước siêu nhỏ (đo bằng nm). D. Kí sinh b t buộc trong tế bào sống Câu 68: Số lượng tế bào trong quần thể vi sinh vật giảm ở pha nào trong môi trường nuôi cấy không liên tục? A. pha tiềm phát. B. pha lũy thừa . C. pha cân bằng . D. pha suy vong. Câu 69: Các sản phẩm nào sau đây là thành tựu của công nghệ vi sinh vật được ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta ? A. Rượu vang, bia, bánh mì, nước tương. B. Phân bón hữu cơ vi sinh C. Phân bón hữu cơ D. Máy đo hàm lượng glucose trong máu. Câu 70: Trong giảm phân hiện tượng tiếp hợp và trao đ i chéo giữa các nhiễm s c thể kép xảy ra ở kì A. Đầu II. B. Giữa II. C. Giữa I. D. Đầu I. Câu 71: Kết quả của nguyên phân là từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu sau một lần nguyên phân tạo ra: Trang 1/2 - Mã đề thi 310
  20. A. 4 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội n. B. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội n khác tế bào mẹ. C. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội 2n giống tế bào mẹ. D. Nhiều cơ thể đơn bào. Câu 72: Khi nói về sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng số lượng tế bào của quần thể B. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng về kích thước của từng tế bào trong quần thể C. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là trọng lượng từng cá thể trong quần thể D. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng trọng số lượng của quần thể Câu 73: Một tế bào sinh tinh khi kết thúc quá trình giảm phân sẽ tạo ra A. 4 tinh trùng B. 1 tinh trùng. C. 2 tinh trùng. D. 3 tinh trùng. Câu 74: Bệnh nào sau đây ở người do vius gây ra? A. HIV. B. Ghẻ. C. Lao. D. Sốt rét. Câu 75: Tên gọi của loại phân bón hữu cơ có chứa từ một đến nhiều chủng vi sinh vật có ích, được chế biến từ việc phối trộn và xử lý các nguyên liệu hữu cơ, sau đó tiến hành lên men với các chủng vi sinh là: A. Phân bón hữu cơ vi sinh. B. Phân bón hóa học. C. Phân bón vi sinh. D. Phân bón sinh học. Câu 76: Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật? A. Côn trùng. B. Động vật nguyên sinh. C. Vi nấm. D. Vi khuẩn. II. Tự luận(3 điểm) Câu 1. Vi khuẩn E. coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 30 phút lại phân đôi một lần. Số tế bào của quần thể vi khuẩn E.coli có được sau 2 giờ 30 phút từ một tế bào vi khuẩn ban đầu là bao nhiêu? Câu 2. Điều gì sẽ xảy ra đối với chúng ta nếu không có vi sinh vật? Câu 3. Đề xuất các giải pháp ngăn chặn sự xâm nhập của vius vào tế bào? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 310
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2