Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng” dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
- SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: SINH HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ THI: 132 Số trang: 03 trang - Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ........................ I. TRẮC NGHIỆM 28 CÂU (7 ĐIỂM). Câu 1. Xét các yếu tố sau: 1/ căng thẳng thần kinh (stress). 2/ thiếu ăn, suy dinh dưỡng. 3/ chế độ ăn không hợp lý gây rối loạn trao đổi chất của cơ thể. 4/ sợ hãi, lo âu. 5/ buồn phiền kéo dài và nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện ma túy. 6/ nhiệt độ môi trường. Những yếu tố gây rối loạn quá trình sinh trứng và làm giảm khả năng sinh tinh trùng là: A. (2), (4) và (5). B. (3), (4) và (5). C. (1), (2), (5) và (6). D. (1), (2), (3), (4) và (5). Câu 2. Sinh trưởng của cơ thể động vật là: A. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào. B. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể. C. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể. D. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể. Câu 3. Ở động vật có xương sống, hoocmôn sinh trưởng được tiết ra từ: A. tinh hoàn. B. buồng trứng. C. tuyến giáp. D. tuyến yên. Câu 4. Nhận xét nào dưới đây về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển của cơ thể sống là không đúng: A. Tốc độ sinh trưởng diễn ra không đồng đều ở các giai đoạn phát triển khác nhau. B. Sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể luôn liên quan mật thiết với nhau, đan xen lẫn nhau và luôn luôn liên quan đến môi trường sống. C. Ba giai đoạn sinh trưởng và phát triển chính là giai đoạn hợp tử, giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi. D. Sự sinh trưởng tạo tiền đề cho sự phát triển. Câu 5. Mô phân sinh ở thực vật là: A. .Nhóm các tế bào chưa phân hóa, mất dần khả năng nguyên phân. B. Nhóm các tế bào phân hóa, chuyên hóa về chức năng. C. Nhóm các tế bào chưa phân hóa, duy trì được khả năng nguyên phân. D. Nhóm các tế bào chưa phân hóa, nhưng khả năng nguyên phân rất hạn chế. Câu 6. Năng suất mía sẽ giảm rõ rệt nếu sinh trưởng và phát triển ở chúng có tương quan: A. Sinh trưởng và phát triển đều nhanh. B. Sinh trưởng và phát triển bình thường. C. Sinh trưởng nhanh hơn phát triển. D. Sinh trưởng chậm hơn phát triển. Câu 7. Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả: A. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ. B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển. C. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém. D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển. Câu 8. Hình thức sinh sản có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới là khái niệm về: A. sinh sản hữu tính. B. sinh sản vô tính. MÃ ĐỀ THI 132 - Trang 1 - https://thi247.com/
- C. sinh sản bằng nuôi cấy mô tế bào. D. sinh sản bằng bào tử Câu 9. Sinh sản vô tính ở động vật chủ yếu dựa trên các hình thức phân bào nào ? A. Trực phân và giảm phân. B. Trực phân và nguyên phân. C. Trực phân, giảm phân và nguyên phân. D. Giảm phân và nguyên phân. Câu 10. Một cơ thể vừa có khả năng tạo giao tử đực, vừa có khả năng tạo giao tử cái thì gọi là: A. cơ thể lưỡng tính. B. thể song nhị bội. C. thể lưỡng cực. D. cơ thể lưỡng bội. Câu 11. Sinh sản vô tính ở thực vật dựa trên cơ sở của quá trình: A. giảm phân và thụ tinh. B. nguyên phân. C. thụ tinh. D. giảm phân. Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không phải là lợi thế của giâm cành hoặc chiết cành: A. Tiết kiệm công chăm bón. B. Thời gian thu hoạch ngắn. C. Có tính chống chịu cao. D. Giữ nguyên tính trạng tốt mà con người mong muốn. Câu 13. Phát triển ở thực vật là: A. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể. B. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể. C. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể. D. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể. Câu 14. Sinh sản vô tính ở động vật là: A. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sự kết hợp giữa tỉnh trùng và trứng. B. Một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng. C. Một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng. D. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng. Câu 15. Thằn lằn bị mất đuôi có thể mọc ra đuôi mới, đó là: A. kình thức sinh sản phân mảnh. B. chỉ là sự tái sinh một bộ phận cơ thể. C. kiểu sinh sản vô tính tái sinh. D. một kiểu của sự sinh trưởng. Câu 16. Thụ tinh chéo tiến hóa hơn tự thụ tinh là vì: A. Cả hai cơ thể bố mẹ đều chăm sóc con. B. Đời con đa dạng hơn. C. Trứng và tinh trùng dễ gặp nhau hơn. D. Có thể tạo ra số lượng con rất lớn. Câu 17. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây bao gồm : A. Đặc điểm di truyền và ánh sáng. B. Đặc điểm di truyền, ánh sáng và nhiệt độ. C. Nhân tố bên trong và nhân tố bên ngoài. D. Nước, nhiệt độ, ánh sáng, dinh dưỡng. Câu 18. Trong sinh sản hữu tính cơ thể mới sinh ra từ: A. hợp tử. B. phôi. C. bào tử. D. giao tử. Câu 19. Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính chủ yếu là: A. phôi được bảo vệ trong hạt và quả. B. phôi được nuôi dưỡng bởi nội nhũ. C. tạo ra số lượng lớn cá thể trong một thế hệ. D. tạo ra đời con đa dạng và có sức sống cao. Câu 20. Đặc điểm không có ở hoocmôn thực vật là: A. được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây. B. tính chuyển hóa cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao. C. được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác. D. với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể. Câu 21. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật? A. Có khả năng thích nghi với những điểu kiện môi trường biến đổi. B. Là hình thức sinh sản phổ biến. MÃ ĐỀ THI 132 - Trang 2 - https://thi247.com/
- C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. D. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá. Câu 22. Sinh sản vô tính của thực vật trong tự nhiên gồm: A. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng. B. Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá. C. Phân đôi và nảy chồi. D. Sinh sản tự nhiên và sinh sản nhân tạo. Câu 23. Ý nào không đúng với sinh đẻ có kế hoạch? A. Điều chỉnh thời điểm sinh con. B. Điều chỉnh khoảng cách sinh con. C. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái. D. Điều chỉnh về số con. Câu 24. Trong cơ chế điều hòa sinh tinh, LH kích thích: A. tế bào kẽ sản sinh ra testosteron. B. tuyến yên tiết FSH. C. ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng. D. phát triển ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng. Câu 25. Phân đôi là hình thức sinh sản có ở: A. động vật đa bào. B. động vật đơn bào và giun dẹp. C. động vật đơn bào và động vật đa bào. D. động vật đơn bào Câu 26. Mỗi mảnh vụn cơ thể mẹ có thể tái sinh thành một cơ thể hoàn chỉnh là kiểu sinh sản thường gặp ở: A. Thằn lằn. B. Chân khớp (tôm, cua). C. Ruột khoang. D. Bọt biển. Câu 27. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật gồm các giai đoạn: A. Hình thành giao tử, thụ tính, tạo thành hợp tử. B. Hình thành giao tử, thụ tinh, phát triển phôi thai. C. Hình thành giao tử và thụ tinh. D. Thụ tinh và phát triển phôi thai. Câu 28. Tương quan hoocmôn GA/AAB trong hạt nảy mầm như sau: A. AAB tăng nhanh, đạt trị số cực đại; GA giảm mạnh. B. GA và AAB giảm mạnh. C. GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại; AAB giảm mạnh. D. GA và AAB đạt trị số cực đại. II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM). Câu 1 (1 điểm). Giải thích vì sao ở trẻ em, nếu chế độ dinh dưỡng thiếu iốt kéo dài thì thường có biểu hiện suy dinh dưỡng, trí tuệ chậm phát triển? Câu 2 (1 điểm). Trình bày cách tiến hành và nêu ứng dụng của nuôi cấy mô sống ở động vật. Câu 3 (0,5 điểm). Phân biệt sự khác nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở thực vật. Câu 4 (0,5 điểm). Nêu chiều hướng tiến hóa trong sinh sản hữu tính ở động vật (về hình thức sinh sản, bảo vệ phôi và chăm sóc con). _______ Hết _______ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm MÃ ĐỀ THI 132 - Trang 3 - https://thi247.com/
- SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: SINH HỌC 11 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Đáp án mã đề: 132 01. D; 02. A; 03. D; 04. C; 05. C; 06. D; 07. A; 08. A; 09. B; 10. A; 11. B; 12. C; 13. D; 14. D; 15. B; 16. B; 17. C; 18. A; 19. D; 20. B; 21. C; 22. A; 23. C; 24. A; 25. B; 26. D; 27. B; 28. C; Đáp án mã đề: 209 01. C; 02. D; 03. A; 04. A; 05. C; 06. C; 07. D; 08. C; 09. C; 10. A; 11. B; 12. A; 13. B; 14. C; 15. D; 16. B; 17. D; 18. A; 19. B; 20. C; 21. B; 22. D; 23. D; 24. D; 25. A; 26. B; 27. B; 28. A; Đáp án mã đề: 357 01. B; 02. C; 03. C; 04. A; 05. B; 06. A; 07. A; 08. C; 09. B; 10. A; 11. A; 12. D; 13. C; 14. C; 15. D; 16. D; 17. D; 18. B; 19. D; 20. C; 21. A; 22. B; 23. A; 24. C; 25. B; 26. B; 27. D; 28. D; Đáp án mã đề: 485 01. A; 02. A; 03. A; 04. B; 05. C; 06. D; 07. A; 08. D; 09. C; 10. C; 11. A; 12. B; 13. D; 14. A; 15. A; 16. D; 17. D; 18. C; 19. B; 20. C; 21. C; 22. D; 23. B; 24. D; 25. B; 26. B; 27. B; 28. C; II. TỰ LUẬN (3 điểm). CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 1 Giải thích vì sao ở trẻ em, nếu chế độ dinh dưỡng thiếu iốt kéo dài thì thường có biểu hiện suy dinh dưỡng, trí tuệ chậm phát triển? - Tiroxin là HMST có chức năng kích thích chuyển hóa ở TB và kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể. 0,5 đ - Trẻ em thiếu Iốt dẫn đến thiếu tiroxin làm cho tốc độ chuyển hóa cơ bản của các TB giảm xuống -> cơ thể sinh trưởng và phát triển chậm, 0,5 đ biểu hiện các triệu chứng suy dinh dưỡng, hệ thần kinh phát triển không hoàn thiện dẫn đến hoạt động kém, biểu hiện chậm phát triển trí
- tuệ… 2 Trình bày cách tiến hành và nêu ứng dụng của nuôi cấy mô sống ở động vật. - Cách tiến hành: Tách mô từ cơ thể động vật nuôi cấy trong môi trường chất dinh dưỡng đầy đủ và vô trùng, tạo điều kiện thích hợp 0,75 đ cho mô đó tồn tại và phát triển. - Ứng dụng: chữa trị bệnh nhân bị bỏng da, ghép thận. 0,25 đ 3 Phân biệt sự khác nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở thực vật. Điểm phân Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính biệt Khái niệm, cơ - K/n: Không có sự - K/n: Có sự kết hợp sở tế bào học kết hợp của giao tử của giao tử đực (n) và 0,25 đ (0,25 đ) đực và giao tử cái, giao tử cái (n) thông con sinh ra từ một qua thụ tinh tạo hợp phần của cơ thể mẹ. tử (2n). Hợp tử phát triển thành cơ thể. - Cơ sở : Giảm phân, - Cơ sở: Nguyên thụ tinh và nguyên phân. phân. Đặc điểm di - Các thế hệ con - Các thế hệ con truyền (0,25 mang đặc điểm di mang đặc điểm di 0,25 đ đ) truyền giống nhau và truyền của cả bố và giống mẹ và ít đa mẹ, có thể xuất hiện dạng về mặt di tính trạng mới và có truyền. sự đa dạng di truyền cao hơn. - Tạo ra các cá thể thích nghi với điều - Tạo ra các cá thể kiện sống ổn định. thích nghi tốt hơn với đời sống thay đổi
- 4 Nêu chiều hướng tiến hóa trong sinh sản hữu tính ở động vật (về hình thức sinh sản, bảo vệ phôi và chăm sóc con). – Về hình thức sinh sản : + Từ thụ tinh ngoài trong môi trường nước đến thụ tinh trong với sự 0,25 đ hình thành cơ quan sinh dục phụ, bảo đảm cho xác suất thụ tinh cao và không lệ thuộc vào môi trường. + Từ tự thụ tinh đến thụ tinh chéo (giao phối), bảo đảm cho sự đổi mới vật chất di truyền. – Về bảo vệ phôi và chăm sóc con : 0,25 đ + Từ trứng phát triển hoàn toàn lệ thuộc vào điều kiện môi trường xung quanh đến bớt lệ thuộc. + Từ con sinh ra không được bảo vệ chăm sóc, nuôi dưỡng đến được bảo vệ, chăm sóc và nuôi dưỡng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 391 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 81 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn