Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2 để có thêm tài liệu ôn tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC 12 ----------- Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề. Mã đề thi: 132 Đề thi gồm 04 trang. ——————— Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở đại nào sau đây? A. Đại Cổ sinh. B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Trung sinh. D. Đại Tân sinh. Câu 2: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là A. giới hạn sinh thái. B. nơi ở của sinh vật. C. ổ sinh thái. D. khoảng chống chịu. Câu 3: Trong các nhân tố tiến hóa sau, có bao nhiêu nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể? (1) Đột biến; (2) Giao phối không ngẫu nhiên; (3) Di - nhập gen; (4) Các yếu tố ngẫu nhiên; (5) Chọn lọc tự nhiên. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 4: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật? I. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. II. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường. III. Mật độ cá thể của mỗi quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích. IV. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. AB DE Câu 5: Ở một cá thể có kiểu gen (cho biết khoảng cách tương đối giữa A và B là 20cM, ab dE giữa D và E là 40cM). Theo lí thuyết, trong các loại giao tử mà cơ thể này sinh ra, loại giao tử Ab DE chiếm tỉ lệ A. 5%. B. 15%. C. 10%. D. 3%. Câu 6: Xét chuỗi thức ăn có 5 mắt xích dinh dưỡng: Cỏ → sâu → nhái → rắn → Diều hâu. Giả sử trong môi trường có chất độc DDT ở nồng độ thấp. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Có 5 loài thuộc sinh vật tiêu thụ. B. Tổng sinh khối của sâu, nhái, rắn, diều hâu luôn lớn hơn tổng sinh khối của cỏ. C. Diều hâu sẽ bị nhiễm độ DDT với nồng độ cao nhất. D. Nếu loài sâu bị giảm số lượng thì loài rắn sẽ tăng số lượng. Câu 7: Khi nói về quần xã sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Trong quần xã sinh vật, một loài sinh vật có thể tham gia đồng thời vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau. (2) Các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động qua lại với môi trường. (3) Mức độ đa dạng của quần xã được thể hiện qua số lượng các loài và số lượng cá thể của mỗi loài. (4) Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài. A. 4. B. 3. C. 3. D. 1. Câu 8: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen AaBbDD là A. 4. B. 2. C. 6. D. 8. Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không là đặc trưng của quần thể giao phối? A. Độ đa dạng về loài. B. Tỉ lệ giới tính. C. Mật độ cá thể. D. Tỉ lệ các nhóm tuổi. Câu 10: Ở một loài thực vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, trong quá trình giảm phân đã AB AB xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Phép lai P: ♀ Dd × ♂ Dd thu được F1 có ab ab Trang 1/4 - Mã đề thi 132 -
- tỉ lệ kiểu hình trội ít nhất về 1 tính trạng chiếm 96%. Phát biểu nào sau đây là không đúng với kết quả ở F1? A. Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. B. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 16,5%. C. Kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 34%. D. Trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 8/99. Câu 11: Quan sát số lượng cây ở trong một quần thể thực vật, người ta đếm được 1000cây/m2. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể? A. Mật độ cá thể. B. Tỉ lệ đực/cái. C. Sự phân bố cá thể. D. Thành phần nhóm tuổi. Câu 12: Sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của gen quy định và được thể hiện qua sơ đồ phả hệ dưới đây. Các chữ cái cho biết các nhóm máu tương ứng của mỗi người. Biết rằng sự di truyền bệnh trên độc lập với sự di truyền các nhóm máu, quá trình giảm phân bình thường và không có đột biến xảy ra. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ II trong gia đình sinh người con có nhóm máu O và không bị bệnh trên là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 24 36 48 64 Câu 13: Một loài động vật, biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Phép lai P: AaBbDdEe × AabbDdee, thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) F1 có 36 loại kiểu gen. (2) Ở F1, loại cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 4 cặp gen chiếm tỉ lệ 3/64. (3) Ở F1, loại kiểu hình có 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 1/8. (4) Ở F1, loại kiểu hình có 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 3/8. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát có tần số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,4. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen dị hợp tử Aa trong quần thể là A. 0,1. B. 0,2. C. 0,05. D. 0,4. Câu 15: Ở người, bệnh máu khó đông do một gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y quy định. Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con trai bị bệnh máu khó đông với xác suất 25%? A. XM XM x XM Y. B. Xm Xm x XMY. C. XM Xm x Xm Y. D. XM XM x XMY. Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai về chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái? A. Chuỗi thức ăn thể hiện mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã sinh vật. B. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái dưới nước có thể bắt đầu bằng sinh vật sản xuất. C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi mắt xích là một loài sinh vật trong hệ sinh thái. D. Tất cả các chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn đều khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng. Câu 17: Cho chuỗi thức ăn: Lúa → Châu chấu → Nhái → Rắn → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 3 là: A. Rắn. B. Châu chấu. C. Nhái. D. Lúa. Trang 2/4 - Mã đề thi 132 -
- Câu 18: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có cả cây quả đỏ và cây quả vàng? A. AA × aa. B. AA × Aa. C. aa × aa. D. Aa × Aa. Câu 19: Đặc điểm chung của các mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã sinh vật là A. không có loài nào được lợi. B. ít nhất có một loài bị hại. C. ít nhất có một loài được lợi. D. tất cả các loài đều bị hại. Câu 20: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây không phải là bằng chứng sinh học phân tử? A. Tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một bộ mã di truyền. B. Prôtêin của các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin. C. ADN của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit. D. Tất cả các cơ thể sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ tế bào. Câu 21: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử và giảm dần tỉ lệ dị hợp tử? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Di – nhập gen. D. Đột biến. Câu 22: Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa là phương thức thường gặp ở A. động vật. B. thực vật. C. nấm. D. vi khuẩn. Câu 23: Khẳng định nào dưới đây không đúng? A. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước điều kiện môi trường. B. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau. C. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào môi trường. D. Bố mẹ truyền đạt cho con kiểu gen và những tính trạng đã hình thành sẵn. Câu 24: Một loài thực vật có 7 nhóm gen liên kết. Theo lý thuyết, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài có số nhiễm sắc thể là A. 14. B. 28. C. 7. D. 21. Câu 25: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về 2 cặp gen trong 3 cặp gen đang xét? A. aaBbDd. B. aaBbdd. C. AABBDD. D. AABbDd. Câu 26: Phân tử nào sau đây tham gia cấu tạo nên ribôxôm? A. mARN. B. tARN. C. ADN. D. rARN. Câu 27: Thành phần cấu trúc của một hệ sinh thái bao gồm A. các nhân tố sinh thái vô sinh. B. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân hủy. C. thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh. D. quần thể sinh vật và sinh cảnh. Câu 28: Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm A. ADN mạch kép và prôtêin loại histôn. B. ADN mạch đơn và prôtêin loại histôn. C. ARN mạch kép và prôtêin loại histôn. D. ARN mạch đơn và prôtêin loại histôn. Câu 29: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn? A. Lúa → Sâu ăn lúa → Ếch → Rắn hổ mang → Diều hâu. B. Lúa → Ếch → Sâu ăn lá lúa → Rắn hổ mang → Diều hâu. C. Lúa → Sâu ăn lúa → Rắn hổ mang → Ếch → Diều hâu. D. Lúa → Sâu ăn lúa → Ếch → Diều hâu → Rắn hổ mang. Câu 30: Mối quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ cạnh tranh trong quần xã sinh vật? A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ. B. Trùng roi và mối. C. Lúa và cỏ dại trong ruộng lúa. D. Chim sáo và trâu rừng. Câu 31: Sơ đồ sau minh họa cho dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào? ABCD.EFGH → ABGFE.DCH Trang 3/4 - Mã đề thi 132 -
- A. Chuyển đoạn không chứa tâm động. B. Đảo đoạn chứa tâm động. C. Chuyển đoạn chứa tâm động. D. Đảo đoạn không chứa tâm động. Câu 32: Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể? A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã. B. Chim ở Trường Sa. C. Cá ở Hồ Tây. D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ. Câu 33: Bệnh bạch tạng ở người do alen lặn nằm trên NST thường quy định. Một cặp vợ chồng không bị bạch tạng sinh con đầu bị bệnh bạch tạng. Tính xác suất để họ sinh 3 người con gồm 2 con trai bình thường và 1 con gái bạch tạng? A. 9/512. B. 27/512. C. 9/64. D. 27/64. Câu 34: Các sinh vật nào sau đây được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất của hệ sinh thái? A. Động vật bậc thấp, thực vật, vi sinh vật. B. Động vật bậc thấp, vi sinh vật. C. Thực vật, tảo đơn bào và vi khuẩn lam. D. Sinh vật dị dưỡng. Câu 35: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến đã đạt được thành tựu nào sau đây? A. Tạo giống bông có chứa gen kháng sâu đục thân. B. Tạo ra giống cừu có thể sản xuất sữa chứa protein của người. C. Các giống lúa lai IR8, IR22 và CICA4. D. Tạo giống dâu tằm tứ bội. Câu 36: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là: A. UUG, UGA, UAG. B. UAG, UAA, UGA. C. UGU, UAA, UAG. D. UUG, UAA, UGA. Câu 37: Trong các mối quan hệ sau, có bao nhiêu mối quan hệ mà trong đó chỉ có 1 loài được lợi? (1) Cú và chồn cùng hoạt động vào ban đêm và sử dụng chuột làm thức ăn. (2) Cây tỏi tiết chất ức chế hoạt động của vi sinh vật ở môi trường xung quanh. (3) Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ. (4) Cây phong lan sống bám trên cây gỗ trong rừng. (5) Cây nắp ấm bắt ruồi làm thức ăn. (6) Cá ép sống bám trên cá lớn. A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 38: Một quần thể ngẫu phối có kích thước lớn, xét một gen có hai alen A và a nằm trên một cặp NST thường. Ở thế hệ xuất phát có tần số alen A ở giới đực là 0,6 ở giới cái là 0,4. Khi cho các cá thể của quần thể ngẫu phối thu được thế hệ F1. Biết các cá thể có kiểu gen khác nhau có sức sống và khả năng sinh sản như nhau và quần thể không có đột biến và di nhập gen xảy ra. Cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F1 là A. 0,16 AA + 0,48Aa + 0.36aa = 1. B. 0,24 AA + 0,52Aa + 0,24 aa = 1. C. 0,36 AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. D. 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1. Câu 39: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBb × AaBb cho đời con có kiểu gen aabb chiếm tỉ lệ A. 12,5%. B. 50%. C. 6,25%. D. 25%. Câu 40: Một quần thể thực vật có cấu trúc di truyền là 0,5AA + 0,2Aa + 0,3aa =1. Tần số tương đối của alen A và a trong quần thể là A. 0,2A : 0,8a. B. 0,4A : 0,6a. C. 0,5A : 0,5a. D. 0,6A : 0,4a. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề thi 132 -
- mamon made cautron dapan SINH 12-HK2-19-20 132 1 D SINH 12-HK2-19-20 132 2 A SINH 12-HK2-19-20 132 3 B SINH 12-HK2-19-20 132 4 D SINH 12-HK2-19-20 132 5 A SINH 12-HK2-19-20 132 6 C SINH 12-HK2-19-20 132 7 A SINH 12-HK2-19-20 132 8 A SINH 12-HK2-19-20 132 9 A SINH 12-HK2-19-20 132 10 C SINH 12-HK2-19-20 132 11 A SINH 12-HK2-19-20 132 12 B SINH 12-HK2-19-20 132 13 C SINH 12-HK2-19-20 132 14 C SINH 12-HK2-19-20 132 15 C SINH 12-HK2-19-20 132 16 D SINH 12-HK2-19-20 132 17 A SINH 12-HK2-19-20 132 18 D SINH 12-HK2-19-20 132 19 C SINH 12-HK2-19-20 132 20 D SINH 12-HK2-19-20 132 21 B SINH 12-HK2-19-20 132 22 B SINH 12-HK2-19-20 132 23 D SINH 12-HK2-19-20 132 24 A SINH 12-HK2-19-20 132 25 B SINH 12-HK2-19-20 132 26 D SINH 12-HK2-19-20 132 27 C SINH 12-HK2-19-20 132 28 A SINH 12-HK2-19-20 132 29 A SINH 12-HK2-19-20 132 30 C SINH 12-HK2-19-20 132 31 B SINH 12-HK2-19-20 132 32 D SINH 12-HK2-19-20 132 33 B SINH 12-HK2-19-20 132 34 C SINH 12-HK2-19-20 132 35 D SINH 12-HK2-19-20 132 36 B SINH 12-HK2-19-20 132 37 B SINH 12-HK2-19-20 132 38 B SINH 12-HK2-19-20 132 39 C SINH 12-HK2-19-20 132 40 D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 695 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 278 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 66 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn