Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định
lượt xem 3
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định
- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: SINH HỌC, Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………………………………….Lớp:…………SBD:…………………………. I.TRẮC NGHIỆM : (7 điểm) Câu 1. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố: A. làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó B. làm biến đổi chậm nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó. C. cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa D. cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa. Câu 2. Giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường là : A. sự cạnh tranh giữa các cá thể khác loài. B. sự cạnh tranh khác loài. C. sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài. D. sự cạnh tranh giữa các nhóm loài. Câu 3. Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học chưa có sự tham gia của nguồn năng lượng nào sau đây? A. Điện năng do sự phóng điện trong khí quyển. B. Bức xạ nhiệt của mặt trời. C. Năng lượng sinh học trong ATP. D. Nhiệt năng do sự hoạt động của núi lửa. Câu 4. Trong một quần xã hồ nước ngọt, hai loài cá cùng sử dụng chung một loại thức ăn thường xảy ra mối quan hệ nào? A. Đối kháng. B. Cộng sinh. C. Hợp tác. D. Cạnh tranh. Câu 5. Trùng roi sống trong ruột mối, tiết enzime phân giải xenlulose trong thức ăn của mối thành đường để hai loài cùng sử dụng. Đây là ví dụ về mối quan hệ sinh thái nào? A. Cộng sinh. B. Kí sinh. C. Hội sinh. D. Hợp tác. Câu 6. Biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới là nội dung: A. tiến hóa nhỏ. B. tiến hóa hiện đại. C. tiến hóa lớn. D. tiến hóa theo Đacuyn. Câu 7. Quá trình hình thành 1 ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn thế: A. nguyên sinh. B. phân hủy. C. thứ sinh. D. liên tục. Câu 8. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật : A. Đặc trưng về kích thước tối đa và kích thước tối thiểu. B. Thành phần loài. C. Tỉ lệ giới tính. D. Sự phân bố các cá thể trong khoảng không gian của quần thể. Câu 9. Quần thể là: A. tập hợp các cá thể trong cùng một loài, sinh sống trong các khoảng không gian khác nhau, vào các thời điểm khác nhau, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới. B. tập hợp các cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới C. tập hợp các cá thể trong cùng một loài, sinh sống trong các khoảng không gian khác nhau, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới. D. một nhóm các cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào những thời gian khác nhau, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới. Câu 10. Cho các ví dụ sau đây: 1. cánh sâu bọ với cánh dơi. 4. ruột thừa ở người và manh tràng ở thỏ 2. chân chuột chũi và chân dế dũi 5. mang cá và mang tôm 3. tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của động vật Mã đề 821 Trang 1/3
- Có bao nhiêu ví dụ đúng về cơ quan tương tự: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 11. Loài ưu thế trong quần xã là loài có : A. Số lượng cá thể nhiều, đặc trưng cho 1 quần xã. B. Khả năng tiêu diệt các loài khác. C. Sức sống mạnh,sinh khối lớn,hoạt động mạnh. D. Số lượng cá thể nhiều,sinh khối lớn,hoạt động mạnh. Câu 12. Trong môi trường sống của cây lúa, nhân tố sinh thái nào dưới đây là nhân tố sinh thái hữu sinh? A. Sâu ăn lá. B. Nhiệt độ. C. Khoáng chất. D. Ánh sáng. Câu 13. Chó rừng đi kiếm ăn thành đàn nên bắt được con trâu rừng có kích thước lớn hơn. Đây là ví dụ về mối quan hệ sinh thái nào sau đây? A. Hợp tác. B. Ức chế cảm nhiễm. C. Hội sinh. D. Hỗ trợ cùng loài. Câu 14. Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống. B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường. C. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường. D. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể. Câu 15. Bằng chứng sinh học tế bào có ý nghĩa về mặt tiến hóa? A Cho biết chiều hướng tiến hóa của các dạng tế bào ở các cơ thể khác nhau. A. Cho thấy nguồn gốc thống nhất của sinh giới. B. Cho biết tính thống nhất của sinh giới. C. Cho biết quan hệ bà con gần, xa của các loài. Câu 16. Quần thể nào sau đây của quần thể thường có kích thước (tính theo số lượng cá thể) lớn nhất so với các quần thể còn lại? A. Kiến đỏ. B. Khỉ sóc. C. Ngựa vằn. D. Báo gấm . Câu 17. Cho các ví dụ sau: (1)Sự biến động số lượng của thỏ và mèo rừng ở Canada (2)Sự biến động cá cơm ở biển Peru do hiện tượng Elnino (3)Bò sát ,ếch nhái Việt Nam giảm mạnh vào những năm có mùa đông giá rét (4)bộ Gặm nhấm giảm mạnh sau những trận lụt lớn ở Miền Bắc và miền Trung nước ta. (5)Biến động số lượng cá thể thỏ bị bệnh u nhầy do nhiễm virut. (6)Muỗi thường xuất hiện khi thời tiết ấm áp độ ẩm cao. Số ví dụ đúng khi nói về biến động không theo chu kì: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 18. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, dương xỉ phát triển mạnh ở đại nào? A. Đại Cổ sinh. B. Đại Tân sinh. C. Đại Trung sinh. D. Đại nguyên sinh. Câu 19. Trong các con đương hình thành loài sau con đường hình thành loài cùng khu vực địa lí: (1)Hình thành loài bằng cách li tập tính (2)Hình thành loài bằng cách li sinh thái (3)Hình thành oài bằng cơ chế lai xa và đa bội hóa (4)Hình thành loài bằng cách li địa lí A. (3),(4). B. (1),(2). C. (1),(2),(3). D. (2),(3),(4). Câu 20. Trong một cái hồ ở châu Phi có hai loài cá rất giống nhau về đặc điểm hình thái chỉ khác về màu sắc một loài có màu đỏ,một loài có màu xám,sống chung một hồ nhưng chúng không giao phối với nhau.Tuy nhiên khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào hồ chúng trông cùng màu lại giao phối với nhau và sinh con .Đây là ví dụ về hình thành loài bằng cách li: A. Lai xa và đa bội hóa. B. Cách li sinh thái. C. Tập tính. D. địa lí. Câu 21. Một chu trình sinh địa hóa gồm có những phần nào? A. tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải các chất hữ cơ. Mã đề 821 Trang 1/3
- B. tổng hợp các chất, phân giải và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước. C. tổng hợp các chất, tuần hoán vật chất trong tự nhiên và lắng đọng một phần vật chất trong đất nước. D. tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong thiên nhiên, phân giải và lắng đọng một một phần vật chất trong đất, nước. Câu 22. Theo vĩ độ, rừng lá rộng rụng lá theo mùa là khu sinh học phân bố ở vùng nào? A. Bắc cực. B. Cận bắc cực. C. Nhiệt đới. D. Ôn đới. Câu 23. Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, những mắc xích nào sau đây vừa là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau, vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước là: A. cây ngô, nhái, diều hâu. B. cây ngô, rắn hổ mang, diều hâu. C. sâu ăn lá ngô, nhái, rắn hổ mang. D. cây ngô, sâu ăn lá ngô, diều hâu. Câu 24. Thành phần cấu trúc của hệ sinh thái gồm : A. Các nhân tố sinh thái vô sinh. B. Thành phần vô sinh và hữu sinh. C. Quần thể sinh vật và sinh cảnh. D. Sinh vật sản xuất,sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân hủy. Câu 25. Trong các hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề, trung bình năng lượng bị thất thoát tới 90%. Phần lớn năng lượng thất thoát đó bị tiêu hao: A. do hoạt động của nhóm sinh vật phân giải. B. do các bộ phận rơi rụng (rụng lá, rụng lông, lột xác ở động vật). C. qua hô hấp (năng lượng tạo nhiệt, vận động cơ thể...). D. qua các chất thải (ở động vật qua phân và nước tiểu). Câu 26. Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên? A. Hồ nuôi cá. B. Đồng rêu hàn đới. C. Rừng trồng. D. Đồng ruộng. Câu 27. Loại tháp được xây dựng dựa trên số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng là tháp: A. sinh khối. B. số lượng. C. dinh dưỡng. D. năng lượng. Câu 28. Nguồn năng lượng nào là chủ yếu cung cấp cho các hệ sinh thái trên Trái đất: A. Năng lượng gió. B. Năng lượng mặt trời. C. Năng lượng điện. D. Năng lượng nhiệt. II. TỰ LUẬN(3điểm ) Câu 1: (1 điểm ) Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học của quần thể khác gì so với tăng trưởng thực tế: Câu 2: (0,5 điểm ) Tại sao nói hoạt động khai thái tài nguyên không hợp lí của con người có thể ví như hành động “tự đào huyệt chôn mình của diễn thế sinh thái”. Câu 3: (1 điểm ) Cho các loài sinh vật trên cạn: Cỏ, hổ, dê, thỏ, mèo rừng, cáo, vi sinh vật. a/ Hãy vẽ lưới thức ăn ít nhất là gồm 4 chuỗi thức ăn? b/ Xác định các loài thuộc bậc dinh dưỡng bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4 có thể có trong lưới thức ăn trên? Câu 4: (0,5 điểm ) Giả sử năng lượng của các sinh vật trong một chuỗi thức ăn như sau: Sinh vật sản xuất là 1500 000 Kcal, sinh vật tiêu thụ bậc 1 là 180 000Kcal, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là 18 000Kcal, sinh vật tiêu thụ bậc 3 là 1620Kcal. Hãy tính hiệu suất sinh thái giữa sinh vật tiêu thụ cấp2 với sinh vật tiêu thụ cấp1và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 với bậc dinh dưỡng cấp 3? ------ HẾT ------ Mã đề 821 Trang 1/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p | 239 | 14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 281 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 122 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 87 | 6
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 185 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 53 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 86 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 66 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 50 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 214 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn