Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỀM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS VIỆT NAM- ANGIERI Năm học 2021-2022 Họ và tên HS: ……………………… MÔN: SINH HỌC LỚP 7 Lớp:………… Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 1 (Đề gồm 04 trang) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau để điền vào bảng đáp án (ĐA). ( Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 20 u 0 2 3 4 5 6 7 8 9 ĐA Câ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 40 u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ĐA Câu 1: Thỏ có tập tính A. ngủ đông. B. lẩn trốn kẻ thù. C. di cư. D. tấn công con mồi. Câu 2: Khi nói về sinh sản của thỏ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Thỏ đực có cơ quan giao phối. B. Thỏ thụ tinh trong. C. Thỏ đẻ con. D. Thỏ đẻ trứng. Câu 3: Gặm nhấm là cách ăn của loài động vật nào? A. Chó Sói. B. Cá chép. C. Thỏ D. Thằn lằn. Câu 4: Khi nói về hiện tượng thai sinh phát biểu nào là đúng? A. Con non không được bú mẹ. B. Con non được mẹ chăm sóc. C. Con non có đủ chất dinh dưỡng. D. Thai được bảo vệ cho đến khi sinh. Câu 5: Thỏ di chuyển như thế nào để trốn được thú ăn thịt trong một số trường hợp? A. Thỏ chạy nhanh. B. Thỏ chạy theo đường thẳng C. Thỏ chạy theo hình chữ Z D. Thỏ tấn công lại thú săn mồi Câu 6: Không sử dụng chuồng bằng gỗ để nuôi nhốt thỏ, vì A. thỏ gặm nhấm đồ gỗ. B. chất thải của thỏ ngấm vào gỗ gây mùi khó chịu. C. vật liệu bằng gỗ đắt. D. gỗ dễ bị mối mọt. Câu 7: Nhau thai có tác dụng A. trao đổi chất giữa mẹ và thai nhi. B. giữ ấm cho thai nhi. C. chống sóc cho thai nhi. D. cung cấp dinh dưỡng cho mẹ. Câu 8: Phát biểu nào sai khi nói về vai trò của lớp thú? A. Cung cấp nguồn dược liệu. B. Cung cấp sức kéo. 1
- C. Cung cấp thịt. D. Cung cấp lương thực. Câu 9: Đặc điểm thuộc bộ thú túi? A. Đẻ trứng và nuôi con bằng sữa. B. Con non yếu được nuôi trong túi da của thú mẹ.. C. Chi trước biến đổi thành cánh da. D. Chi trước biến đổi thành vây bơi. Câu 10: Đặc điểm bộ răng của bộ ăn thịt là A. thiếu răng nanh, răng cửa rất lớn, sắc và cách răng hàm 1 khoảng trống. B. bộ răng nhọn. C. răng cửa ngắn, sắc, răng nanh dài lớn, nhọn và răng hàm có nhiều mấu dẹp. D. răng nhọn, răng hàm có 3,4 mấu nhọn. Câu 11: Nhóm động vật thuộc bộ guốc chẵn gồm A. trâu, bò, lợn, voi. B. trâu, bò, lợn, ngựa. C. tê giác, voi, lợn, trâu. D. lợn, trâu, bò. Câu 12: Đặc điểm cấu tạo nào giúp dơi thích nghi với đời sống bay lượn? A. Màng cánh rộng, thân ngắn và hẹp. Chi trước biến đổi thành cánh da. B. Chi sau yếu. C. Hô hấp bằng phổi và túi khí. D. Lông mao biến đổi thành lông vũ. Câu 13: Loài nào sau đây không thuộc lớp thú? A. Thỏ. B. Gà C. Gôlila. D. Vượn. Câu 14: Loài thú nào chưa có núm vú? A. Kanguru. B. Hổ. C. Vượn. D. Thú mỏ vịt. Câu 15: Xương chi của cá voi gồm: A. 3 phần: xương cánh tay, xương bàn tay, xương ống tay. B. 2 phần: xương cánh tay, xương bàn tay. C. 4 phần: xương cánh tay, xương ống tay, xương bàn tay. D. 1 phần: xương bàn tay. Câu 16: Thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng vẫn được xếp và lớp thú vì A. có thân hình thoi. B. chi trước biến đổi thành vây. C. nuôi con bằng sữa. D. chi sau tiêu giảm. Câu 17: Bộ gặm nhấm cắn những đồ vật không phải là thức ăn của chúng vì A. răng cửa luôn dài mà không ngừng lại. B. thiếu răng hàm. C. răng hàm sắc và nhọn. D. có khoảng trống hàm lớn. Câu 18. Động vật nào dưới đây có cơ thể được phủ bằng lông vũ? A. Cá chuồn. B. Hải âu. C. Sóc D. Dơi. bay. 2
- Câu 19: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là đúng? A. Không có răng. B. Không có đuôi. C. Không có lông mao. D. Chi trước biến đổi thành cánh da. Câu 20: Hình thức di chuyển nào dưới đây không có ở châu chấu? A. Bay. B. Bò. C. Nhảy bằng hai chân sau. D. Bơi. Câu 21: Ý nghĩa của sự tiến hóa vận động di chuyển là A. động vật thích nghi với lối sống di chuyển trên cây. B. động vật phải đi xa để kiếm ăn. C. động vật thích nghi với môi trường sống khác nhau. D. động vật phải đào hang để kiếm ăn. Câu 22: Sinh sản vô tính ở động vật gồm A. 2 hình thức: phân đôi và mọc chồi. B. 1 hình thức: phân đôi. C. 2 hình thức: phân đôi, nảy mầm. D. 1 hình thức: mọc chồi. Câu 23: Phát biểu nào đúng khi nói về sinh sản hữu tính? A. Có sự kết hợp giữa trứng và tinh trùng. B. Có một hình thức thụ tinh là thụ tinh trong. C. Không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và sinh dục cái. D. Trứng thụ tinh được không được phát triển thành phôi. Câu 24: Sinh sản hữu tính ở thỏ khác ở chim bồ câu như thế nào? A. Thỏ đẻ trứng, chim đẻ con. B. Thỏ đẻ con, chim đẻ trứng. C. Thỏ thụ tinh ngoài, chim thụ tinh trong. D. Thỏ có hiện tượng noãn thai sinh, chim đẻ con. Câu 25: Vào mùa đông, động vật ở môi trường đới lạnh thường có bộ lông màu trắng vì sao? A. Giữ ấm. B. Cách nhiệt. C. Lẫn với tuyết, lẩn trốn kẻ thù D. Cho biết trứng đã được thụ tinh. Câu 26: Lớp mỡ dưới da của các loài động vật đới lạnh có tác dụng A. giữ ấm. B. tránh gió. C. tích mỡ. D. tránh nắng. Câu 27: Đặc điểm khí hậu ở môi trường hoang mạc đới nóng? A. Lạnh và khô. B. Khô và nóng. C. Nóng ẩm và khô. D. Mưa nhiều. Câu 28: Loài động vật nào sau đây có khả năng dự trữ nước đặc biệt khi đi lâu trên sa mạc? A.Voi. B. Chuột nhảy. C. Gấu trắng. D. Lạc đà. Câu 29: Loài động vật nào di chuyển bằng cách quăng thân trên cát? A. Cú tuyết. B. Rắn hoang mạc. C. Cáo. D.Vắt. Câu 30: Vì sao trên đồng ruộng miền Bắc Việt Nam có thể gặp 7 loài rắn cùng chung sống với nhau mà không hề cạnh tranh với nhau? 3
- A. Các loài rắn có thời gian kiếm ăn gần nhau. B. Các loài rắn có chung nguồn thức ăn với nhau. C. Các loài rắn có thời gian kiếm ăn và nguồn thức ăn khác nhau. D. Các loài rắn có cùng môi trường sống. Câu 31: Môi trường nhiệt đới gió mùa có mức độ đa dạng sinh học cao vì A. khí hậu lạnh quanh năm nên có nhiều loài sống được B. khí hậu nóng và khô nên nhiều loài động vật thích nghi được. C. khí hậu lạnh, ẩm tương đối ổn định thích hợp với sự sống của nhiều loài sinh vật D. khí hậu nóng, ẩm tương đối ổn định thích hợp với sự sống của nhiều loài sinh vật Câu 32: Loài động vật làm cho đất trồng ẩm và màu mỡ? A. Giun đất. B. Vẹt. C. Vượn. D. Đại bàng. Câu 33: Nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học? A. Trồng rừng . B. Định canh định cư. C. Xây dựng các khu bảo tồn sinh học. D. Nạn phá rừng, khai thác gỗ bừa bãi. Câu 34 : Những biện pháp nào được coi là biện pháp đấu tranh sinh học? A. Sử dụng thiên địch, thuốc trừ sâu. B. Sử dụng thiên địch, gây vô sinh diệt động vật gây hại. C. Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại, phun thuốc trừ sâu. D. Sử dụng thiên địch và thuốc diệt chuột. Câu 35: Loài động vật nào sau đây cung cấp da cho ngành công nghiệp? A. Cá voi. B. Chim sẻ. C. Rắn. D. Lươn. Câu 36: Kiến Vống là loài thiên địch của A. sâu đo. B. sâu cuốn lá. C. sâu hại lá cam. D. sâu xám. Câu 37: Biện pháp đấu tranh sinh học có ưu điểm gì? A. Tiêu diệt triệt để các loài thiên địch. B. Tiêu diệt triệt để các loài sâu hại. C. Tiêu diệt nhanh các loài sâu hại. D. An toàn cho con người. Câu 38: Loài chim sẻ được coi là loài có hại khi A. vào đầu mùa xuân, thu và đông, chim sẻ ăn lúa, có khi ăn cả mạ gieo. B. vào mùa sinh sản, cuối xuân đầu hè, chim sẻ ăn nhiều sâu bọ có hại cho nông nghiệp. C. vào mùa sinh sản, cuối xuân đầu hè, chim sẻ ăn lúa, có khi ăn cả mạ gieo. D. vào đầu mùa xuân, thu và đông, chim sẻ ăn nhiều sâu bọ có hại cho nông nghiệp. Câu 39: Biện pháp đấu tranh sinh học có hạn chế gì? A. Giá thành cao. B. Thiên địch không tiêu diệt triệt để các loài sinh vật gây hại mà chỉ kìm hãm sự phát triển của chúng. 4
- C. Thiên địch có số lượng lớn và sức sinh sản thấp, chỉ bắt được con mồi yếu và bị bệnh. D. Các loài vi khuẩn gây bệnh có sức sống yếu. Câu 40: Để bảo vệ đa dạng sinh học, chúng ta nên thực hiện biện pháp nào sau đây? A. Khai thác gỗ bữa bãi. B. Sử dụng tràn lan thuốc trừ sâu. C. Di dân khai hoang. D. Cấm, đốt, phá khai thác rừng bừa bãi. .................................HẾT........................................... 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 179 | 6
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn