Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày....... tháng...... năm 2022 ̣ ̀ Ho va tên :.................................... Lơp: ́ 8A................................. BAÌ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 2022 Môn: Sinh học 8 (Thời gian 45 phút) Điêm ̉ Lơi phê cua thây cô giao ̀ ̉ ̀ ́ I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1. Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò tích cực trong việc chống lão hoá? A. Vitamin K và vitamin A. B. Vitamin C và vitamin E. C. Vitamin A và vitamin D. D. Vitamin B1 và vitamin D. 2. Loại muối khoáng nào là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp ? A. Kẽm. B. Sắt. C. Iốt. D. Đồng. 3. Nếu một người nào đó bị tai nạn mất 1 quả thận thì cơ thể bài tiết như thế nào? A. Giảm đi một nửa. B. Bình thường. C. Bài tiết bổ sung cho da. D. Bài tiết gấp đôi. 4. Sản phẩm được tạo ra trong quá trình lọc máu ở nang cầu thận là A. chất dinh dưỡng. B. nước tiểu đầu. C. nước tiểu chính thức. D. chất cặn bã. 5. Thành phần của nước tiểu đầu khác so với máu vì không chứa A. các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết. B. chất dinh dưỡng và các tế bào máu. C. các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn. D. các ion khoáng và các chất dinh dưỡng. 6. Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước? A. Thụ quan. B. Tuyến mồ hôi. C. Tuyến nhờn. D. Tầng tế bào sống. 7. Cảm giác nóng, lạnh có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại? A. Thụ quan. B. Mạch máu. C. Tuyến mồ hôi. D. Cơ co chân lông. 8. Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng? A. Cấu tạo. B. Chức năng. C. Tần suất hoạt động. D. Thời gian hoạt động. 9. Ở người, hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não? A. Bài tiết nước tiểu. B. Co bóp dạ dày. C. Dãn mạch máu dưới da. D. Co đồng tử. 10. Người trưởng thành có khoảng bao nhiêu tế bào não? A. 1 tỉ tế bào. B. 100 tỉ tế bào. C. 1000 tỉ tế bào. D. 10 tỉ tế bào.
- 11. Loại thức ăn nào dưới đây chứa nhiều ôxalat – thủ phạm hàng đầu gây sỏi đường tiết niệu? A. Đậu xanh. B. Rau ngót. C. Rau bina. D. Dưa chuột. 12. Các tế bào ống thận có thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây? A. Thủy ngân. B. Nước. C. Glucôzơ. D. Vitamin. 13. Khi trong cơ thể thiếu hoocmôn insulin, sẽ bị bệnh nào? A. Bazơđô. B. Đái tháo đường. C. Bướu cổ. D. Béo phì. 14. Dịch tiết của tuyến nào dưới đây không đi theo hệ thống dẫn? A. Tuyến nước bọt. B. Tuyến sữa. C. Tuyến giáp. D. Tuyến mồ hôi. 15. Hoocmôn glucagôn chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra không có chức năng nào khác. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hoocmôn? A. Tính đặc hiệu. B. Tính phổ biến. C. Tính đặc trưng cho loài. D. Tính bất biến. II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận diễn ra như thế nào? .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Câu 2 (1,0 điểm). Phân biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện. Cho ví dụ. Ý nghĩa của việc hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện đối với đời sống con người là gì ? .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Câu 3 (1,0 điểm). Khái niệm, nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị ở mắt? .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Câu 4 (1,0 điểm). Hãy giải thích vì sao trong thời kì thuộc Pháp, đồng bào các dân tộc ở Việt Bắc và Tây Nguyên phải đốt cỏ tranh lấy tro để ăn? .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Hết UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 2022 Môn: Sinh học 8 I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C B B C C A B A C C A B C A II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Yêu cầu cần đạt Điểm 1 Nước tiểu được tạo thành ở các đơn vị chức năng của thận. Bao gồm quá 1,0 (1,0 trình lọc máu ở cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu, quá trình hấp thụ điểm lại các chất còn cần thiết và bài tiết tiếp các chất độc và không cần thiết ) ở ống thận để tạo nên nước tiểu chính thức và ổn định một số thành phần của máu. 2 Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện (1,0 Đặc điểm Phản xạ không điều kiện Phản xạ có điều kiện điểm Khái là phản xạ sinh ra đã có, là phản xạ được hình thành 0,4 ) niệm không cần phải học tập trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện, rút kinh nghiệm Ví dụ VD: Trời nóng, da đổ mồ VD: thấy đèn đỏ thì dừng 0,2 hôi lại Ý nghĩa của sự hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện đối với đời 0,2 sống động vật và con người là: + Đối với động vật: đảm bảo sự thích nghi với môi trường và điều kiện 0,2 sống thay đổi.
- + Đối với con người: đảm bảo sự hình thành các thói quen, tập quán trong sinh hoạt cộng đồng. 3 Khái niệm: Cận thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. 0,5 (1,0 Nguyên nhân: do cầu mắt dài bẩm sinh hoặc không giữ đúng khoảng 0,25 điểm cách trong vệ sinh học đường làm cho thể thủy tinh luôn bị phồng, lâu dần ) mất khả năng dãn. Cách khắc phục: Muốn nhìn rõ những vật ở xa phải đeo kính mặt lõm 0,25 (kính phân kì – kính cận) 4 Vào thời kì thuộc Pháp, chúng cấm vận và hạn chế các thực phẩm, 0,4 (1,0 lương thực cho nhân dân ta như gạo, muối, ... điểm Trong tro của cỏ tranh có một số muối khoáng và chủ yếu là muối kali 0,4 ) (tuy không nhiều). => Vì vậy, đồng bào ta dùng tro cỏ tranh ăn thay thế tạm thời cho muối ăn 0,2 Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn