Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- MÔN SINH HỌC 8 NĂM HỌC: 2022-2023 Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng độ Cấp Cấp cao Chủ TN TL TN TL thấp TN TL TN TL đề - Xác định mức nhiệt độ ở người bình Trao thường. đổi - Nguồn chất thức ăn cung cấp một số loại vitamin và muối khoáng. Số câu 2 câu 2 câu Số điểm 0.67 đ 0.67 đ Tỉ lệ % 6.7 % 6.7% - Sản phẩm bài tiết của một số cơ quan bài Bài tiết tiết. - Quá trình thải nước tiểu. Số câu 3 câu 3 câu Số điểm 1đ 1 điểm Tỉ lệ % 10 % 10% - Cấu -Hiểu tạo da được tác - Khả hại của Da năng việc da diệt khi tiếp khuẩn xúc với của da đất bẩn. Số câu 3 câu 1 câu 4 câu Số điểm 1đ 0.33 đ 1.33đ Tỉ lệ % 10% 3.33% 13.3 % Thần - Vị trí - So Quá kinh và chức sánh trình thu giác năng các tính chất nhận quan thành phản xạ kích phần của có điều thích não bộ. kiện và của sóng
- phản xạ không điều âm diễn - Cấu kiện. ra như tạo của - thế nào đại não. Nguyên giúp - Cấu nhân người ta tạo của phát nghe cầu mắt sinh các được? tật của mắt. Số câu 3 câu 1 câu 1 1 câu 6 câu Số điểm 1đ 0.33 đ 1đ 2đ 4.33 đ Tỉ lệ % 10% 3.3% 10% 20% 43.3 % Nguyên nhân - Hiểu dẫn đến được vị những trí và biến đổi - Biết chức cơ thể ở được năng của tuổi dậy loại tuyến thì ở hooc Nội tiết nội tiết. nam và mon của - Hiểu nữ? Giải các được thích tuyến tuyến được nội tiết nào là biến đổi tuyến nào là pha quan trọng nhất. Số câu 1 câu 1 câu 1câu 1 câu 4 câu Số điểm 0.33 đ 0.33 đ 1đ 1đ 2.67 đ Tỉ lệ % 3.3% 3.3% 10% 10% 26.7% TS câu 12 câu 5 câu 2 câu 19 câu TS điểm 4 điểm 3 điểm 3 điểm 10 đ Tổng tỉ lệ 40% 30% 30% 100% Trường TH&THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên: ………………………… Năm học: 2022-2023 Lớp: ………………………………. Môn: Sinh học - Lớp: 8 (Thời gian: 45 phút) Điểm: Nhận xét của giáo viên: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1. Ở người bình thường nhiệt độ cơ thể luôn ổn định ở mức A. 37 0C và dao động không quá 0.50C. B. 36 0C và dao động không quá 0.50C.
- C. 37 0C và dao động không quá 10C. D. 360C và dao động không quá 10C. Câu 2. Nguồn thức ăn giàu I-ốt là A. muối ăn, tro thực vật. B. sữa, trứng, rau xanh. C. thịt bò, cừu, gan, trứng, đậu. D. đồ ăn biển, dầu cá, rau trồng trên đất nhiều i-ốt. Câu 3. Sản phẩm bài tiết của da là gì ? A. Nước mắt. B. Nước tiểu. C. Phân. D. Mồ hôi. Câu 4. Nước tiểu chính thức sau khi được tạo thành được chuyển đến đâu đầu tiên? A. Bể thận. B. Ống thận. C. Ống dẫn nước tiểu. D. Bóng đái. Câu 5. Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ? A. 50 ml. B. 1000 ml. C. 200 ml. D. 600 ml. Câu 6. Lớp nào nằm ngoài cùng, tiếp xúc với môi trường trong cấu trúc của da? A. Lớp biểu bì. B. Lớp bì. C. Lớp mỡ dưới da. D. Lớp mạch máu. Câu 7. Một làn da bẩn chỉ tiêu diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi khuẩn bám trên da ? A. 85%. B. 5 %. C. 10%. D. 15%. Câu 8. Da có cấu tạo gồm 3 lớp theo thứ tự từ ngoài vào trong là A. lớp mỡ dưới da, lớp bì, lớp biểu bì. B. lớp bì, lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da. C. lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da. D. lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da, lớp bì. Câu 9. Khi vết thương hở tiếp xúc với bùn, đất bẩn hoặc phân động vật, ta có nguy cơ mắc bệnh nào dưới đây ? A. Uốn ván. B. Tiêu chảy cấp. C. Viêm gan A. D. Thủy đậu. Câu 10. Thành phần nào của não bộ có chức năng điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa? A. Trụ não. B. Não trung gian. C. Tiểu não. D. Đại não. Câu 11. Ở đại não, thùy trán và thùy đỉnh được ngăn cách bởi A. rãnh thái dương. B. rãnh liên bán cầu. C. khúc cuộn não. D. rãnh đỉnh. Câu 12. Cầu mắt cấu tạo gồm A. 5 lớp. B. 4 lớp. C. 3 lớp. D. 2 lớp. Câu 13. Viễn thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ? 1. Do cầu mắt quá dài. 2. Do cầu mắt ngắn 3. Do thể thủy tinh bị lão hóa 4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần A. 1, 2, 3 4. B. 2, 4 . C. 1, 3. D. 2, 3. Câu 14. Tuyến nào dưới đây vừa có chức năng ngoại tiết, vừa có chức năng nội tiết ? A. Tuyến cận giáp. B. Tuyến yên. C. Tuyến trên thận. D. Tuyến sinh dục. Câu 15. Hoocmôn insulin do tuyến tuỵ tiết ra có tác dụng sinh lí như thế nào ? A. Chuyển glicôgen thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ. B. Chuyển glucôzơ thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ. C. Chuyển glicôgen thành glucôzơ dự trữ trong gan và cơ. D. Chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ. II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) So sánh tính chất phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện. Câu 2.(2,0 điểm) Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra như thế nào giúp ta nghe được? Câu 3. (1,0 điểm) Nêu vị trí và chức năng của tuyến trên thận. Câu 4. (1,0 điểm) Nguyên nhân dẫn đến những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì ở nam và nữ? Trong những biến đổi đó, biến đổi nào là quan trọng cần lưu ý? BÀI LÀM
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II -NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: SINH HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút A. PHẦN TNKQ (5.0 điểm) (3 câu trả lời đúng 1 điểm, 2 câu trả lời đúng 0.7 điểm, 1 câu đúng 0.3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D D A C A B C A A D C D D D B. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 So sánh tính chất phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện HS nêu đủ ( 1,0 Phản xạ không điều kiện Phản xạ có điều kiện và đúng 7 điểm) ý so sánh - Trả lời các kích thích tương ứng - Trả lời các kích thích bất kì hay được 1.0 hay kích thích không điều kiện. kích thích có điều kiện( đã được kết điểm, nêu hợp với kích thích không điều kiện được 3 ý một số lần) đúng 0.5 - Bẩm sinh, sinh ra đã có. - Hình thành trong đời sống, qua quá điểm. trình học tập và rèn luyện. 6 ý đúng - Có tính bền vững. - Dễ mất khi không củng cố. 0.75 điểm - Có tính chất di truyền, mang tính - Có tính chất cá thể, không di chất chủng loại. truyền. - Số lượng hạn chế. - Số lượng không hạn định. - Cung phản xạ đơn giản. - Hình thành đường liên hệ tạm thời. - Trung ương nằm ở trụ não, tủy - Trung ương thần kinh chủ yếu có sống. sự tham gia của vỏ não. Câu 2 Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra: (2,0 Sóng âm từ nguồn âm phát ra được vành tai hứng lấy, truyền qua ống tai vào 1.0 điểm điểm) làm rung màng nhĩ, rồi truyền qua chuỗi xương tai vào làm rung màng "cửa bầu" và cuối cùng làm chuyển động ngoại dịch rồi nội dịch trong ốc tại màng, tác động lên cơ quan Coocti. Tuỳ theo sóng âm có tần số cao (âm bổng) hay thấp (âm trầm), mạnh hay yếu 1.0 điểm mà sẽ làm cho các tế bào thụ cảm thính giác của cơ quan Coocti ở vùng này hay vùng khác trên màng cơ sở hưng phấn, truyền về vùng phân tích tương ứng ở trung ương cho ta nhận biết về các âm thanh đó. Câu 3 Vị trí và chức năng của tuyến trên thận: (1,0 - Vị trí: gồm một đôi nằm trên đỉnh hai quả thận 0.5 điểm điểm) - Chức năng:
- + Hoocmon vỏ tuyến: tiết ra các hooc môn điều hòa muối natri, kali; điều hòa 0.25 điểm đường huyết; điều hòa sinh dục nam. + Hoocmon tủy tuyến: tiết ra ađrênalin và noađrênalin gây tăng nhịp tim, co 0.25 điểm mạch, tăngnhịp hô hấp, dãn phế quản và điều hòa đường huyết khi bị hạ đường huyết. Câu 4 - Nguyên nhân dẫn đến những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì ở nam và nữ do: (1,0 - Các tế bào kẽ trong tinh hoàn tiết hoocmôn sinh dục nam(testosterone). điểm) - Các tế bào nang trứng tiết hooc môn sinh dục nữ ( ơstrôgen). 0.25 điểm Các hooc môn này gây nên những biến đổi ở tuổi dậy thì. 0.25 điểm - Trong những biến đổi đó biến đổi quan trọng nhất là dấu hiệu xuất tinh ở 0.25 điểm nam và hành kinh lần đầu ở nữ vì đây là những dấu hiệu chứng tỏ đã có khả 0.25 điểm năng sinh sản.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn