intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Mã đề 005 Môn: SINH 8 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1. Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người ? A. Tuyến yên B. Tuyến trên thận C. Tuyến tùng D. Tuyến giáp Câu 2. Căn bệnh nào dưới đây xảy ra do sự kết tinh giữa muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu? A. Nhiễm trùng thận. B. Viêm thận. C. Sỏi thận. D. Tất cả đều sai. Câu 3. Hoocmôn insulin do tuyến tuỵ tiết ra có tác dụng sinh lí như thế nào ? A. Chuyển glicôgen thành glucôzơ dự trữ trong gan và cơ B. Chuyển glucôzơ thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ C. Chuyển glicôgen thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ D. Chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ Câu 4. Tuyến nào sau đây vừa có chức năng nội tiết lại vừa có chức năng ngoại tiết? A. Tuyến yên B. Tuyến tụy C. Tuyến trên thận D. Tuyến giáp Câu 5. Hoocmon ostrogen có tác dụng: A. Kích tố tuyến giáp tiết tiroxin. B. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nữ C. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nam D. Chỉ tăng trưởng kích thước cơ thể Câu 6. Kích tố thể vàng(LH)có tác dụng nào dưới đây? A. Kích thích quá trình rụng trứng,tạo và duy trì thể vàng(ở nữ). B. Làm giảm quá trình sản xuất nước tiểu của thận. C. Kích thích tiết sữa ở mẹ lúc nuôi con. D. Gây co rút tử cung khi đẻ con. Câu 7. Hoocmon testostron có tác dụng: A. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nam B. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nữ C. Chỉ tăng trưởng kích thước cơ thể D. Kích tố tuyến giáp tiết tiroxin. Câu 8. Đâu không phải biểu hiện của cơ thể dạy thì ở nam: A. Mọc lông mu, lông nách B. Xuất tinh lần đầu C. Lớn nhanh, cao vượt D. Bắt đầu hành kinh Câu 9. Vì sao không nên nặn trứng cá? A. Trứng cá là một bộ phận cần thiết duy trì sự sống của tế bào da B. Trứng cá cũng có chức năng giữ nhiệt cho da C. Tạo ra những vết thương hở ở da D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 10. Cấu tạo của thận gồm: A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận B. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận C. Phần vỏ, tủy thận với các đơn vị chức năng, ống góp, bể thận. D. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu Câu 11. Cơ quan chứa các tế bào thụ cảm thính giác là: A. Ốc tai màng. B. Chuỗi xương tai. C. Màng nhĩ D. Cơ quan Coocti.
  2. Câu 12. Phản xạ nào dưới đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên củng cố? A. Co chân lại khi bị kim châm B. Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc C. Đỏ bừng mặt khi uống rượu D. Bật dậy khi nghe thấy tiếng chuông báo thức Câu 13. Ở đảo tuỵ của người có bao nhiêu loại tế bào có khả năng tiết hoocmôn điều hoà đường huyết? A. 4 loại B. 3 loại C. 2 loại D. 5 loại Câu 14. Iôt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn nào dưới đây ? A. Tirôxin B. Ôxitôxin C. Glucagôn D. Canxitônin Câu 15. Bộ phận nào làm nghiệm vụ sản sinh tế bào da mới khi da bị tổn thương? A. Dây thần kinh B. Lớp mỡ dưới da C. Tầng tế bào sống D. Thụ cảm dưới da Câu 16. Tính đặc hiệu của hoocmon là gì? A. Ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan nhất định. B. Không đặc trưng cho loài. C. Có hoạt tính sinh học cao. D. Hoocmon theo máu đi khắp cơ thể. Câu 17. Vùng thị giác nằm ở thùy nào trên vỏ não? A. Thùy thái dương B. Thùy chẩm C. Thùy đỉnh D. Thùy trán Câu 18. Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào? A. Quá trình lọc máu ở cầu thận B. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận C. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận D. Phối hợp tất cả các quá trình trên Câu 19. Quá trình trao đổi chất của tế bào tạo ra sản phẩm nào dưới đây? A. Chỉ tạo ra các chất cặn bã và dư thừa B. Chỉ tạo ra các chất cần thiết cho tế bào C. Tạo ra CO2 cung cấp cho các hoạt động của cơ thể và tế bào, loại bỏ các chất thải không hòa tan trong máu D. Tạo ra các chất cần thiết cho tế bào và các chất cạn bã dư thừa để loại ra khỏi cơ thể Câu 20. Khi trời quá nóng da có phản ứng: A. Mao mạch dưới da co B. Mao mạch dưới da dãn, tiết nhiều mồ hôi C. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co D. Mao mạch dưới da dãn II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? Câu 2: ( 2 điểm) Trình bày nguyên nhân, cách khắc phục tật cận thị và viễn thị của mắt? Câu 3: ( 1 điểm) Trình bày nguyên nhân và biểu hiện của bệnh bướu cổ? Giải thích ý nghĩa của cuộc vạn động toàn dân dung muối iot?
  3. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Mã đề 001 Môn: SINH 8 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1. Khi trời quá nóng da có phản ứng: A. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co B. Mao mạch dưới da co C. Mao mạch dưới da dãn, tiết nhiều mồ hôi D. Mao mạch dưới da dãn Câu 2. Vì sao không nên nặn trứng cá? A. Trứng cá là một bộ phận cần thiết duy trì sự sống của tế bào da B. Trứng cá cũng có chức năng giữ nhiệt cho da C. Tất cả các đáp án trên đều đúng D. Tạo ra những vết thương hở ở da Câu 3. Tính đặc hiệu của hoocmon là gì? A. Ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan nhất định. B. Không đặc trưng cho loài. C. Có hoạt tính sinh học cao. D. Hoocmon theo máu đi khắp cơ thể. Câu 4. Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào? A. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận B. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận C. Phối hợp tất cả các quá trình trên D. Quá trình lọc máu ở cầu thận Câu 5. Phản xạ nào dưới đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên củng cố? A. Bật dậy khi nghe thấy tiếng chuông báo thức B. Đỏ bừng mặt khi uống rượu C. Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc D. Co chân lại khi bị kim châm Câu 6. Hoocmon testostron có tác dụng: A. Chỉ tăng trưởng kích thước cơ thể B. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nam C. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nữ D. Kích tố tuyến giáp tiết tiroxin. Câu 7. Ở đảo tuỵ của người có bao nhiêu loại tế bào có khả năng tiết hoocmôn điều hoà đường huyết? A. 4 loại B. 2 loại C. 5 loại D. 3 loại Câu 8. Iôt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn nào dưới đây ? A. Ôxitôxin B. Canxitônin C. Glucagôn D. Tirôxin Câu 9. Quá trình trao đổi chất của tế bào tạo ra sản phẩm nào dưới đây? A. Chỉ tạo ra các chất cần thiết cho tế bào B. Chỉ tạo ra các chất cặn bã và dư thừa C. Tạo ra CO2 cung cấp cho các hoạt động của cơ thể và tế bào, loại bỏ các chất thải không hòa tan trong máu D. Tạo ra các chất cần thiết cho tế bào và các chất cạn bã dư thừa để loại ra khỏi cơ thể Câu 10. Bộ phận nào làm nghiệm vụ sản sinh tế bào da mới khi da bị tổn thương? A. Dây thần kinh B. Lớp mỡ dưới da C. Tầng tế bào sống D. Thụ cảm dưới da Câu 11. Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người ?
  4. A. Tuyến trên thận B. Tuyến giáp C. Tuyến tùng D. Tuyến yên Câu 12. Đâu không phải biểu hiện của cơ thể dạy thì ở nam: A. Xuất tinh lần đầu B. Mọc lông mu, lông nách C. Bắt đầu hành kinh D. Lớn nhanh, cao vượt Câu 13. Hoocmon ostrogen có tác dụng: A. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nữ B. Kích tố tuyến giáp tiết tiroxin. C. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nam D. Chỉ tăng trưởng kích thước cơ thể Câu 14. Kích tố thể vàng(LH)có tác dụng nào dưới đây? A. Kích thích tiết sữa ở mẹ lúc nuôi con. B. Kích thích quá trình rụng trứng,tạo và duy trì thể vàng(ở nữ). C. Gây co rút tử cung khi đẻ con. D. Làm giảm quá trình sản xuất nước tiểu của thận. Câu 15. Căn bệnh nào dưới đây xảy ra do sự kết tinh giữa muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu? A. Nhiễm trùng thận. B. Tất cả đều sai. C. Viêm thận. D. Sỏi thận. Câu 16. Vùng thị giác nằm ở thùy nào trên vỏ não? A. Thùy thái dương B. Thùy đỉnh C. Thùy chẩm D. Thùy trán Câu 17. Tuyến nào sau đây vừa có chức năng nội tiết lại vừa có chức năng ngoại tiết? A. Tuyến trên thận B. Tuyến yên C. Tuyến tụy D. Tuyến giáp Câu 18. Hoocmôn insulin do tuyến tuỵ tiết ra có tác dụng sinh lí như thế nào ? A. Chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ B. Chuyển glicôgen thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ C. Chuyển glucôzơ thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ D. Chuyển glicôgen thành glucôzơ dự trữ trong gan và cơ Câu 19. Cấu tạo của thận gồm: A. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận B. Phần vỏ, tủy thận với các đơn vị chức năng, ống góp, bể thận. C. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu D. Phần vỏ, phần tủy, bể thận Câu 20. Cơ quan chứa các tế bào thụ cảm thính giác là: A. Chuỗi xương tai. B. Cơ quan Coocti. C. Ốc tai màng. D. Màng nhĩ. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? Câu 2: ( 2 điểm) Trình bày nguyên nhân, cách khắc phục tật cận thị và viễn thị của mắt? Câu 3: ( 1 điểm) Trình bày nguyên nhân và biểu hiện của bệnh bướu cổ? Giải thích ý nghĩa của cuộc vạn động toàn dân dung muối iot?
  5. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Mã đề 002 Môn: SINH 8 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1. Vùng thị giác nằm ở thùy nào trên vỏ não? A. Thùy trán B. Thùy đỉnh C. Thùy thái dương D. Thùy chẩm Câu 2. Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào? A. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận B. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận C. Quá trình lọc máu ở cầu thận D. Phối hợp tất cả các quá trình trên Câu 3. Khi trời quá nóng da có phản ứng: A. Mao mạch dưới da dãn B. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co C. Mao mạch dưới da dãn, tiết nhiều mồ hôi D. Mao mạch dưới da co Câu 4. Ở đảo tuỵ của người có bao nhiêu loại tế bào có khả năng tiết hoocmôn điều hoà đường huyết? A. 2 loại B. 3 loại C. 5 loại D. 4 loại Câu 5. Hoocmôn insulin do tuyến tuỵ tiết ra có tác dụng sinh lí như thế nào ? A. Chuyển glucôzơ thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ B. Chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ C. Chuyển glicôgen thành glucôzơ dự trữ trong gan và cơ D. Chuyển glicôgen thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ Câu 6. Đâu không phải biểu hiện của cơ thể dạy thì ở nam: A. Mọc lông mu, lông nách B. Lớn nhanh, cao vượt C. Bắt đầu hành kinh D. Xuất tinh lần đầu Câu 7. Bộ phận nào làm nghiệm vụ sản sinh tế bào da mới khi da bị tổn thương? A. Tầng tế bào sống B. Dây thần kinh C. Thụ cảm dưới da D. Lớp mỡ dưới da Câu 8. Căn bệnh nào dưới đây xảy ra do sự kết tinh giữa muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu? A. Viêm thận. B. Tất cả đều sai. C. Nhiễm trùng thận. D. Sỏi thận. Câu 9. Vì sao không nên nặn trứng cá? A. Tạo ra những vết thương hở ở da B. Trứng cá là một bộ phận cần thiết duy trì sự sống của tế bào da C. Tất cả các đáp án trên đều đúng D. Trứng cá cũng có chức năng giữ nhiệt cho da Câu 10. Tính đặc hiệu của hoocmon là gì? A. Hoocmon theo máu đi khắp cơ thể. B. Không đặc trưng cho loài. C. Có hoạt tính sinh học cao. D. Ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan nhất định. Câu 11. Phản xạ nào dưới đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên củng cố? A. Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc B. Bật dậy khi nghe thấy tiếng chuông báo thức
  6. C. Co chân lại khi bị kim châm D. Đỏ bừng mặt khi uống rượu Câu 12. Hoocmon ostrogen có tác dụng: A. Kích tố tuyến giáp tiết tiroxin. B. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nữ C. Chỉ tăng trưởng kích thước cơ thể D. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nam Câu 13. Tuyến nào sau đây vừa có chức năng nội tiết lại vừa có chức năng ngoại tiết? A. Tuyến tụy B. Tuyến trên thận C. Tuyến yên D. Tuyến giáp Câu 14. Cấu tạo của thận gồm: A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận B. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận C. Phần vỏ, tủy thận với các đơn vị chức năng, ống góp, bể thận. D. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu Câu 15. Kích tố thể vàng(LH)có tác dụng nào dưới đây? A. Kích thích quá trình rụng trứng,tạo và duy trì thể vàng(ở nữ). B. Kích thích tiết sữa ở mẹ lúc nuôi con. C. Gây co rút tử cung khi đẻ con. D. Làm giảm quá trình sản xuất nước tiểu của thận. Câu 16. Cơ quan chứa các tế bào thụ cảm thính giác là: A. Chuỗi xương tai. B. Cơ quan Coocti. C. Màng nhĩ. D. Ốc tai màng. Câu 17. Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người ? A. Tuyến trên thận A. Tuyến tùng B. Tuyến yên C. Tuyến giáp D. 3 Câu 18. Iôt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn nào dưới đây ? A. Ôxitôxin B. Glucagôn C. Canxitônin D. Tirôxin Câu 19. Quá trình trao đổi chất của tế bào tạo ra sản phẩm nào dưới đây? A. Chỉ tạo ra các chất cặn bã và dư thừa B. Tạo ra các chất cần thiết cho tế bào và các chất cạn bã dư thừa để loại ra khỏi cơ thể C. Tạo ra CO2 cung cấp cho các hoạt động của cơ thể và tế bào, loại bỏ các chất thải không hòa tan trong máu D. Chỉ tạo ra các chất cần thiết cho tế bào Câu 20. Hoocmon testostron có tác dụng: A. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nữ B. Chỉ tăng trưởng kích thước cơ thể C. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nam D. Kích tố tuyến giáp tiết tiroxin. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? Câu 2: ( 2 điểm) Trình bày nguyên nhân, cách khắc phục tật cận thị và viễn thị của mắt? Câu 3: ( 1 điểm) Trình bày nguyên nhân và biểu hiện của bệnh bướu cổ? Giải thích ý nghĩa của cuộc vạn động toàn dân dung muối iot?
  7. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Mã đề 003 Môn: SINH 8 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1. Vùng thị giác nằm ở thùy nào trên vỏ não? A. Thùy chẩm B. Thùy trán C. Thùy thái dương D. Thùy đỉnh Câu 2. Khi trời quá nóng da có phản ứng: A. Mao mạch dưới da co B. Mao mạch dưới da dãn, tiết nhiều mồ hôi C. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co D. Mao mạch dưới da dãn Câu 3. Cơ quan chứa các tế bào thụ cảm thính giác là: A. Ốc tai màng. B. Màng nhĩ. C. Chuỗi xương tai D. Cơ quan Coocti. Câu 4. Quá trình trao đổi chất của tế bào tạo ra sản phẩm nào dưới đây? A. Tạo ra CO2 cung cấp cho các hoạt động của cơ thể và tế bào, loại bỏ các chất thải không hòa tan trong máu B. Chỉ tạo ra các chất cần thiết cho tế bào C. Chỉ tạo ra các chất cặn bã và dư thừa D. Tạo ra các chất cần thiết cho tế bào và các chất cạn bã dư thừa để loại ra khỏi cơ thể Câu 5. Hoocmon ostrogen có tác dụng: A. Chỉ tăng trưởng kích thước cơ thể B. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nữ C. Kích tố tuyến giáp tiết tiroxin. D. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nam Câu 6. Kích tố thể vàng(LH)có tác dụng nào dưới đây? A. Làm giảm quá trình sản xuất nước tiểu của thận. B. Gây co rút tử cung khi đẻ con. C. Kích thích quá trình rụng trứng,tạo và duy trì thể vàng(ở nữ). D. Kích thích tiết sữa ở mẹ lúc nuôi con. Câu 7. Iôt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn nào dưới đây ? A. Canxitônin B. Glucagôn C. Tirôxin D. Ôxitôxin Câu 8. Cấu tạo của thận gồm: A. Phần vỏ, tủy thận với các đơn vị chức năng, ống góp, bể thận. B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu C. Phần vỏ, phần tủy, bể thận D. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận Câu 9. Ở đảo tuỵ của người có bao nhiêu loại tế bào có khả năng tiết hoocmôn điều hoà đường huyết? A. 2 loại B. 4 loại C. 3 loại D. 5 loại Câu 10. Vì sao không nên nặn trứng cá? A. Trứng cá là một bộ phận cần thiết duy trì sự sống của tế bào da B. Tạo ra những vết thương hở ở da C. Tất cả các đáp án trên đều đúng D. Trứng cá cũng có chức năng giữ nhiệt cho da Câu 11. Hoocmôn insulin do tuyến tuỵ tiết ra có tác dụng sinh lí như thế nào ? A. Chuyển glicôgen thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ B. Chuyển glucôzơ thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ
  8. C. Chuyển glicôgen thành glucôzơ dự trữ trong gan và cơ D. Chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ Câu 12. Đâu không phải biểu hiện của cơ thể dạy thì ở nam: A. Lớn nhanh, cao vượt B. Mọc lông mu, lông nách C. Xuất tinh lần đầu D. Bắt đầu hành kinh Câu 13. Tuyến nào sau đây vừa có chức năng nội tiết lại vừa có chức năng ngoại tiết? A. Tuyến giáp B. Tuyến yên C. Tuyến tụy D. Tuyến trên thận Câu 14. Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người ? A. Tuyến yên B. Tuyến trên thận C. Tuyến giáp D. Tuyến tùng Câu 15. Tính đặc hiệu của hoocmon là gì? A. Có hoạt tính sinh học cao. B. Ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan nhất định. C. Hoocmon theo máu đi khắp cơ thể. D. Không đặc trưng cho loài. Câu 16. Bộ phận nào làm nghiệm vụ sản sinh tế bào da mới khi da bị tổn thương? A. Tầng tế bào sống B. Thụ cảm dưới da C. Dây thần kinh D. Lớp mỡ dưới da Câu 17. Phản xạ nào dưới đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên củng cố? A. Bật dậy khi nghe thấy tiếng chuông báo thức B. Co chân lại khi bị kim châm C. Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc D. Đỏ bừng mặt khi uống rượu Câu 18. Hoocmon testostron có tác dụng: A. Kích tố tuyến giáp tiết tiroxin. B. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nữ C. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nam D. Chỉ tăng trưởng kích thước cơ thể Câu 19. Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào? A. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận B. Phối hợp tất cả các quá trình trên C. Quá trình lọc máu ở cầu thận D. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận Câu 20. Căn bệnh nào dưới đây xảy ra do sự kết tinh giữa muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu? A. Tất cả đều sai. B. Viêm thận. C. Nhiễm trùng thận. D. Sỏi thận. II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu 1: ( 2 điểm) Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? Câu 2: ( 2 điểm) Trình bày nguyên nhân, cách khắc phục tật cận thị và viễn thị của mắt? Câu 3: ( 1 điểm) Giải thích ý nghĩa của cuộc vạn động toàn dân dung muối iot?
  9. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Mã đề 004 Môn: SINH 8 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1. Vùng thị giác nằm ở thùy nào trên vỏ não? A. Thùy chẩm B. Thùy trán C. Thùy thái dương D. Thùy đỉnh Câu 2. Khi trời quá nóng da có phản ứng: A. Mao mạch dưới da co B. Mao mạch dưới da dãn, tiết nhiều mồ hôi C. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co D. Mao mạch dưới da dãn Câu 3. Cơ quan chứa các tế bào thụ cảm thính giác là: A. Ốc tai màng. B. Màng nhĩ. C. Chuỗi xương tai D. Cơ quan Coocti. Câu 4. Quá trình trao đổi chất của tế bào tạo ra sản phẩm nào dưới đây? A. Tạo ra CO2 cung cấp cho các hoạt động của cơ thể và tế bào, loại bỏ các chất thải không hòa tan trong máu B. Chỉ tạo ra các chất cần thiết cho tế bào C. Chỉ tạo ra các chất cặn bã và dư thừa D. Tạo ra các chất cần thiết cho tế bào và các chất cạn bã dư thừa để loại ra khỏi cơ thể Câu 5. Hoocmon ostrogen có tác dụng: A. Chỉ tăng trưởng kích thước cơ thể B. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nữ C. Kích tố tuyến giáp tiết tiroxin. D. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nam Câu 6. Kích tố thể vàng(LH)có tác dụng nào dưới đây? A. Làm giảm quá trình sản xuất nước tiểu của thận. B. Gây co rút tử cung khi đẻ con. C. Kích thích quá trình rụng trứng,tạo và duy trì thể vàng(ở nữ). D. Kích thích tiết sữa ở mẹ lúc nuôi con. Câu 7. Iôt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn nào dưới đây ? A. Canxitônin B. Glucagôn C. Tirôxin D. Ôxitôxin Câu 8. Cấu tạo của thận gồm: A. Phần vỏ, tủy thận với các đơn vị chức năng, ống góp, bể thận. B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu C. Phần vỏ, phần tủy, bể thận D. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận Câu 9. Ở đảo tuỵ của người có bao nhiêu loại tế bào có khả năng tiết hoocmôn điều hoà đường huyết? A. 2 loại B. 4 loại C. 3 loại D. 5 loại Câu 10. Vì sao không nên nặn trứng cá? A. Trứng cá là một bộ phận cần thiết duy trì sự sống của tế bào da B. Tạo ra những vết thương hở ở da C. Tất cả các đáp án trên đều đúng D. Trứng cá cũng có chức năng giữ nhiệt cho da Câu 11. Hoocmôn insulin do tuyến tuỵ tiết ra có tác dụng sinh lí như thế nào ? A. Chuyển glicôgen thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ B. Chuyển glucôzơ thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ
  10. C. Chuyển glicôgen thành glucôzơ dự trữ trong gan và cơ D. Chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ Câu 12. Đâu không phải biểu hiện của cơ thể dạy thì ở nam: A. Lớn nhanh, cao vượt B. Mọc lông mu, lông nách C. Xuất tinh lần đầu D. Bắt đầu hành kinh Câu 13. Tuyến nào sau đây vừa có chức năng nội tiết lại vừa có chức năng ngoại tiết? A. Tuyến giáp B. Tuyến yên C. Tuyến tụy D. Tuyến trên thận Câu 14. Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người ? A. Tuyến yên B. Tuyến trên thận C. Tuyến giáp D. Tuyến tùng Câu 15. Tính đặc hiệu của hoocmon là gì? A. Có hoạt tính sinh học cao. B. Ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan nhất định. C. Hoocmon theo máu đi khắp cơ thể. D. Không đặc trưng cho loài. Câu 16. Bộ phận nào làm nghiệm vụ sản sinh tế bào da mới khi da bị tổn thương? A. Tầng tế bào sống B. Thụ cảm dưới da C. Dây thần kinh D. Lớp mỡ dưới da Câu 17. Phản xạ nào dưới đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên củng cố? A. Bật dậy khi nghe thấy tiếng chuông báo thức B. Co chân lại khi bị kim châm C. Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc D. Đỏ bừng mặt khi uống rượu Câu 18. Hoocmon testostron có tác dụng: A. Kích tố tuyến giáp tiết tiroxin. B. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nữ C. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nam D. Chỉ tăng trưởng kích thước cơ thể Câu 19. Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào? A. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận B. Phối hợp tất cả các quá trình trên C. Quá trình lọc máu ở cầu thận D. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận Câu 20. Căn bệnh nào dưới đây xảy ra do sự kết tinh giữa muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu? A. Tất cả đều sai. B. Viêm thận. C. Nhiễm trùng thận. D. Sỏi thận. II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu 1: ( 2 điểm) Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? Câu 2: ( 2 điểm) Trình bày nguyên nhân, cách khắc phục tật cận thị và viễn thị của mắt? Câu 3: ( 1 điểm) Giải thích ý nghĩa của cuộc vạn động toàn dân dung muối iot?
  11. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: SINH 8 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) TỔNG HỢP ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ Đáp án đề 001: Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 Đáp án đề 002: Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 Đáp án đề 003: Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 Đáp án đề 004: Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 Đáp án đề 005: Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20
  12. II. TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu Hướng dẫn chấm Điểm 2 0,25 0,25 Câu 0,25 1 0,5 (2,0 0,25 điểm) 0,25 0,25 Tật cận thị: trình bày được nguyên nhân và cách khắc phục 1 Câu 2 Tật viễn thị: trình bày được nguyên nhân và cách khắc phục 1 (2,0 điểm) Câu Giải thích đúng: 3 (1,0 - Khi thiếu iốt trong khẩu phần ăn hàng ngày, tirôxin không tiết ra, tuyến điểm) yên sẽ tiết hoocmôn thúc đẩy tuyến giáp tăng cường hoạt động gây phì đại 0,5 tuyến là nguyên nhân của bệnh bướu cổ. - Trẻ bị bệnh sẽ chậm lớn, trí não kém phát triển. Người lớn, hoạt động thần 0,5 kinh giảm sút, trí nhớ kém. => Vận động toàn dân dùng muối iốt nhằm ngăn chặn bệnh bướu cổ và giảm sút trí tuệ. * Lưu ý: Học sinh có cách giải khác chính xác, GV chấm cho điểm tối đa theo thang điểm. Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt Phạm Thị Bích Hồng Nguyễn Thị Lan Anh Phạm Lan Anh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2