intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, TP Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, TP Tam Kỳ” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, TP Tam Kỳ

  1. MA TRẬN KIỂM TRA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC - LỚP 8 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng (nội dung. TN TL TN TL TN TL TN TL Chương..) Thân nhiệt -Biện pháp chống nóng hiệu quả Số câu 1 1 Số điểm 0,33 0,33 Tỉ lệ% 3,3 3,3 Vitamin và Vai trò các loại vitamin muối khoáng Số câu 1 1 Số điểm 0,33 0,33 Tỉ lệ% 3,3 3,3 Bài tiết -sự tạo thành nước tiểu Số câu 1 1 Số điểm 0,33 0,33 Tỉ lệ% 3,3 3,3 Da và cách -Cấu tạo và chức năng -BP bảo vệ da phòng của da bệnh về da Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 0,33 0,67 Tỉ lệ% 3,3 3,3 6,7 Cơ quan -Vị trí của tế bào thụ phân tích cảm Số câu 1 1 Số điểm 0,33 0,33 Tỉ lệ% 3,3 3,3 Thần kinh -khái niệm PXKĐK, -sự hình thành PXCĐK -Biện pháp để có Giải thích hiện PXCĐK, so sánh tính -VD PXCĐK, KĐK giấc ngủ tốt tượng thực tế chất của 2 px -vai trò tiếng nói và liên quan đến -cấu tạo hệ thần kinh chữ viết qua vd cụ tiểu não thể Số câu 1 1 2 2 1 1 8 Số điểm 0,33 2 0,67 0,67 1 1 5,67 Tỉ lệ% 3,3 20 6,7 6,7 10 10 56,7 Nội tiết - Tuyến pha -Phân biệt bệnh liên -Nhận biết tuyến nội quan đến hocomon tiết tuyến tụy - sản phẩm tiết của - vai trò hoocmon tuyến nội tiết tuyến tụy Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1 0,33 1 2,33 Tỉ lệ% 10 3,3 10 23,3 TS câu 6 1 6 1 3 1 1 19 TSđiểm 2 2 2 1 1 1 1 10 Tỉ lệ% 20 20 20 10 10 10 10 100
  2. Trường THCS Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Điểm: Họ và tên:.......................................... NĂM HỌC 2022 - 2023 Lớp: 8/... MÔN SINH HỌC 8 ĐỀ A I. Trắc nghiệm : (5đ) Hãy điền lựa chọn đúng vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1: Khi lao động nặng, cơ thể sẽ toả nhiệt bằng cách nào ? 1. Dãn mạch máu dưới da 2. Run 3. Vã mồ hôi 4. Sởn gai ốc A. 1, 3 B. 1, 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 2, 4 Câu 2: Vitamin giúp tránh bệnh còi xương là: A. Vitamin D B. Vitamin C C. Vitamin B D. Vitamin A Câu 3: Nước tiểu chính thức được tạo ra ở quá trình nào? A. Quá trình lọc máu ở cầu thận B. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận C. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận D. Phối hợp tất cả các quá trình trên Câu 4: Tuyến nào vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết? A. Tuyến sinh dục B. Tuyến ức. C. Tuyến yên. D. Tuyến trên thận. Câu 5: Điều nào dưới đây là không đúng? A. Phản xạ có điều kiện có thể hình thành ở trẻ em từ rất sớm. B. Trẻ càng lớn, số lượng phản xạ có điều kiện xuất hiện càng nhiều. C. Phản xạ không điều kiện khi nào lớn lên mới được hình thành. D. Bên cạnh việc thành lập các phản xạ mới cũng xảy ra quá trình ức chế phản xạ. Câu 6: Chức năng nào không được thực hiện bởi da người? A. Hô hấp B. Bảo vệ C. Điều hòa thân nhiệt D. Tạo vẻ đẹp cho cơ thể Câu 7: Vì sao không nên nặn trứng cá? A. Trứng cá cũng có chức năng giữ nhiệt cho da B. Trứng cá là một bộ phận cần thiết duy trì sự sống của tế bào da C. Tạo ra những vết thương hở ở da D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 8: Hệ thần kinh bao gồm: A. Bộ não và các cơ B. Bộ phận trung ương và ngoại biên C. Tủy sống và tim mạch D. Tủy sống và hệ cơ xương Câu 9: Ví dụ nào dưới đây thuộc phản xạ không điều kiện? A. Học bài trước khi đến lớp. B. Giữ yên lặng khi cô giáo đang giảng bài. C. Chạy bộ thì người đổ mồ hôi. D. Sáng ngủ dậy đánh răng rửa mặt. Câu 10: Tế bào thụ cảm thính giác nằm ở đâu? A. Vỏ não B. Dây thần kinh số VIII C. Ở thùy thái dương D. Trong cơ quan coocti của tai trong Câu 11: Phản xạ nào dưới đây có sự tham gia của hệ thống tín hiệu thứ hai ? A. Bỏ chạy khi có báo động cháy B. Chảy nước miếng khi có ai đó nhắc đến từ “me” C. Nổi gai ốc khi đi qua nghĩa địa D. Dừng lại trước ngã tư khi nhìn thấy đèn tín hiệu màu đỏ bật sáng Câu 12: Ban đêm để dễ đi vào giấc ngủ, bạn nên sử dụng đồ uống nào dưới đây ? A. Cà phê B. Trà atisô C. Nước chè đặc D. Nước tăng lực Câu 13: Hoocmôn insulin do tuyến tuỵ tiết ra có tác dụng sinh lí như thế nào ? A. Chuyển glicôgen thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ
  3. B. Chuyển glucôzơ thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ C. Chuyển glicôgen thành glucôzơ dự trữ trong gan và cơ D. Chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ Câu 14: Tuyến nào dưới đây không phải là tuyến nội tiết? A. Tuyến cận giáp . B. Tuyến ức C. Tuyến tùng. D. Tuyến mồ hôi . Câu 15:Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết là; A. Insullin. B. Hoocmon. C. Glucagon. D. Tiroxin. II. Tự luận (5 điểm) Câu 16. (2 điểm) Thế nào là phản xạ không điều kiện? Trình bày các tính chất của phản xạ không điều kiện? Câu 17(1đ): Phân biệt bệnh Bazơđo với bệnh bướu cổ do thiếu iôt? Câu 18.(1đ) Giấc ngủ có vai trò rất quan trọng đối với cơ thể, theo em để có giấc ngủ tốt thì cần những biện pháp gì? Câu 19. (1 điểm) Giải thích vì sao những người say rượu thường có biểu hiện chân nam đá chân chiêu trong lúc đi? Bài làm …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………………………….…… …………………………………………………………………………………………………….……… ………………………………………………………………………………………………….………… ……………………………………………………………………………………………….…………… …………………………………………………………………………………………….……………… ………………………………………………………………………………………….………………… ……………………………………………………………………………………….…………………… …………………………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….………………………… ……………………………………………………………………………….…………………………… …………………………………………………………………………….……………………………… ………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………… …………………………………………………………………….……………………………………… ………………………………………………………………….………………………………………… ……………………………………………………………….…………………………………………… …………………………………………………………….……………………………………………… ………………………………………………………….………………………………………………… ……………………………………………………….…………………………………………………… …………………………………………………….……………………………………………………… ………………………………………………….………………………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………………………… …………………………………………….……………………………………………………………… ………………………………………….………………………………………………………………… ……………………………………….…………………………………………………………………… …………………………………….……………………………………………………………………… ………………………………….………………………………………………………………………… ……………………………….…………………………………………………………………………… …………………………….……………………………………………………………………………… ………………………….………………………………………………………………………………… ……………………….……………………………………………………………………………………
  4. Trường THCS Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Điểm: Họ và tên:.......................................... NĂM HỌC 2022 - 2023 Lớp: 8/... MÔN SINH HỌC 8 ĐỀ B I. Trắc nghiệm : (5đ) Hãy điền lựa chọn đúng vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1: Việc làm nào dưới đây có thể giúp chúng ta chống nóng hiệu quả ? A. Uống nước giải khát có ga B. Tắm nắng C. Mặc quần áo dày dặn bằng vải nilon D. Trồng nhiều cây xanh Câu 2: Vitamin giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc là: A. Vitamin D B. Vitamin C C. Vitamin B D. Vitamin A Câu 3: Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào? A. Quá trình lọc máu ở cầu thận B. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận C. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận D. Phối hợp tất cả các quá trình trên Câu 4: Tuyến nào vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết? A. Tuyến tụy. B. Tuyến cận giáp C. Tuyến yên. D. Tuyến tùng. Câu 5: Điều nào dưới đây là không đúng? A. Phản xạ có điều kiện có thể hình thành ở trẻ em từ rất sớm. B. Trẻ càng lớn, số lượng phản xạ có điều kiện xuất hiện càng nhiều. C. Phản xạ không điều kiện khi nào lớn lên mới được hình thành. D. Bên cạnh việc thành lập các phản xạ mới cũng xảy ra quá trình ức chế phản xạ. Câu 6: Đặc điểm cấu tạo nào dưới đây không giúp da điều hòa thân nhiệt? A. Do da có thụ quan nhiệt độ B. Do da có cơ đóng mở lỗ chân lông C. Mạch máu dưới da có thể co hoặc dãn D. Da có lớp sừng bên ngoài. Câu 7: Khi bị bỏng nhẹ, chúng ta cần phải thực hiện ngay thao tác nào sau đây ? A. Băng bó vết bỏng bằng bông và gạc sạch B. Bôi kem liền sẹo lên phần da bị bỏng C. Ngâm phần da bị bỏng vào nước lạnh và sạch D. Rửa vết thương trên vòi nước với xà phòng diệt khuẩn Câu 8: Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là gì? A. Dây thần kinh B. Mạch máu C. Nơron D. Mô thần kinh Câu 9: Ví dụ nào dưới đây thuộc phản xạ có điều kiện? A. Trời rét môi tím tái. B. Chạm tay vào vật nóng vội rụt tay lại. C. Chạy bộ thì người đổ mồ hôi. D. Sáng ngủ dậy đánh rang, rửa mặt. Câu 10: Tế bào thụ cảm thị giác nằm ở đâu? A. Trong màng lưới của cầu mắt B. Dây thần kinh số II C. Ở thùy chẩm D. Vỏ não Câu 11: Phản xạ nào dưới đây không có sự tham gia của hệ thống tín hiệu thứ hai ? A. Cười như nắc nẻ khi đọc truyện tiếu lâm B. Nhanh chóng ổn định chỗ ngồi khi nghe lớp trưởng la lớn “Thầy giám hiệu đang tới” C. Sụt sùi khóc khi nghe kể về một câu chuyện cảm động D. Rơm rớm nước mắt khi nhìn thấy một người ăn mày Câu 12: Ban đêm để dễ đi vào giấc ngủ, bạn không nên sử dụng đồ uống nào dưới đây ? A. Trà atisô B. Cà phê C. Nước rau má D. Nước khoáng Câu 13: Khi đói thì tuyến tụy tiết ra glucagon có tác dụng gì? A. Chuyển glucozo thành glycogen dự trữ trong gan và cơ. B. Kích thích tế bào sản sinh năng lượng.
  5. C. Chuyển glycogen dự trữ thành glucozo. D. Gây cảm giác đói để cơ thể bổ sung năng lượng. Câu 14: Tuyến nào dưới đây là tuyến nội tiết? A. Tuyến mồ hôi. B. Tuyến ức C. Tuyến nước bột. D. Tuyến gan. Câu 15: Tuyến giáp tiết ra hoocmon nào dưới đây? A. Insullin. B. ACTH. C. FSH. D. Tiroxin. II. Tự luận (5 điểm) Câu 16. (2 điểm) Thế nào là phản xạ có điều kiện? Trình bày các tính chất của phản xạ có điều kiện ? Câu 17(1đ): Phân biệt bệnh Bazơđo với bệnh bướu cổ do thiếu iôt? Câu 18.(1đ) Giấc ngủ có vai trò rất quan trọng đối với cơ thể, theo em để có giấc ngủ tốt thì cần những biện pháp gì? Câu 19. (1 điểm) Giải thích vì sao những người say rượu thường có biểu hiện chân nam đá chân chiêu trong lúc đi? Bài làm …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………………………….…… …………………………………………………………………………………………………….……… ………………………………………………………………………………………………….………… ……………………………………………………………………………………………….…………… …………………………………………………………………………………………….……………… ………………………………………………………………………………………….………………… ……………………………………………………………………………………….…………………… …………………………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….………………………… ……………………………………………………………………………….…………………………… …………………………………………………………………………….……………………………… ………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………… …………………………………………………………………….……………………………………… ………………………………………………………………….………………………………………… ……………………………………………………………….…………………………………………… …………………………………………………………….……………………………………………… ………………………………………………………….………………………………………………… ……………………………………………………….…………………………………………………… …………………………………………………….……………………………………………………… ………………………………………………….………………………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………………………… …………………………………………….……………………………………………………………… ………………………………………….………………………………………………………………… ……………………………………….…………………………………………………………………… …………………………………….……………………………………………………………………… ………………………………….………………………………………………………………………… ……………………………….…………………………………………………………………………… …………………………….……………………………………………………………………………… ………………………….………………………………………………………………………………… ……………………….…………………………………………………………………………………… …………………….……………………………………………………………………………………… ………………….………………………………………………………………………………………… ……………….…………………………………………………………………………………………… …………….………………………………………………………………………………………………
  6. ………….………………………………………………………………………………………………… ………. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: 5đ- mỗi câu đúng 0,33đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề A A A D A C A C B C D B B D D B Đề B D D A A C D C C D A D B C B D II. Tự luận: 5đ Câu 16: B- Khái niệm 0,5đ, tính chất -mỗi ý đúng 0,25đ- sai mỗi ý- 0,25đ - Phản xạ có điều kiện (PXCĐK) là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện, rút kinh nghiệm. 0,5đ - Trả lời kích thích bất kì hay kích thích có điều kiện. - Được hình thành ngay trong đời sống. - Dễ bị mất đi khi không củng cố. - Có tính cá thể, không di truyền.
  7. - Số lượng không hạn định. - Hình thành đường liên hệ tạm thời. - Trung ương nằm ở vỏ não. Câu 16: A - Phản xạ có điều kiện (PXKĐK) là phản xạ sinh ra đã có, không cần học tập, rèn luyện - Trả lời kích thích tương ứng hay kích thích không điều kiện - bẩm sinh. - bền vững. - Có tính di truyền, mang tính chủng loại - Số lượng hạn định. - cung phản xạ đơn giản . - Trung ương nằm ở trụ não, tủy sống Câu 17:(1đ) Bệnh Bazơđô Bệnh Bazơđô Bệnh bướu cổ Nguyên nhân tuyến giáp hoạt động khi thiếu iốt trong khẩu 0,5đ mạnh tiết nhiều phần ăn hàng ngày, tiroxin hoocmôn làm tăng không tiết ra, tuyến yên sẽ cường trao đổi chất, tiết hoocmôn thúc đẩy tăng tiêu dùng oxi, tuyến giáp tăng cường hoạt nhịp tim tăng động gây phì đại tuyến Hậu quả người bệnh luôn trong - Trẻ em chậm lớn, trí não 0,5đ trạng thái hồi hộp,căng kém phát triển thẳng, mất ngủ, sút cân -Người lớn hoạt động TK nhanh giảm sút, trí nhớ kém Câu 18: 1đ để có giấc ngủ tốt cần: mỗi ý 0,25đ - Chỗ ngủ thuận tiện - Tránh các tác động ảnh hưởng đến giấc ngủ - Tránh suy nghĩ, lo âu - Không dung các chất kích thích trước khi ngủ Câu 19: 1đ Người say rượu chân nam đá chân chiêu là do rượu đã ngăn cản, ức chế sự dẫn truyền qua xináp giữa các tế bào có liên quan đến tiểu não. Tiểu não không điều khiển được các hoạt động phức tạp và giữa thăng bằng cơ thể một cách chính xác, nên người say rượu bước đi không vững.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1