Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
lượt xem 2
download
"Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan" là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuẩn bị tham gia bài thi học kì 2 sắp tới. Luyện tập với đề thường xuyên giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học và đạt điểm cao trong kì thi này, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
- PHÒ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NG Năm học: 2022 - 2023 GD MÔN: SINH HỌC 8 ĐT HỒ NG BÀ NG HỘI ĐỒ NG BỘ MÔ N SIN H HỌ C Nhậ Thô Vận Vận Tổng Chủ n ng dụn dụn đề biết hiểu g g cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Tra - o KN đổi khẩ chất u và phầ năn n g - Vai lượ trò ng của
- (3 một tiết) số vita min và muố i kho áng chủ yếu 2 0,8 2 0,8 câu điể câu điể m m - Ý nghĩ Bài a tiết của (3 bài tiết) tiết; Cấu tạo hệ bài tiết nướ c tiểu 1 0,4 1 0,4 câu điể câu điể m m
- Da - ( 2 Cấu tiết) tạo và chứ c năn g của da 1 0,4 1 0,4 câu điể câu điể m m Thầ - - -Tác - n Cấu Dây nhâ Giải kin tạo thần n thíc h và tai. kinh gây h tác giác - tủy . hại hại qua Đơn - cho của n vị Tác tai, rượu (12 cấu nhâ cho đối tiết) tạo n hệ với và gây TK con chứ hại và ngư c cho các ời năn tai, biện g mắt. phá của - p hệ Cấu bảo TK tạo vệ. - mắt
- Cấu và tạo các và tật chứ của c mắt năn g của tiểu não - Cấu tạo đại não - Phả n xạ có điều kiện - Vai trò của tiến g nói, chữ viết 6 2,4 3 1,2 2 2 1 1 9 3,6 3 3 câu điể câu điể câu điể câu điể câu điể câu điể m m m m m m
- Nội - - Phâ tiết Sản Một n (4 phẩ số biệt tiết) m bện tuyế tiết h n của nội nội tuyế tiết tiết n và nội tuyế tiết, n tính ngo chất ại của tiết hoo cmo n 1 0,4 1 0,4 1 1 2 0,8 1 1 câu điể câu điể câu điể câu điể câu điể m m m m m 4,0 2,0 1,0 2 1 6,0 4,0 Tổn 10 điể 5 điể 1 điể 2 điể 1 điể 15 điể 4 điể g m m m câu m câu m câu m câu m 40 20 10 20 10 60 40 % % % % % % %
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày....... tháng...... năm 2023 Họ và tên :....................................Lớp: 8A................................. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Sinh học 8(Thời gian 45 phút) Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM(6,0 điểm) Câu 1 (4,0 điểm).Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1.Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò tích cực trong việc chống lão hoá? A. Vitamin K và vitamin A. B. Vitamin C và vitamin E. C. Vitamin A và vitamin D. D. Vitamin B1 và vitamin D. 2. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ bài tiết nước tiểu? A. Thận B. Bóng đái. C. Gan. D. Niệu quản. 3. Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước? A. Thụ quan. B. Tuyến mồ hôi. C. Tầng tế bào sống. D.Tuyếnnhờn. 4. Rãnh đỉnh ngăn cách A. thùy trán và thùy đỉnh. B. thùy đỉnh và thùy thái dương. C. thùy chẩm và thùy đỉnh. D. thùy trán và thùy chẩm. 5. Bộ phận điều hòa các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể là A. tủy sống. B. tiểu não. C. não trung gian. D. đại não. 6. Trung ương điều khiển các phản xạ có điều kiện nằm ở A. tủy sống. B. tiểu não. C. não trung gian. D. đại não. 7. Người trưởng thành có khoảng bao nhiêu tế bào não? A. 1 tỉ tế bào. B. 100 tỉ tế bào. C. 1000 tỉ tế bào. D. 10 tỉ tế bào. 8. Khi trong cơ thể thiếu hoocmôn insulin sẽ bị bệnh nào? A. Bazơđô. B. Đái tháo đường. C. Bướu cổ. D. Béo phì. 9. Hoocmôn glucagôn chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra không có chức năng nào khác. Tác dụng trên cho thấy tính chất nào của hoocmôn? A. Tính đặc hiệu. B. Tính phổ biến. C. Tính đặc trưng cho loài. D. Tính bất biến. 10. Nguyên nhân dẫn đến tật cận thị là A. Làm việc ở nơi có tiếng ồn lớn. B. Xem ti vi, điện thoại nhiều. C. Thủy tinh thể bị lão hóa, không phồng được. D. Ngồi học đúng tư thế. Câu 2 (2,0 điểm). Điền chữ Đ (Đúng), S (Sai) cho mỗi câu sau: Nội dung Đ/S
- 1. Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong các ngày. 2.Trên một con ếch đã hủy não. Kích thích axit HCl 1% vào chân sau bên phải của ếch nhưng thấy ếch không co chân nào cả thì chứng tỏ rễ sau bên phải đã bị đứt. 3. Tai có cấu tạo gồm: tai ngoài, tai giữa, chuỗi xương tai. 4. Tiếng nói và chữ viết là phương tiện giao tiếp, là cơ sở của tư duy. 5. Các tật của mắt thường gặp là cận thị, viễn thị, loạn thị. II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). So sánh tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. Câu 2(1,0 điểm). Em hãy đề xuất những biện pháp để học bài có hiệu quả hơn ở nơi có nhiều tiếng ồn. Câu 3(1,0 điểm). Tại sao người say rượu thường có biểu hiện “chân nam đá chân chiêu” trong lúc đi? Câu 4(1,0 điểm).Theo em những chất nào gây hại cho hệ thần kinh? Bản thân em cần làm gì để có một hệ thần kinh khỏe mạnh? ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ -----Hết----- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRACUỐI HỌC KỲ II Môn: Sinh học 8- NĂM HỌC 2022- 2023 I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,4 điểm Câu 1(4,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C D A B D C B A B Câu 2(2,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 Đáp án S Đ S Đ Đ II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Yêu cầu cần đạt Điểm 1 - So sánh phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện (1,0 Đặc điểm Tuyến ngoại tiết Tuyến nội tiết điểm so sánh ) Giống nhau - Gồm các tế bào tuyến, các tế bào tuyến đều 0,4 tạo ra các sản phẩm tiết. Khác nhau + Cấu tạo - Kích thước lớn hơn. - Kích thước nhỏ hơn. - Có ống dẫn chất tiết đổ - Không có ống dẫn, chất 0,2 ra ngoài. tiết ngấm thẳng vào máu. 0,2
- Câu Yêu cầu cần đạt Điểm + Chức - Lượng chất tiết ra - Lượng chất tiết ra ít, 0,2 năng nhiều, không có hoạt tính hoạt tính mạnh. mạnh. 2 - Khi học bài ở nơi có tiếng ồn lớn em không tập trung học bài được 0,2 (1,0 - Những biện pháp để chống và giảm tiếng ồn: điểm + Sử dụng nút bịt tai, bông 0,2 ) + Nghe nhạc yêu thích 0,2 + Đóng kín cửa 0,2 + Trồng nhiều cây xanh 0,2 3 Người say rượu thường có biểu hiện chân nam đá chân chiêu trong lúc 1,0 (1,0 đi là do nồng độ rượu cao đã ngăn cản, ức chế sự dẫn truyền qua điểm xinap giữa các tế bào có liên quan đến tiểu não khiến sự phối hợp các ) hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể bị ảnh hưởng. 4 - Một số chất gây hại cho hệ thần kinh: rượu, bia, thuốc phiện, cà phê, 0,2 (1,0 nước chè, bóng cười, thuốc lá điện tử... điểm - Bản thân em cần có biện pháp để có một hệ thần kinh khỏe mạnh ) như: 0,2 + Đảm bảo giấc ngủ hàng ngày, ngủ đúng giờ, ngủ đủ 8-9 tiếng 0,2 + Không sử dụng chất kích thích: cafe, chè đặc, thuốc lá điện tử... 0,2 + Giữ cho tâm hồn luôn thanh thản 0,2 + Xây dựng chế độ học tập và nghỉ ngơi hợp lí BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Thị Chà Bùi Thị Thuận
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn