intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIÊM TRA CUỐI HỌC KÌ II ̉ TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ CANG MÔN: SINH HỌC 8 Năm học: 2022­ 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)                                                                                         (Đề này gồm 02 trang)  Họ va tên hoc sinh:...............................................Lớp: .................SBD:…………… ̀ ̣ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) * Đọc kỹ và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn một đáp án đúng: A, B, C hoặc  D ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn A ghi: 1­A) Câu 1. Điều khiển hoạt động của các nội quan là do A. hệ thần kinh vận động.                              B. hệ thần kinh sinh dưỡng. C. thân nơron.                                                 D. sợi trục. Câu 2. Hoocmôn sinh dục nữ là A. testôterôn. B. insulin.  C. ơstrôgen. D. ađrênalin. Câu 3. Khẩu phần thức ăn là A. lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong 1 tuần.                                       B. lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong 1 ngày. C. lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong 10 ngày. D. lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong 1 tháng. Câu 4. Tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi A. chuỗi xương tai. B. vòi nhĩ.  C. màng nhĩ. D. ốc tai. Câu 5. Hệ bài tiết nước tiểu gồm: A. thận, ống thận, bóng đái. B. thận, cầu thận, bóng đái. C. thận, bóng đái, ống đái. D. thận, ống dẫn nước tiểu,                                                                           bóng đái, ống đái. Câu 6. Khi trong cơ thể thiếu hoocmôn insulin, sẽ bị bệnh nào? A. Hạ đường huyết. B. Đái tháo đường. C. Bướu cổ.                                           D. Béo phì. Câu 7. Cấu tạo của tủy sống gồm: A. chất xám.                                                    B. chất trắng.  C. các sợi trục nơron có bao miêlin.               D. chất xám, chất trắng. Câu 8. Chức năng của da là A. bảo vệ cơ thể. B. cảm giác. C. tạo vẻ đẹp con người. D. bảo vệ cơ thể, cảm giác, tạo vẻ đẹp con người, điều hòa thân nhiệt, bài tiết. Trang 1/3
  2. Câu 9. Điều khiển hoạt động của cơ vân là do A. hệ thần kinh vận động.                              B. hệ thần kinh sinh dưỡng. C. thân nơron.                                                D. Sợi trục. Câu 10. Trong các tuyến sau, tuyến nào vừa là tuyến ngoại tiết vừa là tuyến nội tiết? A. Tuyến sinh dục. B. Tuyến sinh dục và tuyến tụy. C. Tuyến tụy. D. Tuyến nhờn và mồ hôi. Câu 11. Hoocmôn do tuỷ tuyến trên thận tiết ra là A. ađrênalin và norađrênalin. B. insulin.  C. glucagon. D. ađrênalin. Câu 12. Đâu không phải là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu? A. Uống đủ nước. B. Ăn nhiều rau xanh.  C. Khi muốn đi tiểu thì đi tiểu ngay. D. Ăn nhiều muối. Câu 13. Trung ương của hệ thần kinh là A. não, dây thần kinh.  B. dây thần kinh, hạch thần kinh. C. não, tủy sống.  D. não, tủy sống, dây thần kinh. Câu 14. Tuyến nội tiết nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động các tuyến nội tiết khác? A. Tuyến yên.  B. Tuyến tụy. C. Tuyến trên thận.  D. Tuyến giáp.     15. ột người bị tê liệt phần bên trái cơ thể do hậu quả của tai nạn giao thông  Câu    M làm tổn thương đại não. Phần nào của đại não đã bị tổn thương? A. Phần đại não bên phải. B. Cả 2 phần đại não bên trái và bên phải. C. Phần đại não bên trái. D. Không phần nào bị tổn thương. B. PHẦN   Ự LUẬN    T  . (5,0 điểm) Câu 1. Em hãy xác định vai trò của da đối với cơ thể người?  (1,0 điểm) Câu 2. Em hãy phân biệt các tật của mắt, nêu nguyên nhân và cách khắc phục các tật của  mắt. (2,0 điểm)   Câu   . Hãy giải thích vì sao tuyến yên được cho là tuyến quan trọng nhất trong các tuyến   3 nội tiết? (1,0 điểm)   Câu   . Phân biệt chức năng hệ thần kinh vận động và hệ thần thần kinh sinh dưỡng.  (1,0   4 điểm) ……………… HẾT……………. (­ Học sinh không được sử dụng tài liệu. ­ Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.) Trang 2/3
  3. Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0