Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019 – 2020 có đáp án - Trường TH & THCS Ba Điền
lượt xem 2
download
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019 – 2020 có đáp án - Trường TH & THCS Ba Điền dành cho các bạn học sinh lớp 9 và quý thầy cô tham khảo giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn cũng như giúp quý thầy cô nâng cao kỹ năng biên soạn đề thi của mình. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019 – 2020 có đáp án - Trường TH & THCS Ba Điền
- PHÒNG GD & ĐT BA TƠ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂMHỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG TH & THCS BA ĐIỀN MÔN: SINH 9 I Mục tiêu: * kiến thức: biết các ứng dụng di truyền học, các loại môi trường, mối quan hệ, tác động giữa quần thể, quần xã với môi trường và ngược lại * kĩ năng: - Nhận biết được nguyên nhân và biểu hiện của quát trình thái hóa giống - Xác định được dấu hiệu và đặc điểm của quần xã , quần thể, mối quan hệ giữa quần xã, quần thể với môi trường sống - Xác được chuỗi, lưới thức ăn của sinh vật khi có sẵn sinh vật và các điều kiện khống chế - Xác định được nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh - Trình bày được các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật. * Thái độ: tự giác, độc lập, cẩn thận khi làm bài II Hình thức kiểm tra * Hình thức: TNKG và tự luận * HS làm trên giấy này III Ma trận Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao T CỘNG TN TL TN TL TL TN TL Chủ đề N Ứng dụng Biết được di truyền nguyên học nhân và biểu hiện của thoái hóa giống Câu C4,5 2 Điểm 1 1 Tỉ lệ 10% 10% Sinh vật Hiểu được và môi dấu hiệu trường của quần thể và đặc
- trưng của quần xã Câu C1,2 2 Điểm 1 1 Tỉ lệ 10% 10% Hệ sinh Biết được Xác định Xác định được thái sinh vật nào và sắp xếp chuỗi và lưới là sinh vật được các thức ăn và sản xuất nhân tố điều kiện sinh thái khống chế sinh theo nhóm học từ những vô sinh và sinh vật cho hữu sinh sẵn Câu C3 C10 C7,8 4 Điểm 0,5 2 1 3.5 Tỉ lệ 5% 20% 10% 35% Con Biết được Trình bày Những hoạt người, dân giai đoạn được các động của con số và môi nào con biện pháp người gây ô trường, người tác bảo vệ tài nhiểm, biện Bảo vệ động nhiều nguyên pháp hạn chế ô môi đến môi sinh vật ở nhiểm môi trường trừơng nước ta trường Câu C6 C9 C11 3 Điểm 0,5 2 2 4,5 Tỉ lệ 5% 20% 20% 45% Tổng số Câu 5 3 1 2 11 Điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020 HUYỆN BA TƠ Môn: Sinh lớp 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Trường: TH & THCS Ba Điền Ngày thi……….. Họ và tên:………………………… Buổi …………... SBD……. Điểm Lời phê của giáo viên Người chấm bài Người coi kiểm tra (Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và ghi rõ họ tên) ĐỀ CHÍNH THỨC Học sinh làm bài ngay trên giấy này I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau: Câu 1: Trong các đặc trưng của quần thể, đặc trưng nào quan trọng nhất? A. Tỉ lệ đực cái. B. Sức sinh sản. C. Thành phần nhóm tuổi. D. Mật độ. Câu 2: Dấu hiệu đặc trưng của quần xã là A. thành phần nhóm tuổi. B. tỉ lệ giới tính. C. kinh tế- xã hội. D. số lượng các loài trong quần xã. Câu 3: Trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới, sinh vật nào sau đây được gọi là sinh vật sản xuất? A. Cỏ và các loại cây bụi. B. Con bướm. C. Con hổ. D. Con hươu. Câu 4: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống là A. giao phấn xảy ra ở thực vật. B. giao phối ngẫu nhiên xảy ra ở động vật. C. tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật. D. lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau. Câu 5: Biểu hiện của thoái hoá giống là A. con lai có sức sống kém dần. B. con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng. C. con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ. D. năng suất thu hoạch luôn được tăng lên. Câu 6: .Nguồn tài nguyên khoáng sản được con người tận dụng khai thác nhiều nhất ở giai đoạn: A. Thời kỳ nguyên thuỷ. B. .Xã hội công nghiệp C. Xã hội nông nghiệp. D. Thời kì nguyên thủy và xã hội nông nghiệp Câu 7: Sinh vật: Trăn, Cỏ, Châu chấu, Gà rừng, Vi khuẩn có mối quan hệ dinh dưỡng theo sơ đồ nào sau? A. Cỏ Châu chấu Trăn Gà Vi khuẩn.
- B. Cỏ Trăn Châu chấu Vi khuẩn Gà. C. Cỏ Châu chấu Gà Trăn Vi khuẩn. D. Cỏ Châu chấu Vi khuẩn Gà Trăn. Câu 8: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây trong quần xã? A. Quần thể chim sâu và quần thể sâu đo. B. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ. C. Quần thể chim sẻ và quần thể chào mào. D. Quần thể cá chép và quần thể cá mè. II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 9: (2.đ) Qua các kiến thức đã học, em hãy cho biết, nước ta đã và đang làm gì để bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật? Câu 10: (2 đ) Hãy sắp xếp các nhân tố sinh thái: đá, nước, thực vật, nhiệt độ, động vật, gió, mưa, ánh sáng, vi sinh vật đúng nhóm sinh thái thích hợp? Câu 11: (2.đ) Những hoạt động nào của con người gây ô nhiễm môi trường? Đề xuất biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học ? Bài làm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2019-2020 HUYỆN BA TƠ Môn: Sinh lớp 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau: Câu 1: Trong các đặc trưng của quần thể, đặc trưng nào quan trọng nhất? A. Tỉ lệ đực cái. B. Sức sinh sản. C. Thành phần nhóm tuổi. D. Mật độ. Điểm Ghi Thang điểm Đáp án chấm chú (0,5 điểm) D 0,5 Câu 2: Dấu hiệu đặc trưng của quần xã là A. Thành phần nhóm tuổi. B. Tỉ lệ giới tính. C. Kinh tế- xã hội. D. Số lượng các loài trong quần xã. Điểm Ghi Thang điểm Đáp án chấm chú (0,5 điểm) B 0,5 Câu 3: Trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới, sinh vật nào sau đây được gọi là sinh vật sản xuất? A. Cỏ và các loại cây bụi. B. Con bướm. C. Con hổ. D. Con hươu. Điểm Ghi Thang điểm Đáp án chấm chú (0,5 điểm) A 0,5 Câu 4: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống là A. Giao phấn xảy ra ở thực vật. B. Giao phối ngẫu nhiên xảy ra ở động vật. C. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật. D. Lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau. Điểm Ghi Thang điểm Đáp án chấm chú (0,5 điểm) C 0,5 Câu 5: Biểu hiện của thoái hoá giống là A.Con lai có sức sống kém dần. B.Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng. C.Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ. D. Năng suất thu hoạch luôn được tăng lên.
- Điểm Ghi Thang điểm Đáp án chấm chú (0,5 điểm) A 0,5 Câu 6: .Nguồn tài nguyên khoáng sản được con người tận dụng khai thác nhiều nhất ở giai đoạn: A. Thời kỳ nguyên thuỷ. B. .Xã hội công nghiệp C. Xã hội nông nghiệp. D. Thời kì nguyên thủy và xã hội nông nghiệp Điểm Ghi Thang điểm Đáp án chấm chú (0,5 điểm) C 0,5 Câu 7: Sinh vật: Trăn, Cỏ, Châu chấu, Gà rừng, Vi khuẩn có mối quan hệ dinh dưỡng theo sơ đồ nào sau? A. Cỏ Châu chấu Trăn Gà Vi khuẩn. B. Cỏ Trăn Châu chấu Vi khuẩn Gà. C. Cỏ Châu chấu Gà Trăn Vi khuẩn. D. Cỏ Châu chấu Vi khuẩn Gà Trăn. Điểm Ghi Thang điểm Đáp án chấm chú (0,5 điểm) C 0,5 Câu 8: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây trong quần xã? A. Quần thể chim sâu và quần thể sâu đo. B. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ. C. Quần thể chim sẻ và quần thể chào mào. D. Quần thể cá chép và quần thể cá mè. Điểm Ghi Thang điểm Đáp án chấm chú (0,5 điểm) A 0,5 II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 9: (2.đ) Qua các kiến thức đã học, em hãy cho biết, nước ta đã và đang làm gì để bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật? Điểm Ghi Thang điểm Đáp án chấm chú Biện pháp nhà nước ta đã và đang làm để bảo vệ tài nguyên sinh vật: + Bảo vệ, trồng rừng, cấm khai thác các khu rừng 0,75 già, rừng đầu nguồn, xử lí nghiêm minh vi phạm nếu bị phát hiện. (2 điểm) + Cấm săn bắn động vật hoang dã 0.25 + Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, các vườn 0.5 quốc gia để bảo vệ các loài sinh vật.
- + Ứng dụng KHCN vào việc nhân giống, bảo tồn 0.5 nguồn gen sinh vật Câu 10: (2 đ) Hãy sắp xếp các nhân tố sinh thái: đá, nước, thực vật, nhiệt độ, động vật, gió, mưa, ánh sáng, vi sinh vật đúng nhóm sinh thái thích hợp? Điểm Ghi Thang điểm Đáp án chấm chú Các nhân tố sinh thái thuộc nhóm vô sinh: đá, đất, 1 nước, gió, mưa, ánh sáng, nhiệt độ (2 điểm) - Các nhân tố sinh thái hữu sinh: thực vật, động vật, con người, vi sinh vật. 1 Câu 11: (2.đ) Những hoạt động nào của con người gây ô nhiễm môi trường? Nêu biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học ? Điểm Ghi Thang điểm Đáp án chấm chú - Những hoạt động gây ô nhiễm môi trường của con người: +Do chất thải khí từ hoạt động công nghiệp và sinh 0,25 hoạt. + Do sử dụng hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học. 0,25 + Do sử dụng chất phóng xạ. 0,25 (2 điểm) + Do thải các chất thải rắn. 0,25 - Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường do thuốc bảo vệ thực vật và hoá chất: +Dự báo khoa học. 0,25 +Tuyên truyền giáo dục để nâng cao nhận thức. 0,25 + Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm 0,25 biện pháp phòng tránh. + Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn. 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn