intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019 – 2020 có đáp án - Trường THCS Mỹ Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

26
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là "Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019 – 2020 có đáp án - Trường THCS Mỹ Đức", mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019 – 2020 có đáp án - Trường THCS Mỹ Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm có 01 trang) Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Chương I - Nhận biết các Xác định các mối Sinh vật và môi trường sống quan hệ khác loài môi trường của sinh vật 0.5(C1. 0.5(C1. Số câu 1 1) 2) Số điểm 1 0,5 0,5 Tỉ lệ % 10% 5% 5% Nêu khái niệm - Phân biệt được 2. Chương II quần thể sinh vật, quần thể với quần xã Viết sơ đồ Hệ sinh thái các đặc trưng của - Viết sơ đồ chuỗi lưới thức ăn quần thể sinh vật thức ăn 0,74(C 1.25(C3- Số câu 1(C4-2) 2 3- 2,3) 3)( C4-1) Số điểm 1,0 5,0 2,0 2,0 Tỉ lệ % 10% 50% 20% 20% 3. Chương III Trình bày các tác Con người, nhân gây ô nhiễm dân số và môi môi trường trường 0.5(C5- Số câu 0.5 a) Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% 4. Chương IV Bảo vệ hệ sinh Bảo vệ môi thái rừng trường 0.5(C5- Số câu 1(C2) 1,5 b) Số điểm 1 2,5 1,5 Tỉ lệ % 10% 25% 15% Tổng số câu 1,75 2 0,25 1 5 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm có 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1 (1 điểm): Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu tương ứng: 1. Các loài giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây: A. Môi trường trong đất B. Môi trường trong nước C. Môi trường sinh vật D. Môi trường mặt đất, không khí 2. Con người đã sử dụng mối quan hệ nào sau đây giữa sinh vật với sinh vật để trừ sâu hại? A. Cạnh tranh B. Kí sinh C. Hội sinh D. Cộng sinh Câu 2 (1 điểm): Điềm từ thích hợp vào chỗ chấm - Bảo vệ các khu rừng hiện có kết hợp với trồng cây gây rừng là biện pháp rất quan trọng nhằm ............(1) và khôi phục môi trường đang bị ..............(2) - Mỗi chúng ta đều có ..........(3) trong việc gìn giữ và cải tạo .........(4) II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm) Câu 3 (3 đ): Quần thể sinh vật là gì? Quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào? Phân biệt quần xã và quần thể? Câu 4(2đ): Giả sử có 1 quần xã sinh vật gồm các loài sau: cỏ, thỏ, dê, sâu hại thực vật, hổ, mèo rừng, vi sinh vật, chim sâu. a) Hãy viết ra 4 chuỗi thức ăn ở quần xã. b) Vẽ lưới thức ăn, chỉ rõ: Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. Câu 5(3 điểm): a. Nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường b. Tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái sinh khác nhau như thế nào? Cho ví dụ. Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên? --------------Hết--------------
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm có 01 trang) Câu Ý Nội dung/Đáp án Điểm I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) 1 1 C 0,5 1điểm 2 B 0,5 1 Bảo vệ 0,25 2 2 Suy thoái hoặc Ô nhiễm 0,25 1 điểm 3 Trách nhiêm 0,25 4 Thiên nhiên 0,25 II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) * Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh 1 sống trong khoảngkhông gian nhất định, ở 1 thời điểm nhất định 1 và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới * Những đặc trưng cơ bản của quần thể. + Tỉ lệ giới tính: là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái. 2 1 + Thành phần nhóm tuổi. 3 2,5 + Mật độ quần thể. điểm * Phân biệt quần xã và quần thể: Quần xã sinh vật Quần thể sinh vật - Gồm nhiều quần thể. - Gồm nhiều cá thể cùng loài. 3 - Độ đa dạng cao. - Độ đa dạng thấp 1 - Mối quan hệ giữa các quần - Mối quan hệ giữa các cá thể thể là quan hệ khác loài chủ là quan hệ cùng loài chủ yếu là yếu là quan hệ dinh dưỡng. quan hệ sinh sản và di truyền 4 chuỗi thức ăn trong quần xã: 4 + Cỏ -> Thỏ - > Mèo rừng -> Vi sinh vật. a + Cỏ -> Thỏ - > Hổ -> Vi sinh vật. 1 2 điểm + Cỏ -> Dê - > Hổ -> Vi sinh vật. + Cỏ -> Sâu- > Chim sâu -> Vi sinh vật.
  4. Lưới thức ăn: Sâu Chim sâu Cỏ Thỏ Mèo rừng VSV b Dê Hổ 1 - Chỉ rõ : + SV sản xuất : cỏ + SV tiêu thụ: dê, thỏ, hổ, mèo rừng, chim + SV phân giải: vi sinh vật Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường:(1,5đ) +Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt a +Ô nhiễm do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học 1,5 +Ô nhiễm do các chất phống xạ +Ô nhiễm do các chất thải rắn 5 + Ô nhiễm do các sinh vật gây bệnh 3 điểm + Tài nguyên không tái sinh là dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt. Ví dụ: Than đá, dầu mỏ, khí đốt. + Tài nguyên tái sinh là dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi. Ví dụ: tài nguyên đất nước, sinh vật. b 1,5 - Tài nguyên thiên nhiên không phải là vô tận, chúng ta cần sử dụng một cách tiết kiệm và hợp lí, vừa đáp ứng nhu cầu sử dụng tài nguyên của xã hội hiện tại, vừa bảo đảm duy trì lâu dài các nguồn tài nguyên cho thế hệ mai sau.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2