intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Quốc Toản

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm chuẩn bị sẵn sàng để bước vào kì thi khảo sát sắp tới mời các bạn học sinh khối 9 cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Quốc Toản” sau đây để ôn tập, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập đề thi. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Quốc Toản

  1. PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN Tiêt 70 ́  : KIỂM TRA HOC KI II ̣ ̀ TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN                     MÔN:  SINH ­ LỚP  9.   (Đ  (  Ề 2    )                                         Năm học: 2020 – 2021  I.Trăc nghiêm. ́ ̣   (3 điểm)   Hay chon m ̃ ̣ ột đap an  ́ ́ A;B;C hoăc D em cho la  ̣ ̀hợp lý nhât́  Câu  1  . Nhân tố sinh thái nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến thực vật? A. Nhiệt độ                     B. Độ ẩm                C. Ánh sáng                  D. Lượng nước mưa.  Câu  2   . Sinh vật sinh trưởng và phát triển thuận lợi nhất  ở vị trí nào trong giới hạn sinh thái sau  đây? A. Gần điểm gây chết dưới.                                                            B. Gần điểm gây chết trên. C. Ở trung điểm của điểm gây chết dưới và điểm gây chết trên       D. Ở điểm cực thuận.  Câu  3  .  Hiên nay ̣ , viêc đôt ṛ ́ ừng lây đât trông trot la ́ ́ ̀ ̣ ̀…   A. lam tăng diên tich trông trot đap  ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ứng nhu câu dân sô tăng nhanh. ̀ ́ B. lam xoi mon đât, gây han han, mât cân băng sinh thai. ̀ ́ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ C. đap  ́ ứng nhu câu vê l ̀ ̀ ương thực, thực phâm cho xa hôi. ̉ ̃ ̣ D.mở rông diên tich đât nông nghiêp ̣ ̣ ́ ́ ̣ Câu 4. Găp điêu kiên bât l ̣ ̀ ̣ ́ ợi: thiêu th ́ ưc ăn, ń ơi ở, các cá thể trong quần thể co hiên t ́ ̣ ượng… ̣ A. canh tranh dân đên tach  đan. ̃ ́ ́ ̀                              B. hô tr ̉ ợ, chia se nguôn th ̉ ̀ ức ăn  ̣ C. canh tranh, sau đo hô tr ́ ̉ ợ đê cung chung sông̉ ̀ ̣ ́     D.canh tranh dân đên diêt vong bây đan ̃ ́ ̣ ̀ ̀ Câu 5.Tâp h ̣ ợp cac  ́ cá thê răn hô mang, ̉ ́ ̉  cu meo va l ́ ̀ ̀ ợn rưng sông trong r ̀ ́ ừng mưa nhiêt đ ̣ ới la… ̀ ̣ A. hê sinh thai. ́        B.quân thê sinh vât.̀ ̉ ̣          C. quân xa sinh vât  ̀ ̃ ̣     D.cac sinh vât đ ́ ̣ ược bao tôn ̉ ̀ Câu 6. Cac nhân tô sinh thai vô sinh tac đông nhiêu đên đa sô sinh vât la... ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̀ A. Đât, n ́ ươc, anh sang, nhiêt đô, đô âm không khi. ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ B. Nươc, gio, nhiêt đô, đô âm không khi, cac loai sâu bo. ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̣ C. Cây xanh, nươc, anh sang, nhiêt đô, đô âm không khi. ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ D.Nươc, gio, nhiêt đô, đô âm không khi, cây xanh. ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ Câu 7. Các khí thải trong không khí gây ô nhiêm môi tr ̃ ương ch̀ ủ yếu có nguồn gốc từ… A. hoạt động hô hấp của động vật và con người.        B. quá trình đốt cháy các nhiên liệu. C. quá trình phân giải xác hữu cơ của vi khuẩn          D. quang hợp cua th ̉ ực vâṭ   Câu 8. Giải pháp nào sau đây để phát triển bền vững? (1) khai thác và sử dụng hợp lý tài nguyên      (2) bảo vệ đa dạng sinh học (3) sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật     (4) sử dụng triệt để các nguồn tài nguyên A(3).(4)                                B.(2).(3).             C.(1).(4)                  D(1).(2)  Câu 9. Thơi ki xa hôi công nghiêp, con ng ̀ ̀ ̃ ̣ ̣ ́ ́ ̣ tiêu cực đên môi tr ười co tac đông  ́ ương la ̀ ̀… (1.) lam  mât nhiêu loai sinh vât                   (2). Xoi mon, thoai hoa đât ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ (3). Phuc hôi va trông m ̀ ̀ ̀ ới rưng                   (4). Ô nhiêm môi tr ̀ ̃ ường A.(1).(2).(3)        B.(1).(2).(4)               C.(1).(2).(3).(4)               D.(1).(3).(4) Câu 10. Thơi ki xa hôi công nghiêp, con ng ̀ ̀ ̃ ̣ ̣ ́ ́ ̣ tich c ười co tac đông  ́ ực đên môi tr ́ ương la ̀ ̀… ̉ ̣ ̣ (1.) bao vê sinh vât hoang da                   (2). Xoi mon, thoai hoa đât ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ (3). Phuc hôi va trông m ̀ ̀ ̀ ới rưng               (4) cai tao giông cây trông, vât nuôi ̀ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ A.(1).(2).(3)        B.(1).(2).(4)               C.(1).(3).(4)               D.(2).(3).(4) Câu 11.Biện pháp nào sau đây không phù hợp để hạn chế ô nhiễm nguồn nước? A.Xây dựng công viên cây xanh, trồng rừng.          B.Tạo bể lắng và lọc chất thải. C.Sản xuất lương thực, thực phẩm an toàn.             D.Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy.  Câu 1 2   : Đăc điêm nao sau  ̣ ̉ ̀ không phaỉ  la quân thê? ̀ ̀ ̉ A. Ca ́sôń g trong cung môt ao nuôi                      B ̀ ̣ . Cac cây bông giây trong sân tr ́ ́ ường ́ ́ ̉ kiên vang  C. Cac ca thê  ́ ̀ trên 1 cây bang. ̀ .             D.Chim sâu trong vươn tr ̀ ương ̀ II. Tự luân ̣ : (7 điểm)     Câu 13 .  (2điêm) ̉  Thế nào là ô nhiễm môi trường? Tác hại của ô nhiễm môi trường? Em đã làm gì để môi  trường giảm ô nhiễm? Câu  14. (2điêm)  ̉ Có 2 loài gấu, gấu trắng bắc cực và gấu đen ở  Việt nam. Nhiệt độ  ở  hai vùng đã ảnh  hưởng đến hình thái và tập tính của gấu như thế nào? Có thể đưa gấu Bắc cực về nuôi ở rừng Việt nam   không? Vì sao?  Câu 15 .  (1điểm). 
  2. Xét 2 quần thể sinh vật trong sân trường THCS Trần Quốc Toản: Quần thể sâu ăn lá và quần thể  chim  sâu. Biến động số lượng  cá thể giữa 2 quần thể này diễn ra như thế nào? Vai trò của chim sâu trong hệ  sinh thái vườn trường?  Câu 16 .  (2điêm) ̉   Trình bày ý nghĩa và các biện pháp để khôi phục môi trường và giữ gìn thiên nhiên hoang dã? ÔN TÂP ̣ Trăc nghiêm khach quan ́ ̣ ́ .    Hay chon đap an ̃ ̣ ́ ́  A;B;C  hoăc D em cho là ̣  đung nhât. ́ ́ Câu 1. Virus corona (covid – 19) phát triển được trong môi trường nào sau đây? A.Tất cả các môi trường             B. Trong nước             C.Trong cơ thể người           D. Trong không khí  Câu 2. Nhân tố sinh thái là A. Các yếu tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm của môi trường. B. Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật. C. Tất cả các yếu tố hữu sinh của môi trường. D. Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng có lợi cho sinh vật.  Câu  3  . Sinh vật sinh trưởng và phát triển thuận lợi nhất ở vị trí nào trong giới hạn sinh thái sau đây? A. Gần điểm gây chết dưới.                                                            B. Gần điểm gây chết trên. C. Ở trung điểm của điểm gây chết dưới và điểm gây chết trên.    D. Ở điểm cực thuận     . Mối qnan hệ dinh dưỡng có các mắt xích chung hình thành nên khái niệm sinh học nào sau   Câu  4 đây? A. Lưới thức ăn          B. Chuổi thức ăn                C. Quần thể sinh vật               D. Hệ sinh thái  Câu  5  . Các kiểu hệ sinh thái trên Trái Đất, cơ bản được phân chia bao gồm: A. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn     B. hệ sinh thái  rưng ̀  và hệ sinh thái nông nghiêp̣ C. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt  D. hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước   Câu  6  . Các yếu tố đất, nước, không khí, sinh vật đóng vai trò của một môi trường khi A. nơi đó có đủ điều kiện thuận lợi về nơi ở cho sinh vật.         B. nơi sinh vật có thể kiếm được thức ăn. C. đó là nơi sinh sống của sinh vật.                 D. nơi đó không có ảnh hưởng gì đến đời sống của sinh vật. Câu 7. Một trong các biện pháp nhằm bảo vệ môi trường là  A. tăng cường sử dụng thuốc trừ sâu nhằm bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng  B. tăng cường sử dụng các tác nhân gây đột biến nhằm tăng năng suất trong nông nghiệp  C. không khai thác và sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên, tránh mất cân bằng sinh thái  D. dùng các biện pháp hóa sinh hiện đại nhằm sử dụng hiệu quả và tiết kiệm nguồn tài nguyên  Câu 8. Biến động số lượng cá thể trong quần thể muỗi ở một cộng đồng dân cư là hiện tượng nào   sau đây? A.Theo chu kì mùa         B. Không theo chu ki       C. ̀ Theo chu kì trăng      D. Theo chu kì năm Câu 9. Giải pháp nào sau đây để phát triển bền vững nguồn tài nguyên thiên nhiên? (1) khai thác và sử dụng hợp lý tài nguyên      (2) bảo vệ đa dạng sinh học (3) sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật     (4) sử dụng triệt để các nguồn tài nguyên A(1).(2)                                B.(2).(3).             C.(1).(3)                  D(1).(4)  Câu 10. Thơi ki xa hôi công nghiêp, con ng ̀ ̀ ̃ ̣ ̣ ́ ́ ̣ tiêu cực đên môi tr ười co tac đông  ́ ương la ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ (1.) lam  mât nhiêu loai sinh vât                   (2). Xoi mon, thoai hoa đât ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ (3). Phuc hôi va trông m ̀ ̀ ̀ ới rưng                   (4). Ô nhiêm môi tr ̀ ̃ ường A.(1).(2).(3)        B.(1).(2).(4)               C.(1).(2).(3).(4)               D.(1).(3).(4) Câu 11. Thơi ki xa hôi công nghiêp, con ng ̀ ̀ ̃ ̣ ̣ ́ ́ ̣ tich c ười co tac đông  ́ ực đên môi tr ́ ương la ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ (1.) bao vê sinh vât hoang da                   (2). Xoi mon, thoai hoa đât ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ (3). Phuc hôi va trông m ̀ ̀ ̀ ới rưng               (4) cai tao giông cây trông, vât nuôi ̀ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ A.(1).(2).(3)        B.(1).(2).(4)               C.(1).(3).(4)               D.(2).(3).(4) Câu 12. Để cải tạo đất nghèo đạm người ta thường trồng các cây họ đậu vì A.một số loại vi khuẩn sống ở nốt sần rễ đậu cố định được đạm từ không khí B.trồng cây họ đâu làm cho đ ̣ ất mát mẻ giúp các vi sinh vật cố định được đạm C.trồng cây họ đậu làm nhiệt độ môi trường hạ xuống, phù hợp cho các vi khuẩn hoạt động D.thân các cây họ đâu có ̣  thể chứa nhiều ni tơ hút từ sinh vật trong đất
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2