intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (BẢNG ĐẶC TẢ) NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN HỌC: SINH HỌC 9 Thời gian: 45 phút Nộ % Cấ Cấ Cấ Cấp độ (VD cao) i C p pp du Đ độ độ độ ng R 1 23(v (bi (hi ận ết) ểu) dụ ng) Tr Tự Tr Tự Tr Tự Tr Tự luận ắc luậ ắc luậ ắc luậ ắc ng n ng n ng n ng hiệ hiệ hiệ hiệ m m m m SL T Đ SL T Đ SL T Đ SL T Đ SL T Đ SL T Đ SL T Đ SL T Đ G G G G G G G G Ch - 15 1 6 1 1 4 0, ươ Nê ng u 5: đư Ứn ợc g các dụ kh ng âu di cơ tru bả yề n n của
  2. họ kĩ c thu ật ge n. - Gi ải thí ch đư ợc hiệ n tượ ng tho ái hó a do gia o ph ối gầ n và tự thụ
  3. ph ấn ở cây gia o ph ấn Ch - 30 12 12 3 ươ Ản ng h 1: hư Sin ởn h g vật các và nh mô ân i tố trư sin ờn h g thá i lên sin h vật . - Hi ểu
  4. đư ợc các mố i qu an hệ giữ a các loà i. - Hi ểu đư ợc kh ái niệ m mô i trư ờn g, các loạ i
  5. mô i trư ờn g ch ủ yế u. Ch - 30 0,3 5 1 0,3 4 0,5 0,3 4 1,5 ươ Nê ng u 2: đư Hệ ợc sin kh h ái thá niệ i m qu ần xã sin h vật . - Vẽ đư ợc mộ
  6. t lướ i thứ c ăn. Ch - 15 1 5 1,5 ươ Nê ng u 3: đư Co ợc n các ng tác ườ nh i ân dâ gâ n yô số nhi và ễm mô mô i i trư trư ờn ờn g g. Ch - 10 1 5 1 ươ Nê ng u 4: đư Bả ợc o các
  7. vệ biệ mô n i ph trư áp ờn bả g o vệ tài ng uy ên sin h vật . Tổ 3,3 21/ 4,5 12 12/ 3/1 0,3 4 0,5 0,3 4/4 1,5 1 4/4 1/ ng 45 /10 45 0 5 /10 5 0 % 10 85, 14, 0 10 0 100 0 7 3 0 % 45 35 5
  8. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: SINH HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút I.Trắc nghiệm ( 3 điểm) Câu 1: Nhân tố sinh thái là….… tác động đến sinh vật: A. nhiệt độ B. những yếu tố của môi trường C. nước D. ánh sáng Câu 2: Nhân tố sinh thái hữu sinh là: A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm B. Chế độ khí hậu, nấm, ánh sáng C. Con người và nước D. Các sinh vật khác và con người Câu 3: Thực vật thuộc nhóm nhân tố sinh thái: A. Hữu sinh B. vô sinh C. Vô cơ D. Chất hữu cơ Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi 4, 5 Tập hợp tất cả những gì bao quanh sinh vật được gọi là….(I)….. Có 4 loại môi trường là môi trường đất, môi trường…(II)…, môi trường không khí và môi trường…(III)….. Câu 4: Số (I) là: A. môi trường B. nhân tố sinh thái C. nhân tố vô cơ D. nhân tố hữu sinh Câu 5: Số (II) và (III) là: A. (II): nước ; (III): vô cơ B. (II): hữu cơ ; (III): vô cơ C. (II): hữu cơ ; (III): sinh vật D. (II): sinh vật ; (IIII): nước Câu 6: Tuỳ theo khả năng thích nghi của động vật với nhân tố ánh sáng, người ta chia động vật làm 2 nhóm là: A. Nhóm động vật hoạt động ban đêm B. Cả A và C
  9. C. Nhóm động vật hoạt động ban ngày D. Nhóm ưa sáng và nhóm ưa bóng Câu 7: Loài thực vật dưới đây thuộc nhóm ưa bóng là: A. Cây Lúa B. Cây Ngô C. Cây Trầu bà D. Cây Bàng Câu 8: Hai hình thức quan hệ chủ yếu giữa các sinh vật cùng loài là: A. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch B. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ hỗ trợ C. Quan hệ đối địch và quan hệ ức chế D. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ quần tụ Câu 9: Đặc điểm của quan hệ hội sinh là: A.Hai loài sống với nhau, loài này tiêu diệt loài kia B. Hai loài sống với nhau một bên có lợi, một bên không có lợi cũng không có hại. C. Hai loài sống với nhau và gây hại cho nhau D. Hai loài sống với nhau và không gây ảnh hưởng cho nhau Câu 10: Ví dụ dưới đây biểu hiện quan hệ đối địch là: A.Tảo và nấm sống với nhau tạo thành địa y. B. Cá ép bám vào mai rùa. C.Vi khuẩn sống trong nốt sần của rễ cây họ đậu. D. Cáo đuổi bắt gà. Câu 11: Yếu tố xảy ra sau đây dẫn đến các cá thể thực vật xuất hiện hiện tượng tỉa cành tự nhiên là: A. Nguồn thức ăn trong môi trường dồi dào. B. Không gian rộng rãi. C. Số lượng cá thể tăng lên quá cao. D. Các cá thể trong quần thể thực vật phát triển, không gian trở lên chật chội thiếu ánh sáng Câu 12: Hiện tượng các cá thể cùng loài sống cùng nhau có ý nghĩa: A. Làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể. B. Làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng. C. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các các thể . D. Tạo điều kiện cho các cá thể hỗ trợ nhau tìm mồi có hiệu quả hơn. II. Tự luận: Câu 1: (1 đểm) Kĩ thuật gen gồm những khâu chủ yếu nào? Câu 2: (3 điểm) Thế nào là một quần xã sinh vật?
  10. Vẽ một lưới thức ăn gồm 13 sinh vật. Câu 3: ( 1,5 điểm) Nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường. Câu 4: ( 1 điểm) Nêu các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật. Câu 5: (0,5 điểm) Vì sao tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật lại gây ra hiện tượng thoái hóa? _________ Hết _________
  11. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: SINH HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút I.Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A A D B C B B D D D II. Tự luận: ( 7 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM *Các khâu của kĩ thuật gen: - Khâu 1: Tách ADN NST của tế bào cho và tách phân tử ADN dùng làm thể 0,5 đ truyền từ vi khuẩn hoặc virut. Câu 1 - Khâu 2: Tạo ADN tái tổ hợp. (1 điểm) - Khâu 3: Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghép 0,5 đ được biểu hiện. Câu 2 *Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, 1đ
  12. cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết và (3 điểm) gắn bó với nhau. . 2đ * Học sinh vẽ đúng, chú thích đầy đủ. * Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường: 0,5 đ - Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt. 0,25 đ Câu 3 - Ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học. 0,25 đ (1,5 điểm) - Ô nhiễm do chất độc phóng xạ. 0,25 đ - Ô nhiễm do các chất thải rắn. 0,25 đ - Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh. * Biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng: - Bảo vệ các khu rừng già, rừng đầu nguồn. 0,25 đ Câu 4 - Xây dựng các khu bảo tồn, các vườn quốc gia để bảo vệ sinh vật hoang dã. 0,25 đ (1 điểm) - Trồng cây gây rừng tạo điều kiện sống cho nhiều loài sinh vật. 0,25 đ - Không săn bắt động vật hoang dã và khia thác quá mức các loài sinh vật. 0,25 đ - Ứng dụng công nghệ sinh học để bảo tồn nguồn gen quý hiếm. Câu 5 *Tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật lại gây ra hiện tượng 0,5 đ (0,5 điểm) thoái hóa vì: Tạo ra các cặp gen đồng hợp gây hại cho cơ thể sinh vật. Chú ý: Học sinh có thể làm bài theo các cách khác nhau, nhưng phải đảm bảo được kiến thức ở trên, việc cho điểm từng câu cần theo hướng dẫn chấm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2