Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quang Trung
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quang Trung” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quang Trung
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II - NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: SINH HỌC 9 (Thời gian làm bài 45 phút ) (Đề gồm 02 trang) A. ma trËn Nội dung Mức độ nhận thức kiến thức Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Sinh -Biết dấu hiệu - Trình bày mqh vật và điển hình của cùng loài, áp môi quần xã dụng trong sản - Biết các NTST, xuất trường ảnh hưởng của các NTST 3 2,4 1 1,0 3 2,4 1 1,0 2. Hệ - Biết khái niệm - Ảnh hưởng của sinh thái quần thể MT tới quần thể - Khái niệm lưới - điểm giống thức ăn, t/p của nhau giữa quần chuỗi t/ăn thể và q/xã - Phân biệt quần thể 3 1,2 3 1,2 6 2,4 3. Con - Biết các yếu tố - Tác động của người, bảo vệ môi con người tới MT dân số và trường MT 1 0,4 1 0,4 2 0,8 4. Bảo vệ - Biện pháp hiệu - Trình bày tình - Xây dựng lưới MT quả nhất trong hình ô nhiễm T/ă hoàn chỉnh bảo vệ MT MT tại địa phương - Vận dụng giải thích lí do phải bảo vệ hệ sinh thái 1 0,4 2 2,0 1 1,0 1 0,4 3 3,0 Tổng 7 4,0 5 2,0 1 1,0 2 2 1 1 12 6,0 4 4,0 40% 30% 20% 10% 100% B. ĐỀ BÀI PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm) Câu I (1,6điểm): Ghép các thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp rồi điền vào cột C Các chỉ số Biểu hiện Ghi kết quả (Cột A) (Cột B) (Cột C) 1. Độ đa dạng A. Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều 1- hơn hẳn các loài khác 2. Độ nhiều B. Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã 2- 3. Loài ưu thế C. Mức độ phong phú về số lượng loài trong 3- quần xã. 4. Loài đặc trưng D. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã 4- E. Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát Câu II (4,4điểm): Khoanh tròn vào một chữ cái chỉ phương án trả lời đúng 1. Nhóm sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt? A. Ếch nhái, thực vật, chim. B. Chuột đồng, chuột chũi, thỏ, chim
- C. Cá, ếch nhái, nấm, thực vật D. Cá, ếch nhái, nấm, dơi. 2. Nhóm nhân tố nào dưới đây đều thuộc nhóm nhân tố hữu sinh? A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm B. Con người và các sinh vật khác C. Khí hậu, nước, đất D. Các sinh vật khác và ánh sáng 3. Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể: A. Các cây thông mọc trên cùng một đồi thông. B. Các con chim sống trong vườn quốc gia C. Tập hợp các con sói sống trong một khu rừng. D. Đàn kiến sống trong cùng một tổ. 4. Việc làm nào sau đây của con người gây ô nhiễm môi trường? A. Sản xuất công nghiệp thải khí thải từ nhà máy, khu công nghiệp B. Quét dọn đường làng ngõ xóm. C. Xây dựng các công viên cây xanh D. Thu gom rác thải 5. Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể? A. Thành phần nhóm tuổi B. Mật độ C. Độ đa dạng D. Tỉ lệ đực/cái 6. Một lưới thức ăn là A. chỉ có một chuỗi thức ăn. B. chuỗi thức ăn này không ảnh hưởng đến chuỗi thức ăn khác. C. nhiều chuỗi thức ăn. D. các chuỗi thức ăn có móc xích chung. 7. Sinh vật nào dưới đây là mắt xích đầu tiên của một chuỗi thức ăn ? A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 C. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ bậc2 D. Sinh vật phân giải 8. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là A. sự sinh trưởng của các cá thể C. mức tử vong B. mức sinh sản D. nguồn thức ăn từ môi trường 9. Điểm giống nhau giữa quẩn thế sinh vật và quần xã sinh vật là A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật C. gồm các sinh vật trong cùng một loài B. tập hợp nhiều cá thể sinh vật D. gồm các sinh vật khác loài 10. Hoạt động nào sau đây của loài người phá huỷ môi trường tự nhiên mạnh nhất? A. Săn bắt động vật hoang dã C. Phát triển nhiều khu dân cư B.Chăn thả gia súc D. Hái lượm 11. Biện pháp nào sau đây là biện pháp hiệu quả nhất trong việc bảo vệ môi trường? A. Tạo bể lắng và xử lý nước thải. B. Xây dựng công viên cây xanh. C. Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu trong nông nghiệp D. Giáo dục nâng cao ý thức mọi người về bảo vệ môi trường. PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Các sinh vật cùng loài hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau trong các điều kiện nào? Trong sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng? Câu 2 (2,0 điểm ): a)Em hãy nhận xét tình hình môi trường ở địa phương và đưa ra một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường nơi mình đang sinh sống? b) Giải thích tại sao phải bảo vệ hệ sinh thái biển? Câu 3 (1 điểm ): Em hãy vẽ một lưới thức ăn hoàn chỉnh trong đó có các sinh vật sau: hổ, cây cỏ, gà, thỏ, sâu, cầy, chim, vi sinh vật. ---Hết---
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẤN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: SINH HỌC 9 ( Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0điểm) Câu I (1,6 điểm): 1C- 2E- 3B- 4A (Mỗi ý đúng 0,4 đ) Câu II (4,4 điểm) Phần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án B B D A C D C D B C D Điểm 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 2 *Các sinh vật cùng loài hỗ trợ và cạnh tranh lẫn nhau trong những điều (1,0điểm) kiện: - Hỗ trợ khi chúng sống với nhau thành nhóm tại nơi có diện tích (hoặc 0,2 thể tích) hợp lí và có nguồn sống đầy đủ. - Cạnh tranh khi gặp điều kiện bất lợi như số lượng cá thể quá cao dẫn 0,2 tới thiếu thức ăn, nơi ở… *Các biện pháp tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể vật nuôi, cây trồng: 0,2 - Nuôi, trồng với mật độ hợp lí. - Áp dụng các biện pháp tỉa thưa đối với thực vật hoặc tách đàn với 0,2 động vật khi cần thiết. 0,1 - Cung cấp thức ăn đầy đủ. 0,1 - Vệ sinh môi trường sạch sẽ Câu 2 a) Môi trường địa phương đang bị ô nhiễm (2,0điểm): + Nguồn nước bị bẩn do rác thải, nước thải sinh hoạt, nước thải chăn 0,2 nuôi 0,2 + Đất bị ô nhiễm do sử dụng quá nhiều thuốc BVTV trong trồng trọt 0,2 + Khí thải, rác thải của các nhà máy xí nghiệp, sinh hoạt, chăn nuôi. Trên cơ sở đó đề xuất một số biện pháp hạn chế ô nhiễm: 0,2 + Xử lí nước thải sinh hoạt, chăn nuôi trước khi thải ra môi trường 0,2 + Phân loại, vứt rác đúng nơi quy định + Tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của người 0,2 đân trong công tác bảo vệ môi trường sống chung. b) Phải bảo vệ hệ sinh thái biển vì 0,2 - Biển là nơi cung cấp nguồn thực phẩm giàu đạm chủ yếu cho con 0,2 người. - Tài nguyên biển không phải là vô tận. 0,2 - Mức độ đánh bắt hải sản tăng quá nhanh dẫn đến nhiều loài sinh vật 0,2 biển có nguy cơ bị cạn kiệt. - Góp phần làm cân bằng sinh thái. Câu 4 Sâu Chim (1,0điểm): Cây cỏ Gà Cầy Vi sinh vật Thỏ Hổ HS xây dựng đúng các chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn (hoặc theo cách khác đúng) được đủ điểm
- Quang Trung, ngày 20 tháng 3 năm 2022 NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Ánh Quyên XÁC NHẬN CỦA BGH XÁC NHẬN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 179 | 6
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn