intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ta Gia

Chia sẻ: Hoangnhanduc25 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ta Gia” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ta Gia

  1. PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS TA GIA Môn: Sinh học – Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN ĐỀ Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Cộng Chủ đề thấp cao Trình bày Chủ đề 1: các mối quan Sinh vật và hệ cùng loài và đặc điểm môi trường của các mối quan hệ. Số câu, (ý): Số câu :1/2 Số câu :1/2 Số điểm: Số điểm: 1,0 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Xác định Nêu khái Trình bày được chuỗi Chủ đề 2: niệm hệ sinh mối quan hệ thức ăn, các Hệ sinh thái, thành giữa ngoại sinh vật thái phần hệ sinh cảnh và quần trong chuỗi thái xã. thức ăn. Số câu 1 Số câu: Số câu: 1/2 Số câu: 1 Số câu: 2,5 Số điểm: 3 Số điểm: Số điểm:1,5 Số điểm:2,0 Số điểm:6,5 Tỉ lệ: 30 % Tỉ lệ: Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ = 65% Vận dụng Trình bày kiến thức Chủ đề 3 các biện bảo sử Con người pháp hạn chế dụng hợp dân số và ô nhiễm môi lý tài môi trường trường. nguyên thiên nhiên. Số câu: Số câu 1 Số câu 1/2 Số câu: 1,5 Số điểm: Số điểm: 1,5 Số điểm: 1 Số điểm:2,5 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 10 % Tỉ lệ = 25% Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1,5 Số câu: 1 Số câu: 1/2 Số câu: 4 Số điểm: Số điểm: 3,0 Số điểm: 4,0 Số điểm:2 Số điểm: 1 Số điểm: 10 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 40 % Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10 % Tỉ lệ: 100%
  2. PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS TA GIA Môn: Sinh học – Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút Đề Bài Câu 1: (3,0 điểm) Thế nào là một hệ sinh thái? Một hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm những thành phần cơ bản nào? Câu 2: (2,5 điểm) a, Nêu 5 biện pháp hạn chế gây ô nhiễm môi trường? b, Vì sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên? Câu 3: (2,5 điểm) a, Các sinh vật cùng loài có những mối quan hệ chủ yếu nào? Đặc điểm của những mối quan hệ đó? b, Giữa ngoại cảnh và quần xã có mối quan hệ với nhau như thế nào? Câu 4: (2,0 điểm) Cho sơ đồ lưới thức ăn sau: Thỏ Mèo rừng Cỏ Dê Hổ Vi sinh vật Sâu hại thực vật Chim ăn sâu a, Hãy liệt kê 3 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn. b, Trừ cây cỏ và vi sinh vật hãy nêu những loài sinh vật là mắt xích chung của lưới thức ăn nói trên. ….………………..Hết……………………….. - Đề gồm 4 câu - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
  3. PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TA GIA ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Sinh học – Lớp 9 Nội dung Điểm Tổng Câu Thành điểm phần - Hệ sinh thái bao gồm quần xã và khu vực sống của quần xã (gọi là sinh cảnh). Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động qua 1,0 lại với nhau và tác động với nhân tố vô sinh của môi trường 1 hệ Câu thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định. 1 - Một hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm các thành phần chủ yếu sau: 3,0 + Các thành phần vô sinh: đất đá, nước, thảm mục. 0,5 + Sinh vật sản xuất: thực vật 0,5 + Sinh vật tiêu thụ: động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt 0,5 + Sinh vật phân giải: vi khuẩn, nấm... 0,5 a, Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường: + Xử lý chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt. 0,25 + Cải tiến công nghệ để có thể sản xuất it gây ô nhiễm. 0,25 + Sử dụng nhiều loại năng lượng không gây ô nhiễm: Như năng lượng gió, năng lượng mặt trời... 0,25 + Xây dựng nhiều công viên, trồng cây xanh để hạn chế bụi Câu và điều hòa khí hậu. 0,25 2 + Cần tăng cường công tác tuyên truyền và giáo dục để nâng cao hiểu biết và ý thức của mọi người về phòng chống ô nhiễm . 0,5 2,5 b, Phải sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên vì: - Tài nguyên thiên nhiên không phải là vô tận, chúng ta phải sử dụng hợp lý. 0,5 - Để đáp ứng nhu cầu cần sử dụng nhu cầu tài nguyên của xã hội, vừa đảm bảo duy trì lâu dài nguồn tài nguyên cho thế hệ 0,5 mai sau. a, - Các sinh vật cùng loài có những mối quan hệ chủ yếu là: Hỗ 0,5 trợ và cạnh tranh. Câu + Hỗ trợ: Sinh vật được bảo vệ tốt hơn, kiếm được nhiều thức ăn. 0,25 3 + Cạnh tranh: Ngăn ngừa gia tăng số lượng cá thể và sự cạn 2,5 kiệt thức ăn  1 số tách khỏi nhóm. 0,25 b, Mối quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã. - Các nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh luôn ảnh hưởng tới quần xã, tạo lên sự thay đổi. 0,5
  4. - Số lượng cá thể trong quần xã thay đổi theo những thay đổi của ngoại cảnh. Tuy nhiên, số lượng cá thể luôn luôn được 0,5 khống chế ở một mức độ phù hợp với khả năng của môi trường tạo nên sự cân bằng sinh học trong quần xã. - Sinh vật qua quá trình biến đổi dần thích nghi với môi trường 0,5 sống của chúng. a, 3 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn. - Cây cỏ Dê Hổ Vi sinh Vật 0,5 Câu - Cây Cỏ Thỏ mèo Vi sinh vật 0,5 4 - Cây cỏ sâu ăn lá Chim ăn sâu vi sinh vật 0,5 2,0 b, - Những loài sinh vật là mắt xích chung của lưới thức ăn là: Thỏ, hổ, mèo, chim ăn sâu 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2