Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HOC 9 (Thời gian làm bài 45 phút) . MA TRÂN Mđộ Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Cđề 1. Ứng NB về hiện tượng dụng di ưu thế lai và và truyền hiện tượng thoái học hóa giống 3 1, 3 1. 2 2 2. Sinh NB môi trường và Hiểu ảnh hưởng Lập được chuỗi Vận dụng mối vật và các yếu tố của môi các nhân tố sinh thức ăn và lưới quan hệ lẫn nhau môi trường thái tới sinh vật thức ăn từ các giữa các sinh vật NB được quần thể Hiểu về quần thể SV giải quyết tình sinh vật, quần xã Sv, quần xã Sv, hệ huống thực tế sinh vật, hệ sinh sinh thái thái - Hiểu các biện - Biết các loại tài pháp bảo vệ môi nguyên thiên trường. nhiên. - Hiểu các hệ sinh - Biết vai trò của thái trên trái đất. con người đối với - Hiểu các loại tài môi trường. nguyên thiên nhiên Giải thích được vai trò của các hệ sinh thái đối với con người 7 2, 5 2, 1 1. 12 4,8 3 4.0 1 0 0 Tổng 10 4.0 5 2.0 1 1, 1 2.0 1 1,0 15 6,0 3 4,0 0 40 20 10 20 10 60 40 1
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: SINH HOC 9 (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm) Câu 1: Phương pháp tao ưu thế lai chủ yếu ở vật nuôi là:: A.Lai cải tạo C. Lai gần B. Lai kinh tế D. Lai xa Câu 2: Khi thực hiện lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai thể hiện rõ nhất con lai A.Thứ nhất C. Thứ ba B. Thứ hai D. Mọi thế hệ Câu 3 : Biểu hiện của thoái hoá giống là: A.Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ C. Năng suất thu hoạch được tăng lên B. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ D. Con lai có sức sống kém dần Câu 4: Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố sinh thái A. hữu sinh và vô sinh. B. vô sinh. C. hữu sinh. D. hữu cơ. Câu 5 : Yếu tổ ánh sáng được xếp và nhóm nhân tố sinh thái: A. Vô sinh C. hữu sinh B. vô cơ D. hữu cơ Câu 6. Một nhóm cá thể cùng loài sống trong một khu vực nhất định được gọi là: A. Quần xã sinh vật C. Hệ sinh thái B. Quần thể sinh vật D.Mét ®¸p ¸n kh¸c. Câu 7: Quần thể sinh vật bao gồm mấy nhóm tuổi? A. 4 nhóm. B. 2 nhóm C. 1 nhóm D. 3 nhóm Câu 8: Việc làm nào sau đây của con người giúp cải tạo môi trường A. Sản xuất chất độc hóa học B. Dùng thuốc bảo vệ thực vật C. Xây dựng các công viên cây xanh D. Thải các chất thải sinh hoạt Câu 9. Nguồn tài nguyên khi sử dụng hợp lí có khả năng phục hồi là A. rừng B. bức xạ mặt trời C. khoáng sản. D. than đá. Câu 10: Tài nguyên nào sau đây khi sử dụng không bị cạn kiệt? A. quặng sắt B. tài nguyên đất C. năng lượng gió D. tài nguyên rừng Câu 11 : Nhóm động vật dưới dây thuộc nhóm động vật hằng nhiệt là: A. Châu chấu,dơi, chim én C. cá sấu, ếch, ngựa B. chó,mèo, cá chép D. cá heo, trâu , cừu. Câu 12: Điểm giống nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là: A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật C. gồm các sinh vật trong cùng một B. tập hợp nhiều cá thể sinh vật loài D. gồm các sinh vật khác loài 2
- Câu 13: Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là gì? 1.Các khí thải từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt 2. Hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học 3. Các chất phóng xạ 4. Các chất thải rắn 5. Các chất thải do hoạt động xây dựng( vôi, cát, đất, đá…) 6. Ô nhiễm do sinh vật gây ra 7. Các chất độc hại sinh ra trong chiến tranh A. 1, 2, 3, 4, 6 B. 1, 2, 3, 5, 6 C. . 2, 3, 4, 5, 7 D. 1,3, 4, 6, 7 Câu 14: Hệ sinh thái lớn nhất trên quả đất là: A.Rừng mưa nhiệt đới B. Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng C. Biển D. Các hệ sinh thái hoang mạc Câu 15: Hãy cho biết nhóm tài nguyên nào sau đây là cùng một dạng A. Rừng, tài nguyên đất, tài nguyên nước B. Dầu mỏ, khí đốt, tài nguyên sinh vật C. Bức xạ mặt trời, rừng, nước D. Đất, tài nguyên sinh vật, khí đốt II. TỰ LUẬN ( 4 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Quần thể sinh vật là gì? Quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào?.Phân biệt quần xã và quần thể ? Câu 17 (1.0 điểm) : Hãy vẽ một lưới thức ăn trong đó có các sinh vật: Cây cỏ, bọ rùa, ếch nhái, rắn, châu chấu, nấm, vi khuẩn, cáo, gà rừng, dê, hổ. Câu 18: (1 điểm) Em có nhận xét gì về tình hình môi trường ở địa phương em và đưa ra một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường nơi mình đang sống? UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: SINH HOC 9 (Thời gian làm bài 45 phút) I Trắc nghiệm:(6 điểm) Mỗi ý đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/a B A D C A B D C A C D B A C A .II. Tự luận (4 điểm) Câu Đáp án Biểu điể m 1(2điểm Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong khoảng ) không gian nhất định, ở 1 thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo 0,2 thành những thế hệ mới 0,2 - Những đặc trưng cơ bản của quần thể. 0,2 + Tỉ lệ giới tính: là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái. 0,2 + Thành phần nhóm tuổi. 0,2 + Mật độ quần thể. 3
- Phân biệt quần xã và quần thể: Quần xã sinh vật Quần thể sinh vật - Gồm nhiều quần thể. - Gồm nhiều cá thể cùng loài. 0,2 - Độ đa dạng cao. - Độ đa dạng thấp 0,2 - Mối quan hệ giữa các quần - Mối quan hệ giữa các cá thể là quan hệ 0,2 thể là quan hệ khác loài chủ cùng loài chủ yếu là quan hệ sinh sản 0,2 yếu là quan hệ dinh dưỡng. và di truyền 0,2 2( 1 điểm ) 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 3( 1 điểm) -Môi trường ở địa phương em đang bị ô nhiễm do bụi,rác thải,..... 0,25 *Một số biện pháp: 0,25 -Trồng nhiều cây xanh 0,25 -Tuyên truyền cho người dân ý thức bảo vệ môi trường 0,25 -Thu gom rác thải đúng nơi quy định Xác nhận của tổ chuyên môn Xác nhận của BGH Người ra đề 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn