intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Ngọc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Ngọc" dành cho các bạn học sinh tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm giải đề thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Ngọc

  1. TRƯỜNG THCS KIM NGỌC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 (Gồm 01 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:……………………………… Lớp: 9…… Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1: (2,0đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu những câu trả lời đúng nhất sau đây: 1. Con người tác động nhiều nhất tới môi trường trong thời kì nào ? A. Thời kì nguyên thủy; B. Thời kì xã hội nông nghiệp; C. Thời kì xã hội công nghiệp; D. Cả A và B. 2. Hái lượm, săn bắt động vật hoang dã là hoạt động chủ yếu của con người trong thời kì nào ? A. Thời kì xã hội công nghiệp; B. Thời kì xã hội nông nghiệp; C. Thời kì nguyên thủy; D. Cả A, Bvà C. 3. Tác động lớn nhất của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên là: A. Phá hủy thảm thực vật; B. Tạo giống vật nuôi, cây trồng mới; C. Săn bắn nhiều loài động vật; D. Phục hồi và trồng rừng mới. 4. Các chất CO, CO2, SO2, NO2 là: A. Các chất thải khí gây ô nhiễm môi trường; B. Các Chất thải rắn gây ô nhiễm môi trường; C. Các chất thải lỏng gây ô nhiễm môi trường; D. Các chất bảo vệ thực vật gây ô nhiễm môi trường. 5. Tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên sinh vật thuộc dạng tài nguyên nào ? A. Tài nguyên tái sinh; B. Tài nguyên không tái sinh; C. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu; D. Cả A, B và C. 6. Khí đốt, than đá, dầu mỏ thuộc loại tài nguyên nào ? A. Tài nguyên tái sinh; B. Tài nguyên không tái sinh; C. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu; D. Cả A, B và C. 7. Khi có thực vật bao phủ đất sẽ: A. Không bị khô hạn; B. Tăng độ màu mỡ; C. Không bị xói mòn; D. Cả A, B và C. 8. Hệ sinh thái nào cung cấp lương thực, thực phẩm và nhiều loại nguyên liệu cho công nghiệp ? A. Các hệ sinh thái thảo nguyên; B. Các hệ sinh thái nước nước mặn; C. Các hệ sinh thái nước ngọt; D. Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng. Câu 2: (1,0đ) Đánh dấu (X) vào ô trống để hoàn thành bảng sau: Các ví dụ mối quan hệ khác loài Thuộc mối quan hệ
  2. Hỗ trợ Đối địch 1. Mối quan hệ giữa cây rau và cỏ dại trong vườn. 2. Mối quan hệ giữa giun đũa sống trong ruột người và người. 3. Mối quan hệ giữa vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu và cây đậu. 4. Mối quan hệ giữa bò và cỏ trên một cánh đồng. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1: (1,5 điểm) Nhân tố sinh thái của môi trường là gì? Tùy theo tính chất của các nhân tố sinh thái, người ta chia nhân tố sinh thái thành những nhóm nào? Ví dụ? Câu 2: (1,0 điểm) Ô nhiễm môi trường là gì ? Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường ? Câu 3: (2,5 điểm) Chuỗi thức ăn là gì ? Hãy lập 4 chuỗi thức ăn khác nhau từ các loài sinh vật sau: thực vật, sâu, vi sinh vật, rắn, chuột, châu chấu, ếch, chim ăn sâu. Từ các chuỗi thức ăn đó hãy xây dựng thành một lưới thức ăn đơn giản ? Câu 4: (2,0 điểm) Chặt phá rừng, đốt rừng bừa bãi sẽ gây ra những hậu quả gì ? ----------------------HẾT---------------------- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: SINH HỌC 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 ĐIỂM) Câu 1: (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C A A A B D D Câu 2: (1,0 điểm) Mỗi ô trống đánh dấu đúng được 0,25đ. Thuộc mối quan Các ví dụ mối quan hệ khác loài hệ Hỗ trợ Đối địch 1. Mối quan hệ giữa cây rau và cỏ dại trong vườn. X 2. Mối quan hệ giữa giun đũa sống trong ruột người và người. X 3. Mối quan hệ giữa vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu và X cây đậu. 4. Mối quan hệ giữa bò và cỏ trên một cánh đồng. X II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu Đáp án – hướng dẫn chấm Điểm
  3. - Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật. 0,5 Câu - Nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm: 1 + Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh như: nhiệt độ, độ ẩm, không khí, gió... 0,5 (1,5đ) + Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh như: nhóm nhân tố con người và nhóm nhân tố sinh thái các sinh vật khác. 0,5 - Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, các tính Câu chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi, gây hại đến đời 0,5 3 sống của con người và các sinh vật khác. (1,0đ) - Nguyên nhân ô nhiễm môi trường chủ yếu là do hoạt động của con 0,5 người và một số hoạt động của tự nhiên (núi lửa, thiên tai...) - Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Trong chuỗi thức ăn, mỗi loài sinh vật là một mắt xích, nó vừa 0,5 là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước vừa bị mắt xích phía sau tiêu thụ. - Các chuỗi thức ăn: Thực vật Sâu Chim ăn sâu Vi sinh vật 0,25 Thực vật Châu chấu Ếch Vi sinh vật 0,25 Câu Thực vật Chuột Rắn Vi sinh vật 0,25 3 Thực vật Châu chấu Ếch Rắn Vi sinh vật 0,25 (2,5đ) - Lưới thức ăn: Sâu Chim ăn sâu Thực vật Vi sinh vật 1,0 Chuột Rắn Châu chấu Ếch Hậu quả của việc chặt phá rừng, đốt rừng bừa bãi: - Làm biến đổi khí hậu, do lượng nước bốc hơi ít, lượng mưa giảm. 0,5 Câu - Làm giảm lượng nước ngầm; gây ô nhiễm môi trường, lũ lụt, hạn hán... 0,5 4 (2,0đ) - Làm đất bị xói mòn sạt lở, bạc màu, thoái hóa ... 0,5 - Mất nguồn gen sinh vật, mất nơi ở của nhiều loài sinh vật. Do đó làm 0,5 giảm đa dạng sinh học, gây mất cân bằng sinh thái... Ghi chú: Ở câu 2 (phần tự luận), học sinh có thể viết sơ đồ chuỗi thức ăn và lưới thức ăn khác với đáp án trên, nhưng hợp lí thì vẫn được điểm tối đa. …………………HẾT…………………..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2