intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

  1. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2022 - 2023 Môn: Sinh học 9 Họ và tên:.......................................... (Thời gian làm bài 45 phút) Lớp:............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau. Câu 1. Chuỗi thức ăn là một dãy các sinh vật có quan hệ với nhau về A. nguồn gốc. B. dinh dưỡng. C. hợp tác. D. cạnh tranh. Câu 2. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu: A. các thành phần vô sinh, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. B. các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải. C. các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. D. các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ. Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Đốt rừng gây mất cân bằng sinh thái. B. Bón phân hợp lí và hợp vệ sinh giúp hạn chế ô nhiễm môi trường. C. Trồng rừng tạo nơi ở cho nhiều loài sinh vật. D. Rừng là tài nguyên tái sinh nên có thể khai thác bừa bãi. Câu 4. Cho 5 sinh vật: cáo, cỏ, châu chấu, gà rừng và vi khuẩn có thể có quan hệ dinh dưỡng theo sơ đồ nào sau đây? A. Cỏ → châu chấu → gà rừng → cáo → vi khuẩn. B. Cỏ → châu chấu → vi khuẩn → gà rừng → cáo. C. Cỏ → cáo → châu chấu → gà rừng → vi khuẩn. D. Cỏ → châu chấu → cáo → gà rừng → vi khuẩn. Câu 5. Việc làm nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường? A. Thải khí thải công nghiệp, rác thải sinh hoạt. B. Thải nước thải công nghiệp. C. Gây tiếng ồn từ các loại động cơ. D. Trồng rau sạch, sử dụng phân vi sinh. Câu 6. Dựa vào yếu tố nào sau đây để xếp đất vào nguồn tài nguyên tái sinh? A. Trong đất chứa nhiều khoáng sản kim loại. B. Đất được bồi đắp bởi phù sa của sông, tăng chất mùn từ xác động, thực vật.
  2. C. Trong đất có nhiều than đá. D. Nhiều quặng, dầu mỏ có trong lòng đất. II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Phân loại các tài nguyên: Đất, quặng sắt, năng lượng gió, nước, dầu lửa, năng lượng thủy triều, sinh vật, năng lượng suối nước nóng vào đúng dạng tài nguyên tái sinh, tài nguyên không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. Câu 2: (2,0 điểm) a. Theo em, tài nguyên rừng là tài nguyên tái sinh hay không tái sinh? Vì sao? b. Sử dụng hợp lí tài nguyên rừng là sử dụng như thế nào? Câu 3: (3,5 điểm) a. Ô nhiễm môi trường là gì? Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường. b. Có ý kiến cho rằng “Mất rừng là mất nhiều nguồn tài nguyên sinh vật quí giá, đồng thời là nguyên nhân dẫn đến hạn hán, lũ lụt, xói mòn đất, …”. Em có đồng ý với ý kiến trên không? Hãy nêu ý kiến của cá nhân. Bài làm ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
  3. ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Sinh học 9 I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D A D B II. Tự luận: ( 7,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Tài nguyên Tài nguyên Tài ng tái sinh không tái sinh 1 Đất, nước, Quặng sắt, Năng lượ sinh vật dầu hỏa thủy triề nước nón a. Rừng là tài nguyên tái sinh. Vì biết cá thác và bảo vệ thì sẽ phục hồi và phát triển 2 b. Sử dụng hợp lý tài nguyên rừng là phả kết hợp giữa khai thác, bảo vệ và trồng rừn a. Khái niệm: Ô nhiễm môi trường là hiệ môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời c 3 chất vật lí, hoá học, sinh học của môi tr thay đối, gây tác hại tới đời sống của co và các sinh vật khác. - Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm: + Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ ho công nghiệp và sinh hoạt. + Ô nhiễm do hoá chất bảo vệ thực vật độc hoá học. + Ô nhiễm do các chất phóng xạ. + Ô nhiễm do các chất thải rắn. + Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh. b. Đồng ý với ý kiến trên. Vì rừng có vai t quan trọng đối với cuộc sống của con ngườ như môi trường: Cung cấp nguồn gỗ, củi, hòa, tạo ra oxy, điều hòa nước, là nơi cư tr độngvật, thực vật và dự trữ các nguồn gen hiếm, bảo vệ và ngăn chặn gió, bão, chống
  4. mòn đất, đảm bảo cho sự sống, bảo vệ sức khỏe của con người… Ngày ..... tháng...... năm 2023 TỔ CHUYÊN MÔN (Kí duyệt) Cù Thị Xuân
  5. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2022-2023 TT Các mức độ Nội Đơn vị Nhận Thông Vận Vận dung kiến biết hiểu dụng dụng kiến thức, kĩ thức năng cao Nhận biết: - Mối quan hệ Mức độ của các kiến sinh vật trong kĩ thức, - Quần năng chuỗi thể sinh cần kiểm thức ăn. vật tra, - Thành - Quần Hệ sinh phần giá đánh 1 xã sinh thái của 1 hệ 3TN vật sinh thái - Hệ hoàn sinh thái chỉnh. - Biết được quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật. Con - Tác Nhận 2 người, động biết: 1/2TL dân số của con Ô người nhiễm và môi đến môi môi trường trường trường, -Ô tác nhân nhiễm gây ô 1/2TL môi nhiễm
  6. TT Mức độ Các mức độ kiến Nội Đơn vị thức, kĩ Nhận Thông Vận Vận dung kiến năng biết hiểu dụng dụng kiến thức, kĩ cần kiểm cao thức năng tra, đánh giá môi trường. Vận dụng cao: trường Ý kiến cá nhân về hậu quả của mất rừng. 3 3. Bảo - Sử Nhận vệ môi dụng biết: 1TL trường hợp lí Nêu tài được nguyên các dạng thiên tài 3TN nhiên nguyên - Khôi thiên phúc nhiên. môi Thông trường hiểu: và gìn - Chỉ ra giữ được 1TL thiên biện nhiên pháp hoang không dã gây ô nhiêm môi trường. - Hiểu được đất là nguồn
  7. TT Mức độ Các mức độ Nội Đơn vị kiến dung kiến thức, kĩ Nhận Thông Vận Vận kiến thức, kĩ năng biết hiểu dụng dụng thức năng cần kiểm cao tra, tài đánh giá nguyên tái sinh. Vận dụng : Sử dụng hợp lý tài nguyên rừng như thế nào? 3TN 3TN Tổng 1TL 1/2TL 1TL 1/2TL Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  8. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 9 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nhậ Thôn Vận Tổng Vận Cấp n g dụng dụng % điểm độ biết hiểu cao Kĩ năng Tên TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL chủ Q Q Q Q đề 1. Hệ 3 15% sinh thái 2. Con Quan ngườ sát, i, phân dân loại, 1/2 1/2 35% số và phân môi tích, trườ vận ng dụng. 3. Bảo vệ 1 3 1 50% môi trườ ng
  9. Tổng 15 15 15 25 0 20 0 10 100 Tỉ lệ % % 30% 40% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2