intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Số lượng câu hỏi từng mức độ Tổng số Nhận Thông Phần/chương Vận Vận câu TT Nội dung kiểm tra biết hiểu Chủ đề/ bài dụng dụng T T TL TL thấp cao TN TL N N Ảnh hưởng của các nhân Sinh vật và tố sinh thái đến đời sống 1 4 1 1 môi trường sinh vật, ảnh hưởng lẫn 4 nhau giữa các loài SV. Lập chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trên cơ sở các sinh vật đã cho. Phân chia 2 Hệ sinh thái 1 các nhóm sinh vật dựa 1 trên ảnh hưởng của nhân tố sinh thái Con người, Nguyên nhân gây ô dân số và nhiễm môi trường. Các 3 môi trường. biện pháp bảo vệ môi 4 1 4 1 Bảo vệ môi trường, nhận biết các trường dạng tài nguyên. Giải thích vai trò của tự Ứng dụng di thụ phấn và giao phối 4 1 4 1 truyền học gần, ưu thế lai trong chọn 4 giống Tổng số câu 8 1 4 1 1 1 12 4 Tổng số điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2 1,0 3,0 7,0 Tỉ lệ % 40 30 20 10 30 70
  2. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN SINH HỌC - LỚP 9 MÃ ĐỀ 1 Thờigian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng. Câu 1: Thế nào là môi trường sống của sinh vật? A. Là nơi tìm kiếm thức ăn, nước uống của sinh vật. B. Là nơi ở của sinh vật. C. Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng. D. Là nơi kiếm ăn, làm tổ của sinh vật . Câu 2: Nhân tố sinh thái là : A. Các yếu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường. B. Tất cả các yếu tố của môi trường. C. Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật. D. Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật. Câu 3: Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây? A. Nhóm nhân tố vô sinh và nhân tố con người. B. Nhóm nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và nhóm các sinh vật khác. C. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh , nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh và nhóm nhân tố con người. D. Nhóm nhân tố con người và nhóm các sinh vật khác. Câu 4: Sinh vật sinh trưởng và phát triển thuận lợi nhất ở vị trí nào trong giới hạn sinh thái? A. Gần điểm gây chết dưới. B. Gần điểm gây chết trên. C. Ở điểm cực thuận D. Ở trung điểm của điểm gây chết dưới và điểm gây chết trên. Câu 5. Hậu quả ô nhiễm môi trường là: A. bệnh tật B. ổn định hệ sinh thái C. biến đổi khí hậu theo hướng tốt D. làm sạch không khí Câu 6. Tài nguyên tái sinh gồm: A. rừng, than đá B. rừng, nước, sinh vật C. mặt trời, vàng, dầu mỏ D. khí đốt, SV Câu 7. Thời kì xã hội nào con người gây suy thoái môi trường nhiều nhất: A. Nguyên thuỷ B. Nông nghiệp C. Công nghiệp D. Chiếm hữu nô lệ Câu 8. Lá lốt là nhóm TV: A. ưa sáng B. ưa bóng C. ưa ẩm D. ưa khô Câu 9: Nguồn gốc gây ô nhiễm sinh học chủ yếu do các chất thải như A. Phân , rác , nước thải sinh hoạt . B. Nước thải sinh hoạt , nước thải từ các bệnh viện . C. Xác chết của các sinh vật , nước thải từ các bệnh viện . D. Phân , rác , nước thải sinh hoạt , xác chết sinh vật , nước thải từ các bệnh viện . Câu 10: Khắc phục ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật gồm các biện pháp nào ? A. Biện pháp sinh học và biện pháp canh tác . B. Biện pháp canh tác , bón phân . C. Bón phân , biện pháp sinh học . D. Biện pháp sinh học , biện pháp canh tác , bón phân hợp lí . Câu 11. Bệnh nào sau đây không di truyền ở người? A. Đao B. Tơc nơ C. Claiphento D. Cảm cúm Câu 12. Tác nhân nào gây ô nhiễm môi trường nước nhiều nhất A. Nước thải CN B. Rác thải sinh hoạt C. Túi nilon D. Rác thải nông nghiệp II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) Trình bày ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật. Câu 14. (2,0 điểm) Cho các sinh vật sau: Sâu ăn lá, chuột, gà, cáo, hổ, châu chấu, giun đất, lúa, bò. Hãy lập 4 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên. Câu 15. (2,0 điểm) Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường đất. Câu 16. (1,0 điểm) Tại sao giao phối gần và tự thụ phấn bắt buộc gây thoái hóa giống nhưng người ta vẫn áp dụng trong sản xuất. ---------------------------------------------------- Hết ------------------------------------------------------
  3. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C C C A B C A D D D A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm - Ánh sáng ảnh hưởng tới hoạt động sinh lí của thực vật như quang hợp, 0,5 hô hấp và hút nước của cây. - Nhóm cây ưa sáng: Gồm những cây sống nơi quang đãng 0.25 - Nhóm cây ưa bóng: Gồm những cây sống nơi thiếu ánh sáng. 0.25 Câu 13 - Ánh sáng ảnh hưởng tới các hoạt động của động vật: Nhận biết, định 0.5 (2,0điểm) hướng di chuyển trong không gian, sinh trưởng, sinh sản… - Nhóm động vật ưa sáng: Gồm những động vật hoạt động ban ngày. 0.25 - Nhóm động vật ưa tối: Gồm những động vật hoạt về ban đêm, sống trong 0.25 hang, hốc đất… Mỗi Câu 14 - HS tự viết chuỗi thức ăn chuỗi (2,0điểm) đúng 0,5đ Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường đất - Hạn chế sử dụng túi nilon 0,25 - Trồng cây để giữ đất, chống sạt lở, bảo vệ nguồn nước ngầm trong đất 0,25 - Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu, hóa chất bảo vệ thực vật 0,25 - Cải tạo đất hoang hóa bằng phân hữu cơ 0,25 Câu 15 - Quản lý chặt chẽ, không để rò rỉ chất phóng xạ của các nhà máy điện 0,25 (2,0điểm) nguyên tử - Nghiêm cấm các vụ thử vũ khí hạt nhân 0,25 - Có biện pháp xử lý các vật liệu xây dựng: bê tông, vữa khi phá nhà cửa 0,25 xây mới - Chôn lấp rác khoa học. 0,25 - Trong chọn giống người ta dùng phương pháp này để củng cố và duy trì 0,25 một số tính trạng mong muốn do tạo ra dòng đồng hợp Câu 16 - Mặt khác còn tạo dòng thuần chủng 0,25 (1,0điểm) - Thuận lợi cho sự đánh giá kiểu gen từng dòng 0,25 - Phát hiện các gen xấu để loại bỏ khỏi quần thể. 0,25
  4. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN SINH HỌC - LỚP 9 MÃ ĐỀ 2 Thờigian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng. Câu 1: Cá chép có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 20C đến 440C, điểm cực thuận là 280C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 50C đến 420C, điểm cực thuận là 300C. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Vùng phân bố cá chép hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn. B. Vùng phân bố cá rô phi rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn. C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn. D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn. Câu 2: Vì sao nhân tố con người được tách ra thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng? A. Vì con người có tư duy, có lao động. B. Vì con người tiến hoá nhất so với các loài động vật khác. C. Vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên. D. Vì con người có khả năng làm chủ thiên nhiên. Câu 3: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái, thì chúng có vùng phân bố như thế nào? A. Có vùng phân bố hẹp. B. Có vùng phân bố hạn chế. C. Có vùng phân bố rộng. D. Có vùng phân bố hẹp hoặc hạn chế Câu 4: Khi chuyển những sinh vật đang sống trong bóng râm ra sống nơi có cường độ chiếu sáng cao hơn thì khả năng sống của chúng như thế nào? A. Vẫn sinh trưởng và phát triển bình thường. B. Khả năng sống bị giảm sau đó không phát triển bình thường. C. Khả năng sống bị giảm, nhiều khi bị chết. D. Không thể sống được. Câu 5. Cải tạo môi trường có tác dụng: A. Nước nhiễm bẩn B. giúp đất màu mỡ C. không khí ô nhiễm D. có hại cho sức khoẻ Câu 6. Tài nguyên không tái sinh gồm A.than đá, rừng B. SV, gió, khoáng sản C. dầu mỏ, khí đốt D. đất, gió, khí đốt Câu 7. Lúa và cỏ dại là mối quan hệ: A. cạnh tranh B. hội sinh C. cộng sinh D. kí sinh Câu 8. Đối với TV, muốn duy trì ưu thế lai cần sử dụng biện pháp nào? A. nhân giống vô tính B. chọn lọc thường xuyên C. lai khác thứ D. cũng cố dòng tạo được Câu 9. Con người bắt đầu tạo ra cây trồng vật nuôi vào thời kì xã hội nào? A.Nguyên thuỷ B. Nông nghiệp C. Công nghiệp D. Chiếm hữu nô lệ Câu 10. Bạch đàn là nhóm TV A. Ưa sáng B. Ưa bóng C. Ưa ẩm D. Ưa khô Câu 11. Bệnh nào sau đây là bệnh di truyền ở người? A.Ho gà B. Cảm cúm C. Đao D. Uốn ván Câu 12. Tác nhân nào gây ô nhiễm môi trường không khí và mất sinh vật nhiều nhất? A. Cháy rừng B.Rác thải xây dựng C. Thức ăn hỏng D. Rác thải sinh hoạt II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) Trình bày ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật khác loài. Cho ví dụ minh họa. Câu 14. (2,0 điểm) Cho các sinh vật sau: Sâu ăn lá, chuột, gà, cáo, hổ, châu chấu, giun đất, lúa, bò. Hãy lập 4 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên.
  5. Câu 15. (2,0 điểm) Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường không khí. Câu 16. (1,0 điểm) Hãy nêu các biện pháp chủ yếu để bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật ? PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HK II TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN SINH HỌC - LỚP 9 MÃ ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C C C B C A A B A C A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm * Quan hệ hỗ trợ : + Quan hệ cộng sinh : 2 bên cùng có lợi. 0,25 + Quan hệ hội sinh : Một bên có lợi còn một bên không có lợi và cũng 0,25 không có hại gì * Quan hệ đối địch : + Quan hệ cạnh tranh : các sinh vật tranh giành nhau thức ăn, nơi ở, điều 0,25 Câu 13 kiện sống nên kìm hãm sự phát triển của nhau. (2,0 điểm) + Quan hệ kí sinh : Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác lấy chất 0,25 dinh dưỡng của cơ thể sinh vật chủ đó. + Quan hệ nửa kí sinh : SV sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác nhưng 0,25 không làm hại đến sinh vật đó. + Quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác : - ĐV ăn thực vật 0,25 - ĐV ăn thịt con mồi 0,25 - TV bắt sâu bọ... 0,25 Mỗi Câu 14 chuỗi - HS tự viết chuỗi thức ăn (2,0 điểm) đúng 0,5 - Lắp đặt thiết bị lọc khói trong ống khói, lò cao của các nhà máy 0,25 - Trồng nhiều cây xanh 0,25 - Phân loại và xử lý rác khoa học để không gây mùi khó chịu 0,25 - Sử dụng các phương tiện thân thiện môi trường: xe điện, xe chạy năng 0,25 lượng mặt trời Câu 15 - Dự báo các vụ cháy rừng trong mùa khô để hạn chế cháy rừng. 0,25 (2,0 điểm) - Lắp đặt thiết bị lọc khí và khử mùi trong nhà bếp các hộ gia đình 0,25 - Sử dụng các nguồn năng lượng sạch: năng lượng mặt trời, thủy điện, 0,25 gió, địa nhiệt, năng lượng sóng biển - Nghiêm cấm và không sử dụng các phương tiện đã quá thời hạn sử 0,25 dụng. Các biện pháp để bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật là: 1 Câu 16  Bảo vệ các khu rừng già đầu nguồn. (1,0 điểm)  Trồng cây gây rừng, tạo môi trường sống cho nhiều loài
  6. sinh vật .  Xây dựng các khu bảo tồn , các vườn quốc gia để bảo vệ các sinh vật hoang dã.  Không săn bắt ccá động vật hoang dã và không khai thác quá mức các loài sinh vật.  Ứng dụng công nghệ sinh học để bảo tồn các nguồn gen quý hiếm của các loài động ,thực vật.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2