intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC – KHỐI: LỚP 9 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Mức độ đánh giá Nội dung/ Tổng % TT Chủ đề (4-11) Đơn vị kiến thức điểm (1) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (3) (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thoái hoá do tự thụ phấn và giao 3 ỨNG DỤNG phối gần. (TN2,7, 1 DI TRUYỀN 7,5% 11) HỌC. (2 tiết) Ưu thế lai. 0,75 đ Môi trường và các nhân tố sinh thái. SINH VẬT VÀ Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời MÔI 1 1 sống sinh vật. 2 (TN12) (TL1) 17,5% TRƯỜNG. Ảnh hưởng của độ nhiệt độ và 0,25 đ 1,5 đ (4 tiết) độ ẩm lên đời sống sinh vật. Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật. Quần thể sinh vật. HỆ SINH 2 2 1 Quần thể người. 3 THÁI. Quần xã sinh vật. (TN6,8) (TN9,10) (TL3) 30% (4 tiết) 0,5 đ 0,5 đ 2,0 đ Hệ sinh thái. CON NGƯỜI Tác động của con người đối với 4 DÂN SỐ VÀ môi trường (TN1,3, 1 4 MÔI 4,5) (TL4) 20% TRƯỜNG Ô nhiễm môi trường. 1,0 đ 1,0 đ (3 tiết) Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên 1 BẢO VỆ MÔI nhiên. (TL2) 5 TRƯỜNG Khôi phục môi trường và giữ gìn 2,5 đ 25% (3 tiết) thiên nhiên hoang dã. Bảo vệ đa dạng hệ sinh thái. Tổng: Số câu 10 1 2 1 1 1 16
  2. Số điểm 2,5 đ 1,5 đ 0,5 đ 2,5 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC – KHỐI: LỚP 9 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng Đơn vị kiến thức biết hiểu dụng cao Nhận biết: Thoái hoá do tự thụ - Biết được nguyên nhân gây ra hiện 1 phấn và giao phối tượng thoái hóa ở thực vật. (TN2) gần. ỨNG DỤNG DI 1 TRUYỀN HỌC. Nhận biết: (2 tiết) - Biết được phương pháp tạo ưu thế lai ở 2 Ưu thế lai. thực vật. (TN7,11) - Biết được phương pháp duy trì ưu thế lai. Nhận biết: Môi trường và các - Trình bày được các nhân tố sinh thái của 1 SINH VẬT VÀ nhân tố sinh thái. môi trường và lấy được ví dụ. (TL1) 2 MÔI TRƯỜNG. (4 tiết) Nhận biết: Ảnh hưởng lẫn nhau 1 - Biết được mối quan hệ giữa các sinh vật giữa các sinh vật. (TN12) khác loài. Thông hiểu: 1 Quần thể sinh vật. - Hiểu và xác định được đâu là quần thể (TN10) sinh vật. Nhận biết: 1 Quần thể người. - Biết được sự khác biệt giữa quần thể (TN6) người và quần thể sinh vật khác. HỆ SINH THÁI. Thông hiểu: 3 1 (4 tiết) Quần xã sinh vật. - Xác định được các thành phần hữu sinh (TN9) trong quần xã sinh vật. Nhận biết: - Biết được số mắt xích có trong một 1 Hệ sinh thái. chuỗi thức ăn cho sẵn. (TN8) Vận dụng:
  4. - Vận dụng kiến thức, từ các sinh vật có 1 sẵn trong quần xã vẽ được sơ đồ các chuỗi (TL3) thức ăn. Tác động của con Nhận biết: người đối với môi - Biết được hoạt động của con người làm 2 trường. xói mòn và thoái hóa đất. (TN4,5) CON NGƯỜI - Biết được biện pháp giúp cải tạo và bảo DÂN SỐ VÀ vệ môi trường tự nhiên. MÔI TRƯỜNG Vận dụng cao: (3 tiết) Ô nhiễm môi trường. - Vận dụng hiểu biết về các tác nhân gây 1 ô nhiễm môi trường, đề xuất được biện (TL4) pháp phòng tránh và bảo vệ môi trường. Thông hiểu: Sử dụng hợp lí tài 1 - Hiểu và trình bày được cách sử dụng hợp nguyên thiên nhiên. (TL2) lí các loại tài nguyên thiên nhiên tái sinh. BẢO VỆ MÔI Khôi phục môi Nhận biết: TRƯỜNG 1 trường và giữ gìn - Biết được các phương pháp bảo vệ rừng. (3 tiết) (TN3) thiên nhiên hoang dã. Nhận biết: Bảo vệ đa dạng hệ 1 - Biết được vai trò của các biện pháp bảo sinh thái. (TN1) vệ và cải tạo môi trường tự nhiên.
  5. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Sinh học - Khối 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Biện pháp nào sau đây không có vai trò bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên? A. Phát triển nhiều khu dân cư. B. Phục hồi và trồng rừng mới. C. Bảo vệ các loài sinh vật. D. Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên. Câu 2. Hiện tượng thoái hóa ở thực vật xuất hiện do A. thụ phấn nhân tạo. B. giao phấn giữa các cây đơn tính. C. tự thụ phấn. D. thụ phần nhờ côn trùng. Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai? A. Bảo vệ rừng là góp phần bảo vệ các loài sinh vật, điều hòa khí hậu, giữ cân bằng sinh thái của Trái Đất. B. Trồng rừng giúp chống xói mòn, lũ quét. C. Rừng là môi trường sống của nhiều loài sinh vật. D. Rừng mưa nhiệt đới không phải là một hệ sinh thái. Câu 4. Hoạt động nào sau đây của con người làm xói mòn và thoái hóa đất? A. Hái lượm. B. Trồng cây. C. Đốt rừng. D. Săn bắt động vật hoang dã. Câu 5. Biện pháp giúp cải tạo và bảo vệ môi trường tự nhiên là A. phục hồi và trồng rừng mới. B. khai thác khoáng sản. C. xây dựng nhiều nhà máy công nghiệp. D. đốt rừng lấy đất trồng trọt. Câu 6. Quần thể người có những đặc trưng mà quần thể sinh vật khác không có vì con người A. có tổ chức xã hội cao. B. phụ thuộc vào lãnh thổ. C. có tuổi thọ trung bình cao. D. có lao động và tư duy. Câu 7. Để tạo ưu thế lai ở thực vật, người ta chủ yếu dùng phương pháp lai nào? A. Lai phân tích. B. Tự thụ phấn. C. Lai khác dòng. D. Lai kinh tế. Sử dụng thông tin chuỗi thức ăn sau để trả lời các câu hỏi 8, 9. Lúa Chuột Rắn Diều hâu Vi sinh vật. Câu 8. Chuỗi thức ăn trên có bao nhiêu mắc xích? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9. Loài nào là sinh vật sản xuất? A. Lúa. B. Chuột. C. Rắn. D. Diều hâu. Câu 10. Ví dụ nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Tập hơp các cá thể chim sẻ sống ở 3 hòn đảo khác nhau. B. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam. C. Tập hợp cá rô phi đực cùng sống trong một ao. D. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè sống chung trong một ao.
  6. Câu 11. Muốn duy trì ưu thế lai cần sử dụng phương pháp A. nhân giống vô tính. B. nhân giống hữu tính. C. lai phân tích. D. lai kinh tế. Câu 12. Sự hợp tác có lợi giữa các loài sinh vật là quan hệ A. hỗ trợ. B. cạnh tranh. C. hội sinh. D. cộng sinh. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nhân tố sinh thái là gì? Được chia làm mấy nhóm? Cho ví dụ. Câu 2. (2,5 điểm) Hãy trình bày cách sử dụng hợp lí các loại tài nguyên thiên nhiên tái sinh: đất, nước, rừng, ... Câu 3. (2,0 điểm) Giả sử một quần xã có các sinh vật sau: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, cáo, hổ, mèo rừng, vi sinh vật. Hãy vẽ sơ đồ các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã đó. Câu 4. (1,0 điểm) Môi trường tự nhiên hiện nay đang bị ô nhiễm nặng. Em hãy đề xuất ít nhất 4 biện pháp phòng tránh và bảo vệ môi trường.
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC – KHỐI: LỚP 9 NĂM HỌC: 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM:( 3,0 điểm) mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D C A D C D A B A D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm * Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới 0,5 điểm sinh vật. * Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm: 0,25 điểm - Nhân tố vô sinh: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, gió, đất, nước, địa hình... Câu 1 - Nhân tố hữu sinh: 0,25 điểm (1,5 điểm) + Nhân tố sinh vật: VSV, nấm, động vật, thực vật… + Nhân tố con người: 0,25 điểm • Tác động tích cực: cải tạo, nuôi dưỡng, lai ghép.... • Tác động tiêu cực: săn bắn, đốt phá làm cháy rừng... - Các nhân tố sinh thái tác động lên sinh vật thay đổi theo từng 0,25 điểm môi trường và thời gian. 1. Sử dụng hợp lí tài nguyên đất - Cách sử dụng hợp lí: chống xói mòn, chống khô hạn, chống 1,0 điểm nhiêm mặn.. và nâng cao độ phì nhiêu của đất bằng các biện pháp: Thuỷ lợi, kĩ thuật làm đất, bón phân, chế độ canh tác... đặc biệt là trồng cây, gây rừng nhất là rừng đầu nguồn. 2. Sử dụng hợp lí tài nguyên nước: Câu 2 0,75 điểm - Cách sử dụng hợp lí: khơi thông dòng chảy, không xả rác thải (2,5 điểm) công nghiệp và sinh hoạt xuống sông, hồ, ao, biển.. tiết kiệm nguồn nước. 3. Sử dụng hợp lí tài nguyên rừng: 0,75 điểm - Sử dụng hợp lí tài nguyên rừng: khai thác hợp lí kết hợp với trồng rừng và bảo vệ rừng. Thành lập khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia... Cỏ  thỏ  cáo  vi sinh vật. Cỏ  thỏ  hổ  vi sinh vật. Mỗi chuỗi Cỏ  thỏ  cáo  hổ  vi sinh vật. Câu 3 thức ăn Cỏ  thỏ  mèo rừng  hổ  vi sinh vật. (2,0 điểm) đúng được Cỏ  sâu hại thực vật  chim ăn sâu  vi sinh vật. 0,5 điểm Cỏ  dê  hổ  vi sinh vật. (HS có thể viết các chuỗi thức ăn khác nếu đúng vẫn ghi điểm) * Biện pháp phòng tránh: Câu 4 0,25 điểm - Xử lí chất thải (nước thải, rác thải) trước khi thải ra môi trường. (1,0 điểm) - Cải tiến công nghệ. 0,25 điểm
  8. - Dùng năng lượng sạch: năng lượng sóng, gió, mặt trời, thủy 0,25 điểm triều, suối nước nóng... - Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng đầu nguồn. 0,25 điểm - Tuyên truyền về hậu quả của ô nhiễm môi trường đến người thân, bạn bè và người dân. Chuyên môn nhà trường Tổ trưởng Giáo viên bộ môn Duyệt Duyệt Mai Tấn Lâm Nguyễn Văn Thành Phạm Thị Hoài
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0