intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Năm học: 2023-2024 Tên Chủ đề Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Những tác động của con - Ảnh hưởng bởi ánh sáng, nhiệt độ lên dời sống sinh - Giải thích tác Sinh vật và môi người tới môi trường qua vật động ảnh hưởng trường các thời kỳ của xã hội lẫn nhau giữa các sinh vật Số câu 1 3 1 1 Số điểm 0,3đ 1 1đ 1đ Tỉ lệ % 3% 10% 10% 10% - Đặc trưng cơ bản của - Phân biệt quần thể người với quần thể sinh vật quần thể sinh vật - Ý nghĩa cơ bản của quần thể sinh vật Hệ sinh thái - Xác định mối quan hệ giữa các sinh vật trong chuỗi thức ăn của Số câu 6 2 Số điểm 2đ 0,7đ Tỉ lệ % 20% 3% Khái niệm ô nhiễm môi - Xác định được nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trường Mô tả con đường phát tán Con người dân số các loại hoá chất thuốc và môi trường bảo vệ thực vật trong tự nhiên Biện pháp ô nhiễm môi trường
  2. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,3đ 1,5đ 0,3đ 0,3đ Tỉ lệ % 3% 15% 3% 3% Bảo vệ môi trường Số câu 1 Số điểm 1,5 Tỉ lệ % 15% Tổng số câu 9 3+½ 1/2 18 Tổng số điểm 4,2đ 2đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 42% 20% 10% 100% PHÒNG KIỂM TRA CUỐI KỲ II GD&ĐT HIỆP Năm học: 2023 - 2024 ĐỨC Môn: Sinh học 9 TRƯỜNG Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) TH&THCS TRẦN CAO VÂN Họ và tên: ............................... .............. Lớp: 9 Điểm Nhận xét bài Chữ ký giám Chữ ký giám thị làm khảo Bằng số Bằng chữ I. TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào các chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1. Hoạt động hái lượm của con người trong thời kì nguyên thủy gây ra hậu quả gì? A. Mất nhiều loài sinh vật. B. Mất nơi ở của sinh vật. C. Ô nhiễm môi trường. D. Xói mòn và thoái hóa đất.
  3. Câu 2. Biện pháp nào sau đây không có vai trò bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên? A. Bảo vệ các loài sinh vật. B. Phục hồi và trồng rừng mới. C. Phát triển nhiều khu dân cư. D. Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên. Câu 3. Nguồn ô nhiễm do các chất phóng xạ chủ yếu là từ chất thải của A. quá trình đốt cháy nhiên liệu. B. công trường khai thác chất phóng xạ. C. hoạt động khai thác khoáng sản. D. quá trình sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. Câu 4. Biện pháp nào sau đây có tác dụng hạn chế ô nhiễm tiếng ồn? A. Tạo bể lắng và lọc nước thải. B. Xây dựng nhà máy xử lí rác. C. Sản xuất lương thực thực phẩm an toàn. D. Xây dựng nhà máy xa khu dân cư. Sử dụng (sơ đồ giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam) để trả lời các câu 5;6;7 Câu 5. Cá rô phi ở Việt Nam sống và phát triển trong khoảng nhiệt độ nào? A. Từ 00 C đến 50 C. B. Từ 00 C đến 300 C. C. Từ 00 C đến 420 C. D. Từ 50 C đến 420 C. Câu 6. Cá rô phi ở Việt Nam sinh trưởng và phát triển tốt nhất ở khoảng nhiệt độ nào? A. 00 C. B. 50 C. C. 300 C. D. 420 C. Câu 7. Trong khoảng nhiệt độ dưới 50 C và trên 420 C cá rô phi Việt Nam sinh trưởng như thế nào? A. Sinh trưởng yếu dần và chết. B. Sinh trưởng và phát triển bình thường. C. Chỉ tồn tại nhưng không phát triển. D. Sinh trưởng và phát triển tốt nhất. Câu 8. Biểu đồ tháp tuổi ở quần thể sinh vật có mấy dạng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9. Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức sinh sản của quần thể là đặc điểm ý nghĩa sinh thái của nhóm tuổi A. sơ sinh. B. trước sinh sản. C. sinh sản. D. sau sinh sản. Câu 10. Quần thể sinh vật không có đặc trưng cơ bản nào sau đây?
  4. A. Thành phần nhóm tuổi. B. Mật độ quần thể. C. Tỉ lệ giới tính. D. Số lượng các loài. Câu 11. Quần thể người có những đặc trưng mà quần thể sinh vật khác không có vì con người A. có tổ chức xã hội cao. B. phụ thuộc vào lãnh thổ. C. có lao động và tư duy. D. có tuổi thọ trung bình cao. Câu 12. Trong tự nhiên, có mấy loại chuỗi thức ăn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Sử dụng thông tin chuỗi thức ăn sau để trả lời các câu hỏi 13;14;15 Lúa Chuột Rắn Diều hâu Vi sinh vật. Câu 13. Chuỗi thức ăn trên có bao nhiêu mắc xích? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 14. Loài nào là sinh vật sản xuất? A. Lúa. B. Chuột. C. Rắn. D. Diều hâu. Câu 15. Rắn là sinh vật tiêu thụ bậc mấy? A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 4. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16. (1,5 điểm): Ô nhiễm môi trường là gì? Mô tả con đường phát tán các hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học trong tự nhiên. Câu 17. (1,5 điểm): Hiện nay nhiều vùng trên Trái Đất đang ngày một suy thoái, vì vậy rất cần được khôi phục và gìn giữ. Em hãy nêu 5 biện pháp chủ yếu bảo vệ tài nguyên sinh vật. Câu 18. (2 điểm): a. Trong chăn nuôi, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể, làm giảm năng suất vật nuôi? b. Cho các trường hợp sau đây: - Chim di cư về phương Nam khi mùa đông tới. - Cú mèo hay tìm kiếm thức ăn vào ban đêm. Hãy xác định các loài chim và cú mèo đã hình thành đặc điểm thích nghi chủ yếu theo nhân tố vô sinh nào? Bài làm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  5. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  6. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN SINH 9: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm) Mỗi câu chọn đúng: 0,3đ, đúng 2 câu 0,7, đúng 3 câu 1đ Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá p B A D C D C D A D C B B C D A án B. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 17 * Khái niệm ô nhiễm môi trường 0,5 đ 1,5 điểm Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác. * Các con đường phát tán các hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc 1đ hóa học trong tự nhiên + Hóa chất độc theo nước mưa ngấm xuống đất làm ô nhiễm nguồn nước ngầm + Hóa chất độc theo nước mưa chảy vào ao, hồ, sông biển tích tụ gây hại, một phần hòa tan trong hơi nước và bốc hơi vào trong không khí. + Hóa chất độc trong không khí theo nước mưa phân tán đi khắp nơi trên mặt đất.
  7. Câu 18 5 biện pháp chủ yếu bảo vệ tài nguyên sinh vật 1,5 đ 1,5 điểm (Mỗi biện pháp đúng ghi 0.3 điểm) - Bảo vệ các khu rừng già, rừng đầu nguồn. - Trồng cây, gây rừng tạo môi trường sống cho nhiều loài sinh vật. - Xây dựng các khu bảo tồn, các vườn quốc gia… - Không săn bắn động vật hoang dã và khai thác quá mức các loài sinh vật. - Ứng dụng công nghệ sinh học để bảo tồn nguồn gen quý hiếm. Câu 19 a. Trong chăn nuôi, để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể, 1 đ 2 điểm làm giảm năng suất vật nuôi cần: - Phải chăn thả với mật độ thích hợp, tách đàn khi cần thiết. - Cung cấp đủ dinh dưỡng, vệ sinh chuồng trại… b. Sinh vật hình thành đặc điểm thích nghi chủ yếu theo nhân tố vô sinh 1đ - Chim di cư về phương Nam khi mùa đông tới: Nhân tố nhiệt độ. - Cú mèo hay tìm kiếm thức ăn vào ban đêm: Nhân tố ánh sáng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2