Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước
lượt xem 1
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước
- MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: SINH HỌC - LỚP 9 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên 40% 30% Cấp độ Cấp độ cao (10%) Chủ đề thấp (20%) TNKQ TL TNKQ TNK TL TNKQ TL TL Q Biểu hiện của Phương pháp tạo ưu Ưu thế lai thoái hóa và giao thế lai phối gần. Số câu 1 câu 1 câu 0,5 Điểm 0,25 điểm 0,25 điểm điểm Nhận biết mối Ánh sáng ảnh Khái niệm giới hạn . Nhân tố thuộc nhóm quan hệ cạnh hưởng đến đời sinh thái và nhân tố nhân tố vô sinh, ví dụ về Sinh vật và tranh, quan hệ sống động vật và sinh thái quan hệ hội sinh, ánh môi trường cộng sinh thực vật sáng ảnh hưởng đến đặc điểm hình thái của cây như thế nào? Số câu 1 câu 1 câu 2 câu 4 câu 2,75 Điểm 0,25 điểm 1 điểm 0,5 điểm 1 điểm điểm . Đặc trưng của quần Vẽ sơ đồ Ý nghĩa xã. Hiện tượng tháp tuổi. của việc Nhận biết quần thể khống chế sinh học. Hệ sinh phát triển thái sinh vật. Thành phần của hệ dân số hợp sinh thái, lưới thức lí của mỗi ăn, chuỗi thức ăn. quốc gia? Số câu 2 câu 5 câu 1 câu 1 câu 4,75 Điểm 0,5 điểm 1,25 điểm 1 điểm 2 điểm điểm Con người, Tác động của dân số và con người tới môi trường môi trường Số câu 1 câu 2,0 Điểm 2,0 điểm điểm 4 câu 2 câu 8 câu 1 câu 1 câu 4 câu Tổng 1,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 2,0 điểm 1 điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10
- Trường THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên:.................................... MÔN: SINH HỌC 9 Lớp: 9/ Thời gian làm bài: 45 phút’ (Không kể thời gian phát đề) A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Giao phối gần có thể dẫn đến hệ quả nào sau đây ? A. Khả năng sinh sản ở đời sau giảm B. Sức chống chịu ở đời sau tăng C. Tạo ra ưu thế lai cao D. Khả năng sinh sản mạnh Câu 2: Lai kinh tế được áp dụng ở đối tượng nào dưới đây ? A. Vi khuẩn B. Nấm C. Cây trồng D. Vật nuôi Câu 3: Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với A. Tất cả các nhân tố sinh thái. B. Nhân tố sinh thái hữu sinh. C. Nhân tố sinh thái vô sinh. D. Một nhân tố sinh thái nhất định. Câu 4: Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước (1), nhiệt độ không khí (2), kiến (3), ánh sáng (4), rắn hổ mang (5), cây gỗ (6), gỗ mục (7), sâu ăn lá cây (8). Những nhân tố nào thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh? A. (1), (2), (4), (7) B. (1), (2), (4), (5), (6) C. (1), (2), (5), (6) D. (3), (5), (6), (8) Câu 5. Căn cứ vào khả năng thích nghi với điều kiện độ ẩm khác nhau của môi trường, động vật chia thành các nhóm nào sau đây? A. Động vật ưa sáng và ưa bóng. B. Động vật ưa sáng và ưa tối. C. Động vật ưa ẩm và chịu hạn . D. Động vật ưa ẩm và ưa khô. Câu 6: Hiện tượng vào mùa đông, chim én bay về phương Nam còn khi xuân đến, chúng lại bay ngược về phương Bắc cho thấy ảnh hưởng của nhân tố nào đối với đời sống sinh vật ? A. Nhiệt độ B. Ánh sáng C. Độ ẩm D. Con người Câu 7. Cá rô phi ở nước ta có giới hạn về nhiệt độ là: 5 C đến 42 C, cá chép có giới hạn về nhiệt độ là: 2oC đến o o 44oC. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn B. Vùng phân bố cá rô phi rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn. C. Vùng phân bố cá chép hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn. D. Cá chép có vùng phàn bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn. Câu 8. Những nhóm nào sau đây đều có sinh vật thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt? A. Cá rô, chim bồ câu, gấu, thú mỏ vịt. B. Rắn, cá chép, ếch , cá sấu. C. Trùng roi, cây bàng, cá heo, tắc kè. D. Thực vật, cá, chim bồ câu, hổ. Câu 9: Ví dụ nào dưới đây minh hoạ cho mối quan hệ cạnh tranh ? A. Bét sống bám trên da bò B. Cỏ và lúa cùng sống trong một thửa ruộng C. Địa y sống bám trên cây thân gỗ D. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu Câu 10. Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? A. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè trong một ao. B. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam. C. Tập hợp các cây ngô tím trên ruộng ngô. D. Rừng tre phân bố tại Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình.
- Câu 11: Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau: - Nhóm tuổi trước sinh sản: 53 con/ha - Nhóm tuổi sinh sản: 29 con/ha - Nhóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ha Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào? A. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển. B. Dạng phát triển. C. Dạng giảm sút. D. Dạng ổn định. Câu 12: Trong quần xã sinh vật, độ nhiều phản ánh điều gì ? A. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã B. Tổng số các cá thể có trong quần xã C. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã D. Sự phân tầng của quần xã trong không gian Câu 13: Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến hệ quả nào sau đây? A. Đảm bảo cân bằng sinh thái. B. Làm cho quần xã không phát triển được. C. Làm mất cân bằng sinh thái. D. Đảm bảo khả năng tồn tại của quần xã. Câu 14: Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu sau: A. Các thành phần vô sinh, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. B. Các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải. C. Các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. D. Các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ. Câu 15: Lưới thức ăn gồm A. Một chuỗi thức ăn. B. Nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. C. Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung. D. Ít nhất là 1 chuỗi thức ăn trở lên Câu 16: Trong chuỗi thức ăn: Cỏ → Hươu → Hổ, thì cỏ là A. Sinh vật sản xuất. B. Sinh vật ăn cỏ. C. Sinh vật tiêu thụ. D. Sinh vật phân giải. B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống của thực vật như thế nào? Câu 2 (1,0 điểm): Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí của mỗi quốc gia? Câu 3 (2,0 điểm): Từ bảng số lượng cá thể của ba loài sau, hãy vẽ hình tháp tuổi của từng loài trên giấy kẻ li và nhận xét hình tháp đó thuộc dạng hình tháp gì? Loài sinh vật Nhóm tuổi trước sinh Nhóm tuổi đang sinh Nhóm tuổi sau sinh sản sản sản Chuột đồng 50 con/ ha 48 con/ ha 10 con/ha Chim trĩ 75 con/ ha 25 con /ha 5 con/ha Nai 15 con/ha 50con/ha 5 con/ha Câu 4 (2,0 điểm) : Tác động của con người tới môi trường qua các giai đoạn phát triển của xã hội. - Hết –
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – MÔN SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁ A D D A D A A B B A B A A C C A II. TỰ LUẬN : (6 điểm ) Câu Đáp án Điểm (Đề A): Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống của thực vật như thế nào? - Ánh sáng làm thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật. - Mỗi loại cây thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau: 1 + Nhóm cây ưa sáng: gồm những cây sống nơi quang đãng. + Nhóm cây ưa bóng: gồm những cây sống nơi ánh sáng yếu, dưới tán cây khác. 1 Câu 1 (Đề B): Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống động vật như thế nào? (1đ) - Ánh sáng tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật và định hướng di chuyển trong không gian; là nhân tố ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng và sinh sản của động vật. - Động vật chia thành 2 nhóm: + Nhóm ĐV ưa sáng: gồm động vật hoạt động ban ngày. + Nhóm ĐV ưa tối: gồm động vật hoạt động ban đêm, sống trong hang, đất hay đáy biển. Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí của mỗi quốc gia? - Phát triển dân số hợp lí là không để dân số phát triển quá nhanh dẫn 0,5 đến thiếu nơi ở, nguồn thức ăn, nước uống, gây ô nhiễm môi trường, tài nguyên thiên nhiên bị khai thác kiệt quệ, thiếu trường học, bệnh viện, thiếu kiến thức về các lĩnh vực khoa học kĩ thuật, dẫn đến đói nghèo,… Câu 2 0,5 (1đ) - Việc phát triển dân số hợp lý nhằm hạn chế ảnh hưởng xấu của việc tăng dân số quá nhanh đảm bảo chất lượng cuộc sống cho mỗi cá nhân, mỗi gia đình và toàn thể xã hội hài hòa với sự phát triển kinh tế - xã hội, tài nguyên, môi trường của mỗi quốc gia.
- Câu 3 2 (2đ) - Hình tháp của chuột đồng có dạng ổn định. - Hình tháp của chim trĩ có dạng phát triển. - Hình tháp của nai có dạng giảm sút. HS vẽ đúng và chú thích đầy đủ 3 tháp tuổi (1,25 điểm) Xác định đúng tên 3 dạng tháp tuổi(0,75) Tác động của con người tới môi trường qua các giai đoạn phát triển của xã hội. - Thời kỳ nguyên thủy: Con người biết dùng lửa trong cuộc sống làm cháy nhiều cánh rừng rộng lớn - Xã hội nông nghiệp: + Con người biết trồng trọt, chăn nuôi chặt phá rừng lấy đất ở, canh tác và chăn thả gia súc thay đổi đất và tầng nước mặt. Câu 4 + Tích lũy được nhiều giống vật nuôi, cây trồng và hình thành các hệ sinh (2đ) thái trồng trọt. 2 - Xã hội công nghiệp: + Sản xuất bằng máy móc tác động mạnh đến môi trường sống: tạo ra nhiều vùng trồng trọt lớn phá diện tích rừng, xây dựng nhiều khu công nghiệp đất càng thu hẹp. + Nguồn rác thải lớn + Góp phần cải tạo môi trường, hạn chế dịch bệnh Tiên Châu, ngày 22tháng 4 năm 2024 GV ra đề Duyệt của tổ Duyệt của trường Trần Phúc Hoàng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn