intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: SINH 9 - Năm học 2023-2024 Thời gian: 45 phút A. KHUNG MA TRẬN Nhận biết Thông Vận dụng Cộng Cấp độ hiểu 40% 30% Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao (20 %) (10%) Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL KQ KQ l.ỨNG Biểu hiện Phương DỤNG DI của hiện pháp tạo 1,330đ TRUYỀN tượng ưu thế lai HỌC thoái hóa. ở thực vật Ưu thế lai Câu (-ý) 3câu 1 câu Số điểm: 1đ 0, 33đ
  2. II.SINH - Ví dụ về -Khái - Ảnh , VẬT VÀ các sinh niệm môi hưởng của MÔI vật khác trường ánh sáng TRƯỜNG loài có mối sống.các lên đời quan hệ loại môi sống sinh đối địch trường vật. sống. - Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật. Câu (-ý) 1 câu 1 câu 3câu 2,33đ Số điểm 0,33đ 1đ 1đ III. HỆ - Khái -Đặc trưng Xác định SINH niệm quần cơ bản của được chuỗi THÁI thể sinh quần thể. và các vật. thành phần - Dấu hiệu có trong - Các điển hình chuỗi thức thành phần của quần ăn của HST xã.
  3. Câu (- 2câu 2 câu 1 câu 3,34 ý):6câu 0,67đ 0,67đ 2đ Số điểm : 3,33đ IV. CON -Ô nhiễm NGƯỜI môi DÂN SỐ trường, VÀ MÔI hạn chế ô TRƯỜNG nhiễm môi trường. Hoạt động của con người không gây ảnh hưởng đến môi trường Câu (-ý): 3câu 1đ Số điểm : 1đ V.BẢO -Tài Gi ải thích VỆ MÔI nguyên tái được rừng TRƯỜNG sinh và tài tài nguyên nguyên tái sinh không tái hay không sinh tái sinh
  4. Câu (-ý): 1( ý a) 1( ý b ) 2đ Số điểm : 1đ 1đ Tổng Câu 9 câu 1 câu 6 câu 1( ý a) 1 câu 1( ý a) (-ý):19 3đ 1đ 2đ 1đ 2đ 1đ Số 1đ 1đ điểm:10đ 10câu 6 câu 1câu 1 câu 18 câu Tổng số 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ điểm
  5. B. ĐỀ BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA CUỐI KỲ II Điểm: Họ và tên:………………....……................. Năm học 2023 - 2024 Môn: SINH 9 Lớp:……… SBD:….......…… Thời gian:45 phút ĐỀ :A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) I.Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: (5đ ) Câu 1. Biểu hiện của thoái hoá giống là A. cơ thể lai có sức sống kém dần. B. cơ thể lai có sức sống cao hơn bố mẹ. C. cơ thể lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ. D. năng suất thu hoạch tăng lên. Câu 2. Khi lai 2 dòng thuần, ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1 vì hầu hết các cặp gen của cơ thể lai F1 đều ở trạng thái A. đồng hợp trội. B. đồng hợp lặn. C. dị hợp. D. đồng hợp. Câu 3. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất khi lai giữa A. hai dòng thuần có kiểu gen giống nhau. B. hai dòng có kiểu gen dị hợp giống nhau. C. hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau. D. một dòng thuần với một dòng có kiểu gen dị hợp. Câu 4. Cây thông mọc riêng rẽ nơi quang đãng thường có tán rộng hơn cây thông mọc xen nhau trong rừng vì? A. Ánh sáng mặt trời tập trung chiếu vào cành cây phía trên. B. Cây có nhiều chất dinh dưỡng. C. Ánh sáng mặt trời chiếu được đến các phía của cây. D. Cây có nhiều chất dinh dưỡng và phần ngọn của cây nhận nhiều ánh sáng. Câu 5. Phương pháp tạo ưu thế lai chủ yếu ở thực vật là A. lai khác thứ. B. lai khác dòng. C. lai kinh tế. D. giao phối gần. Câu 6. Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. Chúng sống được nhờ hút máu trâu, bò. Đây là ví dụ về mối quan hệ sinh thái nào? A. Cạnh tranh. B. Kí sinh. C. Cộng sinh. D. Hội sinh. Câu 7. Căn cứ vào khả năng thích nghi của thực vật với độ ẩm khác nhau, người ta chia thực vật thành các nhóm nào sau đây? A. Thực vật ưa ẩm và thực vật ưa khô. B. Thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng. C. Thực vật ưa ẩm và thực vật chịu hạn. D. Thực vật ưa sáng và thực vật chịu hạn. Câu 8. Chim én bay về phương Bắc khi mùa xuân tới là tập tính được hình thành do ảnh hưởng chủ yếu của nhân tố sinh thái nào? A. Ánh sáng. B. Nước. C. Độ ẩm. D. Nhiệt độ. Câu 9. Tập hợp các cá thể nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Các cây cỏ trên cánh đồng lúa ở Quế Xuân, Quế Sơn. B. Các con voi trong vườn bách thú tại công viên Thủ Lệ, Hà Nội. C. Rừng cây thông năm lá phân bố tại Đà Lạt, Lâm Đồng. D. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau. Câu 10. Quần xã sinh vật có những đặc điểm cơ bản về A. thành phần loài và thành phần nhóm tuổi. B. số lượng và thành phần các loài sinh vật. C. số lượng loài và mật độ quần thể. D. mật độ quần thể và tỉ lệ giới tính. Câu 11. Khi điều tra về một quần thể bạch đàn ở một khu đồi rộng 3 ha, người ta đếm được tổng cộng 4500 cây. Vậy mật độ của quần thể bạch đàn này là bao nhiêu? A. 1500 cây/ha. B. 150 cây/ha. C. 4500 cây/ha. D. 13500 cây/ha. Câu 12. Trong chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ → Sâu ăn lá cây → Cầy → Hổ. Sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất?
  6. A. Hổ. B. Cầy. C. Cây cỏ. D. Sâu ăn lá cây. Câu 13. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn để hạn chế A. Ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật , hoá chất . B. Ô nhiễm do chất phóng xạ . C. Ô nhiễm do không khí . D. Ô nhiễm do hoạt động thiên tai . Câu 14. Phát biểu nào sai khi nói về ô nhiễm môi trường? A. Ô nhiễm môi trường chỉ do hoạt động của con người gây ra. B. Ô nhiễm môi trường có thể do một số hoạt động của tự nhiên. C. Ô nhiễm môi trường tạo điều kiện cho nhiều loài sinh vật gây bệnh phát triển. D. Ô nhiễm môi trường gây nhiều hậu quả nghiêm trọng tới sức khỏe con người. Câu 15. Hoạt động nào sau đây của con người không ảnh hưởng đến môi trường A Chiến tranh B. Săn bắn quá mức C. Hái lượm D. Hái lượm, săn bắn, chiến tranh II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Môi trường sống của sinh vật là gì ? Có mấy loại môi trường sống chủ yếu. Câu 17. (2.0 điểm) Cho sơ đồ lưới thức ăn sau: Chuột Cầy Đại bàng Cây cỏ Vi khuẩn Sâu Bọ ngựa Rắn a. (1,0 điểm) Hãy liệt kê tất cả những chuỗi thức ăn có thể có trong lưới thức ăn trên. b. (0,5 điểm) Loài rắn tham gia vào mấy chuỗi thức ăn? Loài rắn thuộc sinh vật tiêu thụ cấp mấy? c. (0,5 điểm) Mắt xích nào trong lưới thức ăn trên có thể là sinh vật tiêu thụ cấp 2? Câu 18. a. (1,0 điểm) Thế nào là tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh? b. (1,0 điểm) Theo em, tài nguyên rừng là dạng tài nguyên tái sinh hay không tái sinh? Vì sao? Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  7. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  8. TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA CUỐI KỲ II Điểm: Họ và tên:………………....……................. Năm học 2023 - 2024 Môn: SINH 9 Lớp:……… SBD:….......…… Thời gian:45 phút ĐỀ:B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) I.Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: (5đ ) Câu 1. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất khi lai giữa A. hai dòng thuần có kiểu gen giống nhau. B. hai dòng có kiểu gen dị hợp giống nhau. C.hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau. D. một dòng thuần với một dòng có kiểu gen dị hợp. Câu 2. Phương pháp tạo ưu thế lai chủ yếu ở thực vật là A. lai khác thứ. B. lai khác dòng. C. lai kinh tế. D. giao phối gần. Câu 3. Biểu hiện của thoái hoá giống là A. cơ thể lai có sức sống kém dần. B. cơ thể lai có sức sống cao hơn bố mẹ. C. cơ thể lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ. D. năng suất thu hoạch tăng lên. Câu 4. Khi điều tra về một quần thể bạch đàn ở một khu đồi rộng 3 ha, người ta đếm được tổng cộng 4500 cây. Vậy mật độ của quần thể bạch đàn này là bao nhiêu? A. 1500 cây/ha. B. 150 cây/ha. C. 4500 cây/ha. D. 13500 cây/ha. Câu 5. Căn cứ vào khả năng thích nghi của thực vật với độ ẩm khác nhau, người ta chia thực vật thành các nhóm nào sau đây? A. Thực vật ưa ẩm và thực vật ưa khô. B. Thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng. C. Thực vật ưa ẩm và thực vật chịu hạn. D. Thực vật ưa sáng và thực vật chịu hạn. Câu 6. Khi lai 2 dòng thuần, ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1 vì hầu hết các cặp gen của cơ thể lai F1 đều ở trạng thái A. đồng hợp trội. B. đồng hợp lặn. C. dị hợp. D. đồng hợp. Câu 7. Cây thông mọc riêng rẽ nơi quang đãng thường có tán rộng hơn cây thông mọc xen nhau trong rừng vì? A. Ánh sáng mặt trời tập trung chiếu vào cành cây phía trên. B. Cây có nhiều chất dinh dưỡng. C. Ánh sáng mặt trời chiếu được đến các phía của cây. D. Cây có nhiều chất dinh dưỡng và phần ngọn của cây nhận nhiều ánh sáng. Câu 8. Hoạt động nào sau đây của con người không ảnh hưởng đến môi trường A Chiến tranh B. Săn bắn quá mức C. Hái lượm D. Hái lượm, săn bắn, chiến tranh Câu 9. Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. Chúng sống được nhờ hút máu trâu, bò. Đây là ví dụ về mối quan hệ sinh thái nào? A. Cạnh tranh. B. Kí sinh. C. Cộng sinh. D. Hội sinh. Câu 10. Chim én bay về phương Bắc khi mùa xuân tới là tập tính được hình thành do ảnh hưởng chủ yếu của nhân tố sinh thái nào? A. Ánh sáng. B. Nước. C. Độ ẩm. D. Nhiệt độ. Câu 11. Phát biểu nào sai khi nói về ô nhiễm môi trường? A. Ô nhiễm môi trường chỉ do hoạt động của con người gây ra. B. Ô nhiễm môi trường có thể do một số hoạt động của tự nhiên. C. Ô nhiễm môi trường tạo điều kiện cho nhiều loài sinh vật gây bệnh phát triển. D. Ô nhiễm môi trường gây nhiều hậu quả nghiêm trọng tới sức khỏe con người. Câu 12. Quần xã sinh vật có những đặc điểm cơ bản về A. thành phần loài và thành phần nhóm tuổi. B. số lượng và thành phần các loài sinh vật. C. số lượng loài và mật độ quần thể. D. mật độ quần thể và tỉ lệ giới tính.
  9. Câu 13. Trong chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ → Sâu ăn lá cây → Cầy → Hổ. Sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất? A. Hổ. B. Cầy. C. Cây cỏ. D. Sâu ăn lá cây. Câu 14. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn để hạn chế A. Ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật , hoá chất . B. Ô nhiễm do chất phóng xạ . C. Ô nhiễm do không khí . D. Ô nhiễm do hoạt động thiên tai Câu 15. Tập hợp các cá thể nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Các cây cỏ trên cánh đồng lúa ở Quế Xuân, Quế Sơn. B. Các con voi trong vườn bách thú tại công viên Thủ Lệ, Hà Nội. C. Rừng cây thông năm lá phân bố tại Đà Lạt, Lâm Đồng. D. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Môi trường sống của sinh vật là gì ? Có mấy loại môi trường sống chủ yếu. Câu 17. (2.0 điểm) Cho sơ đồ lưới thức ăn sau: Chuột Cầy Đại bàng Cây cỏ Vi khuẩn Sâu Bọ ngựa Rắn a. (1,0 điểm) Hãy liệt kê tất cả những chuỗi thức ăn có thể có trong lưới thức ăn trên. b. (0,5 điểm) Loài rắn tham gia vào mấy chuỗi thức ăn? Loài rắn thuộc sinh vật tiêu thụ cấp mấy? c. (0,5 điểm) Mắt xích nào trong lưới thức ăn trên có thể là sinh vật tiêu thụ cấp 2? Câu 18. a. (1,0 điểm) Thế nào là tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh? b. (1,0 điểm) Theo em, tài nguyên rừng là dạng tài nguyên tái sinh hay không tái sinh? Vì sao? Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  10. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… C. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề A A C C C B B C D C B A C A A C Đề B C B A A C C C C B D A B C A C II. TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 16 1,0 Môi trường sống của sinh vật là: 0,5 - Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng, tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển và sinh sản của sinh vật. Có mấy loại môi trường sống chủ yếu. - Có 4 loại môi trường chủ yếu: 0,5 + Môi trường nước. + Môi trường trên mặt đất – không khí. + Môi trường trong đất. + Môi trường sinh vật Câu 17 2,0
  11. a a. Những chuỗi thức ăn có thể có trong lưới thức ăn trên: 07 chuỗi 1,0 Cây cỏ → Chuột → Cầy → Đại bàng. → Vi khuẩn Cây cỏ → Chuột → Rắn → Đại bàng. → Vi khuẩn Cây cỏ → Sâu → Cầy → Đại bàng. → Vi khuẩn Cây cỏ → Sâu → Bọ ngựa →Rắn → Đại bàng. → Vi khuẩn Cây cỏ → Sâu → Bọ ngựa →Rắn → Vi khuẩn HS làm đúng mỗi chuỗi 0,2 đ b Loài rắn tham gia vào 03 chuỗi thức ăn (0,25 đ). Loài rắn thuộc sinh 0,5 vật tiêu thụ cấp 2 hoặc 3 (0,25 đ). c Sinh vật tiêu thụ cấp 2 trong lưới thức ăn trên có thể là: 0,5 Cầy, rắn, Bọ ngựa HS làm đúng 1-2 mắt xích được 0,35đ Câu 18 2,0 a Thế nào là tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh? 1,0 – Tài nguyên không tái sinh là nguồn tài nguyên sau một thời gian khai thác và sử dụng sẽ bị cạn kiệt dần. (0,5 đ). – Tài nguyên tái sinh là nguồn tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi. (0,5 đ). b Theo em, tài nguyên rừng là dạng tài nguyên tái sinh hay không 1,0 tái sinh? Vì sao? Rừng là tài nguyên tái sinh. (0,5 đ). Vì nếu biết cách sử dụng và khai thác hợp lí thì tài nguyên rừng có thể phục hồi sau mỗi lần khai thác. (0,5 đ). Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên bộ môn Nguyễn Thị Kiều Nguyễn Thị Tri
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2