intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC: 2023-2024 TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG MÔN: SINH HỌC - LỚP: 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1: chọn câu A thì ghi 1-A: Câu 1. Ưu thế lai là hiện tượng A. con lai giảm sức sinh sản so với bố mẹ. B. con lai duy trì kiểu gen có ở bố mẹ. C. con lai có sức sống cao hơn bố mẹ. D. con lai chống chịu kém so với bố mẹ. Câu 2. Các khí thải trong không khí chủ yếu có nguồn gốc từ đâu? A. Hoạt động hô hấp của động vật và con người. B. Quá trình phân giải xác hữu cơ của vi khuẩn. C. Hoạt động quang hợp của cây xanh. D. Quá trình đốt cháy các nhiên liệu. Câu 3. Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái tới sinh vật A. không phụ thuộc vào mức độ tác động của chúng. B. tùy thuộc vào mức độ tác động của chúng. C. tỉ lệ nghịch vào mức độ tác động của chúng. D. tỉ lệ thuận vào mức độ tác động của chúng. Câu 4. Tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là A. sự thay đổi của khí hậu làm ô nhiễm môi trường. B. tác động của con người làm ô nhiễm môi trường. C. các điều kiện bất thường của ngoại cảnh như lũ lụt, thiên tai. D. do các loài sinh vật trong quần xã tạo ra làm ô nhiễm môi trường. Câu 5. Chỉ số thể hiện mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã là A. độ đa dạng. B. độ nhiều. C.độ thường gặp. D. độ tập trung. Câu 6. Để tạo ưu thế lai ở thực vật, người ta chủ yếu dùng phương pháp lai nào? A. Lai phân tích. B. Tự thụ phấn. C. Lai khác dòng. D. Lai kinh tế. Câu 7. Với các cây xanh sống ở vùng nhiệt đới, chồi cây có các vảy mỏng bao bọc, thân và rễ cây có các lớp bần dày. Những đặc điểm này có tác dụng gì? A. Hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao. B. Hạn chế ảnh hưởng có hại của tia cực tím với các tế bào lá. C. Tạo ra lớp cách nhiệt bảo vệ cây. D. Giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh. Câu 8. Cho các loài động vật sau: cáo, dê, dơi, chồn, cú mèo, trâu, chó, nai. Những loài động vật thuộc nhóm động vật ưa tối: A. cáo, chồn, cú mèo, trâu. B. cáo, dơi, chồn, cú mèo. C. cáo, dơi, chồn, chó. D. cáo, dơi, cú mèo, dê, nai. Câu 9. Suy giảm độ đa dạng của sinh học là nguyên nhân gây nên A. mất cân bằng sinh thái. B. làm suy giảm hệ sinh thái rừng. C. làm suy giảm tài nguyên sinh vật. D. làm ức chế hoạt động của các vi sinh vật. Câu 10. Hệ sinh thái bao gồm:
  2. A. thành phần vô sinh và hữu sinh. B. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ. C. thành phần vô cơ và hữu cơ. D. sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải. Câu 11. Quần thể là một tập hợp cá thể A. cùng loài, sống trong khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. B. khác loài, sống trong một khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định. C. cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định, không có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. Câu 12. Những đặc điểm đều có ở quần thể người mà không có ở các quần thể sinh vật khác là A. giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hóa. B. hôn nhân, giáo dục, pháp luật, văn hóa. C. văn hóa, giáo dục, mật độ, sinh và tử. D. giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử. Câu 13. Hiện tượng các cá thể tách ra khỏi nhóm dẫn đến kết quả là A. làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể. B. làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng. C. hạn chế sự cạnh tranh giữa các các thể. D. tạo điều kiện cho các cá thể hỗ trợ nhau tìm mồi có hiệu quả hơn. Câu 14. Hành động nào không gây ô nhiễm môi trường? A. Đốt phá rừng bừa bãi, trồng cây gây rừng. B. Dùng thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, diệt nấm bừa bãi. C. Xây dựng nhiều nhà máy, xí nghiệp ở khu dân cư. D. Tăng diện tích rừng đầu nguồn. Câu 15. Hệ sinh thái tự nhiên khác hệ sinh thái nhân tạo ở A. thành phần cấu trúc, chuyển hóa năng lượng. B. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng. C. chu trình dinh dưỡng, chuyển hóa năng lượng. D. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng, chuyển hóa năng lượng. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a) Trình bày đặc điểm các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu. b) Cho lưới thức ăn sau, hãy viết các chuỗi thức ăn có trong đó. Câu 2. (2,0 điểm) Tại địa phương em có những tác nhân nào gây ô nhiễm môi trường? Theo em phải khắc phục ô nhiễm môi trường bằng cách nào?
  3. Câu 3. (1,0 điểm) Hãy cho biết nguyên nhân của việc ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật sau khi ăn rau và quả. ---------HẾT--------- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG CUỐI KỲ II- NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: SINH HỌC - LỚP: 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D B B A C C B A A D B C D D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a. Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu: + Tài nguyên không tái sinh là dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt. 0,25đ Ví dụ: Than đá, dầu mỏ, khí đốt. + Tài nguyên tái sinh là dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi. 0,25đ Ví dụ: Tài nguyên đất nước, sinh vật. + Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu: là dạng tài nguyên sử dụng 0,25đ Câu 1 mãi mãi, không gây ô nhiễm môi trường. 2,0 Ví dụ: Năng lượng gió, năng lượng mặt trời,… điểm b. Cây cỏ  hươu cao cổ  VSV Cây cỏ  bọ ngựa  cầy VSV Cây cỏ  bọ ngựa  chuột  VSV 0,25đ Cây cỏ  sâu  cầy  VSV 0,25đ Cây cỏ  sâu  chuột  VSV 0,25đ 0,25đ 0,25đ
  4. - Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường: khói, chất thải của các 1,0đ nhà máy, khu công nghiệp, chất thải của các phương tiện tham gia giao thông, chất thải sinh hoạt, vỏ của túi/lọ đựng thuốc trừ sâu. 1,0đ - Khắc phục tác hại của ô nhiễm môi trường cần: Câu 2 + Trồng nhiều cây xanh, hạn chế sử dụng túi nilong và thuốc bảo (Mỗi ý đúng 2,0 vệ thực vật (chỉ sử dụng thuốc bảo vệ thực vật khi thật sự cần được 0,25đ) điểm thiết). + Không vứt rác bừa bãi, xử lí các chất thải cách hợp lí khoa học + Giáo dục tuyên truyền mọi người cần biết giữ gìn vệ sinh chung + Sử dụng các năng lượng mới không gây ra ô nhiễm môi trường - Nguyên nhân: là do một trong những nguyên nhân sau: + Dùng sai loại thuốc. + Thuốc không đảm bảo chất lượng + Dùng quá liều lượng hoặc không tuân thủ quy định về thời gian Câu 3 1,0đ và thu hoạch rau và quả sau khi phun thuốc bảo vệ thực vật. 1,0 + Thu hoạch rau và quả sớm sau khi phun thuốc và bán cho (Mỗi ý đúng điểm được 0,25đ) người tiêu dùng... Giáo viên ra đề Phan Thị Bích Triều PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC: 2023-2024 TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG MÔN: SINH HỌC - LỚP: 9 DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Họvà tên:………………………… Lớp: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (10,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1: chọn câu A thì ghi 1-A: Câu 1. Nhân tố sinh thái được chia thành A. nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh. B. nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái con người. C. nhân tố sinh thái hữu sinh và nhân tố sinh thái con người. D. nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh, trong đó nhân tố sinh thái con người thuộc nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh. Câu 2. Động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật ưa sáng? A. Dơi. B. Cú mèo. C. Chim chích chòe. D. Chuột. Câu 3. Thực vật nào sau đây có khả năng chịu hạn kém? A. Cây xoài. B. Cây rêu. C. Cây xương rồng. D. Cây cam.
  5. Câu 4. Hiện tượng rễ của các cây cùng loài sống gần nhau nối liền với nhau biểu thị mối quan hệ gì? A. Hỗ trợ. B. Cộng sinh. C. Hội sinh. D. Cạnh tranh. Câu 5. Quan hệ cộng sinh là A. sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật cùng loài. B. sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật. C. sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại. D. sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu… từ sinh vật đó. Câu 6. Quần thể sinh vật là A. những cá thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. B. tập hợp các các thể sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. C. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. D. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. Câu 7. Quần thể người gồm mấy nhóm tuổi? A. Một nhóm tuổi. B. Hai nhóm tuổi. C. Ba nhóm tuổi. D. Bốn nhóm tuổi. Câu 8. Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên? A. Bể cá cảnh. B. Cánh đồng. C. Rừng nhiệt đới. D. Công viên. Câu 9. Các chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái đều bắt đầu từ A. sinh vật sản xuất. B. sinh vật tiêu thụ. C. sinh vật phân giải. D. con người. Câu 10. Nguồn năng lượng nào sau đây nếu được sử dụng sẽ ít gây ô nhiễm môi trường nhất? A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Gió. D. Khí đốt. ---------HẾT--------- BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án
  6. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC 9 NĂM HỌC: 2023-2024 TRẮC NGHIỆM: (10,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B A B D A C A C Giáo viên ra đề Phan Thị Bích Triều
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2