intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Duy Xuyên” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: Sinh học – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi kết quả vào giấy thi. Ví dụ 1A, 2B,... Câu 1. Môi trường là: A. nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật C. các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật B. các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm D. tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật Câu 2. Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là: A. đất, nước, trên mặt đất- không khí C. đất, trên mặt đất- không khí B. đất, nước, trên mặt đất- không khí và sinh vật D. đất, nướcvà sinh vật Câu 3. Nhân tố sinh thái là ...................................... tác động đến sinh vật. A. nhiệt độ B. các nhân tố của môi trường C. nước D. ánh sáng Câu 4. Vì sao những cây ở bìa rừng thường mọc nghiêng và tán cây lệch về phía có nhiều ánh sáng? A. Do tác động của gió từ một phía. C. Cây nhận ánh sáng không đều từ các phía. B. Do cây nhận được nhiều ánh sáng. D. Do số lượng cây trong rừng tăng, lấn át cây bìa rừng. Câu 5. Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là A. kiếm mồi. B. nhận biết các vật. C. sinh sản., D. định hướng di chuyển trong không gian. Câu 6. Trong các nhóm động vật sau, nhóm không thuộc động vật biến nhiệt là A. cá sấu, ếch đồng, giun đất C. cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu B. thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè D. cá rô phi, tôm đồng, cá chép Câu 7. Hai hình thức quan hệ chủ yếu giữa các sinh vật khác loài là: A. quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch C. quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế B. quan hệ đối địch và quan hệ ức chế D. quan hệ hỗ trợ và quan hệ quần tụ Câu 8. Điểm giống nhau giữa quần xã sinh vật và quần thể sinh vật là: A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật C. tập hợp nhiều cá thể sinh vật B. gồm các sinh vật trong cùng một loài D. gồm các sinh vật khác loài Câu 9. Đặc trưng nào sau đây có ở quần thể mà không có ở quần xã? A. Độ thường gặp. . B. Độ đa dạng. C. Độ nhiều. D. Tỉ lệ giới tính. Câu 10. Ý nghĩa của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể là: A. không làm giảm khả năng sinh sản của quần thể B. có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể C. làm giảm mật độ trong tương lai của quần thể D. không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể Câu 11. Tài nguyên tái sinh là dạng tài nguyên A. gồm động vật và thực vật. B. có khả năng tự tái sinh như các loài cây lấy gỗ, cây ăn quả. C. khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi. D. sử dụng không bao giờ hết vì nó có khả năng tái sinh. Trang 1/2 – Mã đề A
  2. Câu 12. Địa y bám trên cây, giữa địa y và cây có mối quan hệ gì? A. Hội sinh B. Cộng sinh C. Kí sinh D. Nửa kí sinh Câu 13. Có mấy dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 14. Trong quần xã loài ưu thế là loài: A. có số lượng ít nhất trong quần xã C. có số lượng nhiều trong quần xã B. phân bố nhiều nơi trong quần xã D. có vai trò quan trọng trong quần xã Câu 15. Những tài nguyên nào sau đây là dạng tài nguyên năng lượng vĩnh cửu? A. Năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng thủy triều. B. Năng lượng mặt trời, tài nguyên đất, năng lượng nhiệt từ lòng đất. C. Tài nguyên sinh vật, năng lượng gió, bức xạ mặt trời. D. Tài nguyên đất, năng lượng suối nước nóng, năng lượng thủy triều. Câu 16. Để phòng chống ô nhiễm môi trường, trong các biện pháp sau biện pháp nào là quan trọng hơn ? A. Chống xói mòn và chống làm kiệt quệ đất, sử dụng tài nguyên hợp lí. B. Hạn chế những sinh vật gây hại. C. Sử dụng công nghệ để cải tạo các giống cây trồng, vật nuôi. D. Khai thác tài nguyên động vật và thực vật có kế hoạch. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm ) Câu 17. (2,0 điểm) Ô nhiễm môi trường là gì ? Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường ? Câu 18. (1,0 điểm) Vì sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên rừng ? Câu 19. (2,0 điểm) Hãy lập 4 chuỗi thức ăn khác nhau từ các loài sinh vật sau: cỏ, dê, thỏ, gà, hổ, cáo, vi sinh vật ? Câu 20. (1,0 điểm) Tại sao giao phối gần và tự thụ phấn bắt buộc gây thoái hóa giống nhưng người ta vẫn áp dụng trong sản xuất? --------------- Hết --------------- Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… Trang 2/2 – Mã đề A
  3. UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH 9 TRƯỜNG CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi phương án trả lời đúng ghi 0,25 đ x 16= 4,0 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A D B B C D C A C D B C A B D A A B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm * Ô nhiễm môi trường là : hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác 0,75 hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác. * Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường: Câu 17 + Các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt. 0,25 (2,0 điểm) + Các hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học. 0,25 + Các chất phóng xạ. 0,25 + Các chất thải lỏng và rắn. 0,25 + Các sinh vật gây bệnh. 0,25 * Phải sử dụng hợp lí tài nguyên rừng vì: Câu 18 - Rừng là nguồn cung cấp nhiều loại lâm sản quý như gỗ, thuốc chữa 0,25 (1,0 điểm) bệnh… - Rừng có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu, ngăn chặn 0,25 lũ lụt và xói mòn đất... 0,25 - Rừng giúp bảo vệ các nguồn gen sinh vật, giữ cân bằng sinh thái. 0,25 - Diện tích rừng đang bị khai thác mạnh và ngày càng bị thu hẹp... Câu 19 2,0 - HS tự viết chuỗi thức ăn ( Mỗi chuỗi đúng 0,5đ ) (2,0 điểm) - Trong chọn giống người ta dùng phương pháp này để củng cố và 0,25 duy trì một số tính trạng mong muốn do tạo ra dòng đồng hợp Câu 20 - Mặt khác còn tạo dòng thuần chủng 0,25 (1,0 điểm) - Thuận lợi cho sự đánh giá kiểu gen từng dòng 0,25 - Phát hiện các gen xấu để loại bỏ khỏi quần thể. 0,25 Duyệt của BGH Giáo viên ra đề PHT Nguyễn Tuấn Nguyễn Thị Xuân Hòa Trang 3/2 – Mã đề A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2