intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù

Chia sẻ: Somai999 Somai999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

27
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề thi học kì 2 môn Sinh lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi học kì 2, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 TỔ HÓA – SINH – CÔNG NGHỆ MÔN SINH HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 485 Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Lớp 11A…. Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 ………………………….. ………………………….. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 TL Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 TL A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Hai loại hooc môn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của côn trùng là: A. Ơstrôgen và juvennin B. Eđixơn và juvenin C. Testostêron và echđisơn D. Testostêron và ơstrôgen Câu 2: Phát triển qua biến thái ở động vật là: A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. B. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. C. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. D. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. Câu 3: Ngoài tự nhiên, cây tre sinh sản bằng: A. Thân rễ. B. Lóng. C. Đỉnh sinh trưởng. D. Rễ phụ. Câu 4: Sinh trưởng của cơ thể động vật là: A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể. B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào. C. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể. D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể. Câu 5: Ở loài ong, kết quả của quá trình trinh sinh là tạo ra các con ong: A. Chúa có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n). B. Đực có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n). C. Thợ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n). D. Thợ có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n). Câu 6: Ở gà trống lúc nhỏ, sau khi bị cắt bỏ tinh hoàn, nó có biểu hiện về giới tính: A. Có tiếng gáy, đẻ trứng. B. Biết gáy và có cựa C. Có cựa D. Mào nhỏ và béo lên Câu 7: Kiểu phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà còn non có đặc điểm hình thái: Trang 1/4 - Mã đề thi 485
  2. A. Cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý B. Cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành C. Sinh lý rất khác với con trưởng thành D. Cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành Câu 8: Thế nào là thụ tinh trong? A. Là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở trong môi trường nước B. Là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên ngoài cơ thể cái. C. Là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở trong cơ quan sinh dục của con đực D. Là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở trong cơ quan sinh dục của con cái Câu 9: Hoocmôn sinh trưởng có vai trò: A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái. B. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể. C. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể. D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực. Câu 10: Vitamin có vai trò chuyển hóa canxi để hình thành xương là : A. Vitamin D B. Vitamin A C. Vitamin E D. Vitamin K Câu 11: Giun đất là động vật lưỡng tính, nhưng vẫn thụ tinh chéo vì: A. Chúng có tập tính sống thành đôi. B. Trứng và tinh trùng không chín cùng một lúc. C. Cơ quan sinh dục đực phát triển không đầy đủ. D. Chỉ có một trong hai cơ quan sinh sản phát triển đầy đủ. Câu 12: Sinh sản vô tính ở thực vật là hình thức sinh sản: A. Không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con cái không giống mẹ. B. Có sự thụ tinh tạo ra con cái giống nhau và giống mẹ. C. Không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con cái giống nhau và giống mẹ. D. Có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con cái tạo ra giống nhau. Câu 13: Hình thức sinh sản vô tính nào sau đây dựa vào nguyên phân nhiều lần để tạo thành một chồi con. Chồi con tách khỏi mẹ tạo thành cá thể mới? A. Nảy chồi. B. Phân đôi. C. Trinh sinh. D. Phân mảnh. Câu 14: Ở động vật có các hình thức sinh sản vô tính nào? A. Phân đôi, nảy chồi, tiếp hợp, ghép đôi B. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, ghép đôi C. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh D. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, tiếp hợp Câu 15: Sán lông thuộc ngành Giun dẹp có hình thức sinh sản: A. Phân đôi. B. Nảy chồi. C. Phân mảnh. D. Trinh sinh. Câu 16: Ở động vật, ánh sáng ở vùng quang phổ nào có tác động lên da biến tiền viatmin D thành vitamin D? A. Tia cực tím. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia gamma. Câu 17: Việc ấp trứng của các loài chim có tác dụng gì? A. Bảo vệ, giữ nhiệt độ thích hợp B. Giữ nhiệt độ thích hợp C. Theo tập tính, tránh kẻ thù D. Tránh ánh sáng, tránh kẻ thù Câu 18: Cho các loài sau: 1. Cá chép 2. Gà 3. Ruồi 4. Tôm 5. Khỉ 6. Bọ ngựa 7. Cào Cào 8. Ếch 9. Cua 10. Muỗi Những loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là: A. (1), (4), (6), (9) và (10) B. (4), (6), (7), (9) Trang 2/4 - Mã đề thi 485
  3. C. (1), (4), (7), (9) D. (1), (3), (6), (9) và (10) Câu 19: Khi nói về ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật, có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng? (1) Là hình thức sinh sản phổ biến. (2) Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. (3) Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa. (4) Rút ngắn thời gian phát triển của cây, sớm thu hoạch. (5) Cơ thể mới có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi. (6) Phục chế giống cây quý. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 20: Thụ phấn là quá trình: A. Kéo dài ống phấn trong vòi nhuỵ. B. Vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy. C. Hợp nhất giữa nhị và nhụy. D. Di chuyển của tinh tử trên ống phấn. Câu 21: Cho các ví dụ như sau: 1. Rau má sinh sản bằng thân bò. 2. Rêu sinh sản bằng thân rễ. 3. Cỏ gấu sinh sản bằng thân bò 4. Khoai tây sinh sản bằng rễ củ. 5. Cây sống đời sinh sản bằng lá. Có bao nhiêu ví dụ đúng về sinh sản vô tính ở thực vật? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 22: Tirôxin có tác dụng: A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực. B. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái. C. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể. D. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể. Câu 23: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì? A. Hình thành nội nhủ chứa các tế bào tam bội. B. Hình thành nội nhủ cung cấp chất dinh dưỡng cho cây phát triển. C. Tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử). D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới. Câu 24: Trong hình thức sinh sản bào tử, cơ thể mới được hình thành từ: A. Bào tử. B. Thể bào tử. C. Hợp tử. D. Thể giao tử. Câu 25: Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được tạo ra: A. Từ một phần của cơ quan sinh dưỡng của cây. B. Chỉ từ rễ chính của cây. C. Chỉ từ một phần thân của cây. D. Chỉ từ lá của cây. Câu 26: Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là: A. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con. B. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng. C. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con. D. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con. Câu 27: Phát triển của cơ thể động vật bao gồm: A. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào. B. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. C. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ Trang 3/4 - Mã đề thi 485
  4. quan và cơ thể. D. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. Câu 28: Chất nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của phôi thai , gây dị tật ở trẻ em cao hơn bình thường? A. Rượu và chất kích thích B. Thuốc lá ,chất gây nghiện C. Ma túy, rượu D. Ma túy và thuốc lá. B. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. Phân biệt sự hình thành hạt phấn và túi phôi theo bảng sau: Tiêu chí Sự hình thành hạt phấn Sự hình thành túi phôi 1. Nguồn gốc ....................................................................... ....................................................................... 2. Diễn biến ....................................................................... ....................................................................... - Qúa trình ....................................................................... ....................................................................... Giảm phân ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... - Qúa trình ....................................................................... ....................................................................... Nguyên phân ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... 3. Kết quả ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... Câu 2. Trình bày khái niệm sinh sản hữu tính ở động vật? Trình bày các giai đoạn của sinh sản hữu tính ở động vật? (1,0 điểm). ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 485
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀ THANG ĐIỂM MÔN SINH 11 I/ TRẮC NGHIỆM : 7.0 điểm. Mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 132 C B B C D B B D A A D A D D A B A C A C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 C D C B B D A D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 209 D D B C C B D A A A B D A A B A C B C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 C C B D D B C D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề357 C B A C D B D B A D D A A A B B D C B C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 C D D C B A C C Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề485 B D A B B D C D B A B A A C C B A B C B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 D D D A A C C C II/ TỰ LUẬN : 3.0 điểm Câu 1: Phân biệt quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi của hình thức sinh sản hữu tính ở thực vật theo bảng sau: (2.0 điểm) Tiêu chí Sự hình thành hạt phấn Sự hình thành túi phôi 1. Nơi xuất phát Tế bào mẹ (2n) trong bao phấn. 0,25 đ Tế bào0,25 mẹ (2n) đ trong bầu nhụy. 0,25 đ 2. Quá trình Tế bào sinh túi phôi (2n) giảm phân 1 lần tạo Tế bào sinh hạt phấn (2n) giảm phân 1 lần tạo giảm phân thành 1 đại bào tử (n) (sống sót) và 3 tiểu bào thành 4 tiểu bào tử đơn bội (n). 0,25 đ tử (n) (tiêu biến). 0,25 đ 3. Quá trình Đại bào tử (n) nguyên phân 3 lần liên tiếp tạo Mỗi tiểu bào tử (n) nguyên phân 1 lần tạo nguyên phân thành túi phôi gồm 8 tế bào (3 tế bào đối cực, 2 thành hạt phấn gồm 2 tế bào: 1 tế bào sinh tế bào cực, 1 tế bào trứng và 2 tế bào kèm). dưỡng và 1 tế bào sinh sản. 0,25 đ 0,25 đ 4. Kết quả Hình thành 4 hạt phấn. 0,25 đ Hình thành 1 túi phôi. 0,25 đ
  6. Câu 2: Trình bày khái niệm sinh sản hữu tính ở động vật? Trình bày các giai đoạn của sinh sản hữu tính ở động vật? (1,0 điểm). - Sinh sản hữu tính ở động vật: Là hình thức sinh sản tạo ra cá thể mới do có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái đơn bội tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới. 0,25 đ - SSHT ở ĐV gồm 3 giai đoạn: -Giai đoạn hình thành tinh trùng và trứng: 0,25 đ +1 tb sinh tinh Giảm phân 4 tinh trùng. +1 tb sinh trứng Giảm phân 1 trúng và 3 thể cực. -GĐ thụ tinh: 0,25 đ Tinh trùng + trúng  Hợp tử n n 2n -GĐ phát triển của phôi hình thành cơ thể mới: 0,25 đ Nguyên phân Nguyên phân Hợp tử Phôi Cơ Phân hóa thể Phân hóa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2