intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Đỗ Sơn

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

75
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Đỗ Sơn dành cho các bạn học sinh lớp 9 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Đỗ Sơn

Name: ........................................<br /> Class: 9....<br /> Mark<br /> <br /> Teacher’s remarks<br /> <br /> TEST for 2nd term.<br /> Time: 45 minutes<br /> Ch k ph huynh S<br /> <br /> Câu I. Nghe và chọn một đáp án đúng cho mỗi chỗ trống.[ 2.0p ].<br /> <br /> Good evening. Welcome to our Science for Fun Program. This week we’ve …(1)… a<br /> lot of questions asking about life on the moon. We’ve talked to some …(2)… and this<br /> is what we’ve found out. There is no …(3)… or air on the moon. It is all silent because<br /> there is no …(4)…. Of course there will be no music, no sounds. There are no …(5)…<br /> and no lakes. At night it is very cold. The temperature goes down to 151 oC …(6)…<br /> Zero. But during the day the temperature rises to 100oC above Zero. There are great<br /> round holes on the moon. They look like big lakes. They are …(7)… craters. There are<br /> more than 30.000 craters on the moon. There are also high mountains. The highest<br /> mountains on the moon are about 26.000 feet or …(8)…meters high.<br /> 1 A. received<br /> B. got<br /> C. prepared<br /> D. write<br /> 2 A. specialists<br /> B. teachers<br /> C. professors<br /> D. experts<br /> 3 A. water<br /> B. food<br /> C. sand<br /> D. soil<br /> 4 A. hydro<br /> B. air<br /> C. carbonic<br /> D. sound<br /> 5 A. streams<br /> B. sea<br /> C. rivers<br /> D. ponds<br /> 6 A. above<br /> B. below<br /> C. under<br /> D. beneath<br /> 7 A. named<br /> B. what<br /> C. called<br /> D. told<br /> 8 A. 7.000<br /> B. 5.000<br /> C. 9.000<br /> D. 8.000<br /> Câu II: Chọn một phương án A,B,C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân có cách phát âm<br /> khác so với các từ còn lại, (1,0 điểm)<br /> 1. A. needed<br /> B. worked<br /> C. stopped<br /> D. washed<br /> 2. A. seat<br /> B. wear<br /> C. teacher<br /> D. meal<br /> 3. A. play<br /> B. many<br /> C. pay<br /> D. date<br /> 4. A. think<br /> B. thick<br /> C. thanks<br /> D. this<br /> Câu III: Chọn một phương án A,B,C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành<br /> các câu<br /> sau. ( 1,0 điểm)<br /> 1. Thank you for your letter, …….. I was very happy to get.<br /> A. which<br /> B. who<br /> C. whom<br /> D. whose<br /> 2. ……. Nam was tired, he helped his mother with her housework.<br /> A. Because<br /> B. However<br /> C. Although<br /> D. Despite<br /> 3. I am not fond of tennis and____________ .<br /> A. my sister does, too<br /> B. so is my sister<br /> C. neither is my sister D. my sister isn’t<br /> 4. The …………… of the volcano was predicted in advance, so no one was injured.<br /> A. erupted<br /> B. eruption<br /> C. erupts<br /> D.erupt<br /> Câu IV: Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A,B,C hoặc D trong các câu sau đây. (1,0<br /> điểm)<br /> 1. Ba can play the piano better more than his friends can.<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> 2. My sister enjoys read about wild animals and natural mysteries.<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> 3. Mr. Thach who sing English songs very well is my teacher of English.<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> 4. We can save natural resources by using sun energy.<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Câu V: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc trong các câu sau. (1,0 điểm)<br /> 1. She didn’t have enough time (see)________________________ all the interesting places.<br /> 2. Hoa: What about ( listen )________________ to English songs? - Nam: That’s a good idea.<br /> 3. If we pollute the air, we (not have)________________________ fresh air to breathe.<br /> 4. Who you ( talk )_____________________________ on the phone when I came to meet you<br /> yesterday?<br /> Câu VI: Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. ( 1,0 điểm)<br /> 1. She’s so busy with______________________ activities that she has no time for entertainment.<br /> (society)<br /> 2. The plane landed______________________ after a violent storm.<br /> (safe)<br /> 3. Butter and cheese are milk______________________ .<br /> (produce)<br /> 4. Mai had an_________________________ holiday in Nha Trang last year.<br /> (enjoy)<br /> Câu VII: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.( 1,0 điểm)<br /> <br /> Most people are afraid of sharks, but they usually do not know very much about them.<br /> There are more than three hundred and fifty kinds of sharks, and all of them are meat eaters.<br /> Sharks are useful because they eat sick fish and keep the oceans clean. Sharks do not have<br /> ears. However, they can "hear" sounds and movements in the water. Any sound or movement<br /> makes the water vibrate. Sharks can feel these vibrations, which help them find food. They<br /> also use their large eyes to find food. Most sharks see best in dim light. They often hunt for<br /> food at dawn, in the evening, or in the middle of the night. Scientists want to learn more<br /> about sharks for several reasons. For example, cancer is common in many animals, especially<br /> in people. However, it is rare in sharks. Scientists want to find out why sharks almost never<br /> get cancer. May be this information can help people prevent cancer too.<br /> 1. How many kinds of sharks are there in the world?<br /> _______________________________________________________________________<br /> 2. Do many sharks get cancer?<br /> _______________________________________________________________________<br /> 3. Do sharks have ears ?<br /> _______________________________________________________________________<br /> 4. What do scientists want to find out about sharks?<br /> _______________________________________________________________________<br /> Câu IX: Viết lại các câu sau bằng các từ cho sẵn. ( 1,0 điểm)<br /> <br /> 1. It’s ten years since I last spoke to Mary.<br /> → I haven’t_____________________________<br /> 2. He is too young to drive.<br /> → e is not_______________________________________________________<br /> 3. It takes Minh 2 hours to go out every day.<br /> → Minh spends__________________________________________.<br /> 4. “Where are you going, Lan?” said oa.<br /> → oa asked Lan ___________________________________________________<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2